Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

124 CHƯƠNG TRÌNH hỗ TRỢ 2k1,2k2,2k3 từ VỰNG 1(KEYS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.53 KB, 16 trang )

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ 2K1,2K2,2K3
(Tài liệu học kèm sách 30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87
Question 1: Peter has a separate room for his musical ______.
A. instruments

B. equipment

C. tools

D. facilities

Đáp án A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
musical instrument: nhạc cụ
equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể
tool (n): cơng cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật
facility (n): cơ sở vật chất (cơng trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể
Tạm dịch: Peter có một phịng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.
Question 2: He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.
A. decisively

B. decisive

C. decision

D. decide

Đáp án A


Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết

B. decisive (adj): dứt khoát

C. decision (n): quyết định

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người ln hành động dứt khốt trong những tình huống
khẩn cấp.
Question 3: I’m sorry I haven’t got any money. I’ve______my wallet at home.
A. missed

B. let

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
miss (v): nhớ, nhỡ

let (v): để, để cho

C. left

D. forgotten



leave (v): để lại

forget (v): quên

Tạm dịch: Tôi xin lỗi tơi khơng có tiền. Tơi đã bỏ ví của mình ở nhà.
Question 4: The Meeting of Women Parliamentarians, a part of APPF-26, contributed to
strengthening the presence and ______ of women parliamentarians and helping to forge a
network connecting them together.
A. influenced

B. influencing

C. influence

D. influential

Đáp án C
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. influenced (V-ed): ảnh hưởng

B. influencing (V-ing): ảnh hưởng

C. influence (n): sự ảnh hưởng

D. influential (adj): có ảnh hưởng

Tạm dịch: Cuộc họp của các Nghị sĩ Phụ nữ, một phần của APPF-26, góp phần tăng cường sự
hiện diện và ảnh hưởng của các nghị sĩ phụ nữ và giúp tạo ra một mạng lưới kết nối họ với nhau.
Question 5: In the quarter-final showdown with Malaysia, Cho Jae-wan (Korea Republic) wrote

himself into the history books when he found the back of the net just 11.35 seconds into the game
– the second ______ goal in any AFC tournament.
A. latest

B. worst

C. best

D. fastest

Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. latest: gần đây nhất

B. worst: tệ nhất

C. best: tốt nhất

D. fastest: nhanh nhất

Tạm dịch: Trong cuộc chiến kết thúc trận tứ kết với Malaysia, Cho Jae-wan (Hàn Quốc) đã tự
viết mình vào lịch sử khi anh ta phát hiện ra lưới sau 11,35 giây trong trận đấu – bàn thắng nhanh
thứ hai trong bất kỳ giải AFC nào.
Question 6: I think we’ve come in for a lot of _____ about the impatience of some shop
assistants.
A. compliments

B. problems


C. complaints

Đáp án C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. compliments (n): những lời khen
C. complaints (n): những lời phàn nàn

B. problems (n): những vấn đề
D. criticism (n): sự chỉ trích

D. criticism


Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta đã nhận được nhiều phàn nàn về sự thiếu kiên nhẫn của một số
nhân viên bán hàng.
Question 7: In a formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. link

B. connection

C. touch

D. contact

Đáp án D
Link = connection(n): sự kết nối
Touch (n): sự cảm ứng
Eye contact (n): giao tiếp bằng mắt.
Tạm dịch: Trong 1 buổi phịng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người

phòng vấn.
Question 8: Since the death of Laura's father, her mother has become a breadwinner to support
the family.
A. a person who bakes bread every morning
B. a bakery-owner
C. a person who delivers bread to make money
D. a person who goes out to work to earn money
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình
A. người nướng bánh mì mỗi sáng

C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh

D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner
Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.
Question 9: Peter is the black sheep of the family, so he is never welcomed there.
A. a beloved member

B. a bad and embarrassing member

C. the only child

D. the eldest child

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ
A. một thành viên được yêu quý

C. con một

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ

D. con cả

=> a bad and embarrassing member = the black sheep
Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy khơng bao giờ được chào đón


Question 10: After many years of unsuccessfully endeavoring to form his own orchestra, Glenn
Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader.
A. offering

B. deciding

C. requesting

D. trying

Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
endeavor (v): cố gắng, cố
offer (v): đề nghị


decide (v): quyết định

request (v): thỉnh cầu, yêu cầu

try (v): cố gắng

=> endeavor = try
Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công, Glenn Miller cuối
cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với tư cách là đội trưởng của một ban nhạc lớn.
Question 11: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
A. skillful

B. perfect

C. modest

D. famous

Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
accomplished (a): thành thạo, giỏi
skillful (a): khéo léo, thành thạo

perfect (a): hoàn hảo

modest (a): khiêm tốn, nhún nhường

famous (a): nổi tiếng


=> accomplished = skillful
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitar thành giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
Question 12: No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic
signs placed at both ends of the structure
A. corruption

B. construction

C. connection

D. confusion

Đáp án B
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Giải thích:
structure (n): kết cấu, kiến trúc
A. corruption (n): sự hối lộ

B. construction (n): sự xây dựng

C. connection (n): sự kết nối

D. confusion (n): sự bối rối

=> structure = construction


Tạm dịch: Không phương tiện nào nặng hơn 3 tấn được phép đi trên cây cầu này, theo như biển
báo giao thông đặt ở hai đầu cầu
Question 13: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

A. comparatively

B. absolutely

C. relevantly

D. almost

Đáp án A
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Giải thích:
relatively (adv): một cách tương đối
A. comparatively (adv): một cách tương đối

B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan

D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively
Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm
gần đây.
Question 14: When the protestor entered the meeting clad only in a beach tower, the audience
was dumbfounded.
A. speechless

B. excited

C. content


D. applauding

Đáp án A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Dumbfounded (a): im lặng, câm lặng

Speechless (a): câm lặng

Contented (a): bằng lịng

Excited (a): thích thú

Applauding (a): tán dương
=> Dumbfounded = Speechless
Tạm dịch: Khi kẻ chống đối bước vào cuộc họp chỉ với chiếc khăn tắm, khán giả câm lặng điếng
người.
Question 15: She is always diplomatic when she deals with angry students.
A. strict

B. outspoken

C. tactful

Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Diplomatic (a): quảng giao, hòa nhã
Strict (a): nghiêm khắc


Tactful (a): lịch thiệp

Outspoken (a): thẳng thắn

Firm (a): chắc chắn

D. firm


=> Diplomatic = Tactful
Tạm dịch: Cơ ấy ln hịa nhã khi xử lý các học sinh đang nổi nóng
Question 16: The dog saw his reflection in the pool of water.
A. imagination

B. bone

C. leash

D. image

Đáp án D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Reflection (n): sự phản ánh, hình ảnh
Imagination (n): sự tưởng tượng

Leash (n): xích chó

Bone (n): xương


Image (n): hình ảnh

=> Reflection = Image
Tạm dịch: Con chó nhìn thấy mình trong hồ nước.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in
meaning to the underlined word in each of the following questions.
Question 17: His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has
won a lot of prizes.
A. difficulty

B. barrier

C. advantage

D. disadvantage

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn

B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi

D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh khơng phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách

một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
Question 18: Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to
cooperate more in the future.
A. express disapproval of

B. voice opinions on

C. find favor with

D. resolve a conflict over

Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về


C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ
hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Question 19: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the
sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. happiness

B. loss

C. sadness


D. pain and sorrow

Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ
happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc

loss (n): sự mất mát

sadness (n): sự buồn, nỗi buồn

pain and sorrow: đau đớn và đau buồn

=> suffering >< happiness
Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ
của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.
Question 20: They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
A. encourage

B. publicize

C. hinder

D. strengthen

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:

promote (v): đẩy mạnh, nâng cao
encourage (v): khuyến khích

publicize (v): quảng cáo

hinder (v): cản trở

strengthen (v): củng cố; tăng cường

=> promote >< hinder
Tạm dịch: Họ đang tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi
trường.
Question 21: The Ministry of Education and training of Vietnam has declared a decree on the
new educational program paving the way for foreign educational co-operation and investment.
A. initiating
Đáp án C

B. creating

C. ending

D. forming


Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
Pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.
A. initiate (v): khởi xướng

B. create (v): tạo ra


C. end (v): kết thúc

D. form (v): hình thành

=> pave the way for >< end
Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới
mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.
Question 22: If we use robots instead of humans, many people may be out of work
A. employed

B. jobless

C. inemployed

D. unemployed

Đáp án A
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
out of work: thất nghiệp
A. employed (adj): có việc làm

B. jobless (adj): khơng có việc làm

C. inemployed => khơng có từ này

D. unemployed (adj): thất nghiệp

=> out of work >< employed

Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Question 23: This speedy and secure service of transferring money can be useful.
A. slow

B. rapid

C. careful

D. hurried

Đáp án A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Speedy (a): tốc độ, nhanh
Slow (a): châm

Careful (a): cẩn thận

Rapid (a): nhanh

Hurried (a): vội vã

=> Speedy >< Slow
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an tồn này có thể hữu ích.
Question 24: Our well- trained staff are always courteous to customers.
A. helpful
Đáp án C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:


B. friendly

C. rude

D. polite


Courteous (a): trang nhã, lịch thiệp
Helpful (a): hữu ích

Rude (a): thô lỗ

Friendly (a): thân thiện

Polite (a): lịch sự

=> Courteous >< Rude
Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.
Question 25. Friendship changed to antipathy when the settlers took the Indian’s land.
A. hostility

B. amity

C. hatred

D. fright

Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa
Giải thích: antipathy (n): sự căm thù

A. hostility (n): sự thù địch

B. amity (n): tình hữu nghị

C. hatred (n): sự thù ghét

D. fright (n): sự sợ hãi

=> amity >< antipathy
Tạm dịch: Tình hữu nghị thay đổi thành sự thù địc khi những người định cư lấy đất Ấn Độ.
Question 26. A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes
in the lives of the friends.
A. entail

B. remain

C. endure

D. continue

Đáp án B
Giải thích:
A. entail (v): kéo theo

B. remain (v): duy trì, vẫn tồn

C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian D. continue (v): tiếp tục
Tạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi
trong cuộc sống của những người bạn.
Question 27. My brothers are often very __________to what I say. They are really lovable.

A. obedience

B. obedient

C. obey

D. obstacle

Đáp án B
Giải thích:
A. obedience (n) : sự vâng lời

B. obedient (adj): biết vâng lời, ngoan ngoãn

C. obey (v): vâng lời

D. obstacle (n): trở ngại

Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các em trai của tơi rất nghe lời tơi nói. Chúng thực sự rất đáng yêu.
Question 28: My first school day was a ….. event in my life.
A. memory

B. memorized

C. memorial

D. memorable



Đáp án D
Giải thích:
Memory (n): trí nhớ

Memorized (a): đã được ghi nhớ

Memorial (n): đài tưởng niệm

Memorable (n): đáng nhớ

Tạm dịch: Ngày đầu tiên đi học là sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.
Question 29: One condition of this job is that you must be …… to work at weekends.
A. available

B. capable

C. acceptable

D. accessible

Đáp án A
Giải thích:
Available (a): có sẵn, sẵn sàng

Capable (a): có khả năng

Acceptable (a): có thể chấp nhận

Accessible (a): có thể tiếp cận


Question 30. Until the situation has settled down, it is _____ to travel to that country.
A. well-advised

B. inadvisable

C. advisable

D. ill-advised

Đáp án B
well-advised (a): khôn ngoan, thận trọng
inadvisable (a): (not sensible or wise; that you would advise against) không hợp lý hoặc khôn ngoan;
mà bạn sẽ tư vấn không thực hiện
advisable (a): nên; khôn ngoan
ill-advised (a): (not sensible; likely to cause difficulties in the future) khơng hợp lý; có khả năng gây
ra những khó khăn trong tương lai
Tạm dịch: Cho đến khi tình hình lắng xuống, sẽ là không khôn ngoan nếu du lịch đến đất nước đó.
Question 31. The ______ cheered when the final goal was scored in the match today.
A. spectators

B. audience

C. onlookers

D. viewers

Đáp án A
Giải thích:
spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,…)
audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,…)

onlooker (n): người xem (theo dõi một cái gì đó đang xảy ra nhưng khơng tham gia vào nó)
viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dịch: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đấu ngày hôm nay.
Question 32. The purpose of the survey was to ______ the inspector with local conditions.
A. notify

B. instruct

C. acquaint

D. inform


Đáp án:C
Giải thích:
notify (v): báo; khai báo
instruct (v): chỉ dẫn, huấn luyện
acquaint (v): làm quen, báo cho biết
inform (v): thông báo, báo cho biết
Ta có cấu trúc “to acquaint sb with st”: làm cho ai quen thuộc với hoặc hiểu biết cái gì
Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát là làm cho thanh tra viên hiểu về tình hình địa phương.
Question 33. If oil supplies run out in 2050 then we need to find ______ energy sources soon.
A. alternate

B. alternating

C. alternative

D. altering


Đáp án C
Giải thích:
alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau
alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau
alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác
altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi
Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay
thế sớm.
Question 34. Fax transmission has now become a cheap and _______ way to transmit texts and
graphics over distance.
A. convenient

B. inconvenient

C. uncomfortable

D. comfortable

Đáp án: A
Giải thích:
A. convenient (adj): thuận tiện

B. inconvenient (adj): bất tiện

C. uncomfortable (adj): không thoải mái

D. comfortable (adj): thoải mái

Tạm dịch: Chuyển fax giờ đã trở thành một cách truyền văn bản và hình ảnh rẻ và tiện lợi.
Question 35. I like doing _______ such as cooking, washing and cleaning the house.

A. house-keeper

B. household chores

C. lord of house

D. white house

Đáp án: B
A. house-keeper: người quản gia

B. household chores: việc nhà

C. lord of house: chúa tể của gia đình

D. white house: nhà trắng

Tạm dịch: Tơi thích làm việc nhà như nấu ăn, giặt giũ và lau chùi nhà cửa.


Question 36: The move to a different environment had brought about a significant______in
Mary’s state of mind.
A. impact

B. effect

C. influence

D. change


Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
impact (n): sự tác động

effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động

change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của
Mary.
Question 37: The amount Sarah earned was_______ on how much she sold.
A. dependence

B. dependant

C. dependent

D. independent

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự tùy thuộc vào

dependant (n): người sống dựa (vào người khác)

dependent (a): tùy thuộc, dựa vào


independent (a): độc lập, không tuỳ thuộc vào

Tạm dịch: Số tiền Sarah kiếm được tuỳ thuộc vào giá cô ấy bán.
Question 38: When my children _____ their toys, I donated them to a charity.
A. outnumbered

B. outworn

C. outlasted

D. outgrew

Đáp án D
Giải thích:
outnumber (v): đơng hơn

outworn (a): cũ kỹ; lỗi thời

outlast (v): tồn tại lâu hơn; sống lâu hơn outgrow (v): q lớn để làm gì đó
Tạm dịch: Khi những đứa trẻ của tôi quá lớn để chơi đồ chơi của chúng, tơi qun góp
chúng cho quỹ từ thiện.
Question 39: The song has______been selected for the 2018 World Cup, Russia.
A. office

B. officer

Đáp án C
Giải thích:
office (n): văn phịng

officer (n): nhân viên; viên chức

C. officially

D. official


officially (adv): [một cách] chính thức
official (a): chính thức
Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau
Tạm dịch: Bài hát đã chính thức được chọn cho World Cup 2018, Nga.
Question 40: Project-based learning provides wonderful opportunities for students to
develop their ______.
A. creative

B. creativity

C. create

D. creatively

Đáp án B
Giải thích:
creative (a): sáng tạo
create (v): sáng tạo ra
creativity (n): óc sáng tạo, tính sáng tạo
creatively (adv): một cách sáng tạo
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu their
Tạm dịch: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên phát triển
sự sáng tạo của họ

Question 41: The government devalued the currency to try to revive the ______ economy.
A. developed

B. stagnant

C. dynamic

D. stable

Đáp án B
Giải thích:
developed (a): (đã) phát triển
stagnant (a): đình đốn, trì trệ
dynamic (a): năng động
stable (a): ổn định, bền vững
Tạm dịch: Chính phủ phá giá đồng tiền để cố gắng vực dậy nền kinh tế trì trệ.
Question 42: She has made an ______ for the job as a nursery teacher because she likes children.
A. application

B. applicating

C. apply

D. applicant

Đáp án A
Giải thích:
application (n): đơn xin

applicating (danh động từ): áp dụng


apply (v): xin, thỉnh cầu

applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cơ thích trẻ con.


Question 43: A skilled_______will help candidates feel relaxed.
A. interview

B. interviewing

C. interviewee

D. interviewer

Đáp án D
Giải thích:
interview (v, n): phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
interviewing (hiện tại phân từ): phỏng vấn
interviewee (n): người được phỏng vấn
interviewer (n): người phỏng vấn
Tạm dịch: Một người phỏng vấn có kỹ năng sẽ giúp ứng viên cảm thấy thoải mái.
Question 44: He is very ________ of his conduct and promises never to behave like that again.
A. sorry

B. miserable

C. ashamed


D. guilty

Đáp án C
Giải thích:
Sorry (a): hối tiếc

Miserable (a): đau khổ

Ashamed (a): xấu hổ ( + of…)

Guilty (a): có tội ( + of…)

Tạm dịch: Anh ta rất xấu hổ về cách cư xử của mình vfa hứa khơng bao giờ như thế nữa.
Question 45: Noisy parties are really not my _______.
A. scene

B. liking

C. idea

D. preference

Đáp án D
Giải thích:
Scene (n): cảnh vật

Liking (n): sự thích thú

Idea (n): ý tưởng


Preference (n): sở thích

Tạm dịch: Những bữa tiệc ồn ào thật sự khơng phải sở thích của tơi.
Question 46: Of course you’ll pass. You write well and you have an excellent _______ of the
subject.
A. grip

B. seizure

C. grasp

D. embrace

Đáp án A
Giải thích:
Grip (n): sự am hiểu

Seizure (n): sự chiếm lấy

Grasp (n): sự thấu hiểu

Embrace (n): cái ôm

Tạm dịch: Tất nhiên bạn sẽ qua thôi. Bạn viết tốt và bạn rất am hiểu về chủ đề này.
Question 47: As towns grow, they tend to destroy the surrounding ______ areas.


A. rural


B. commercial

C. land

D. urban

Đáp án A
Giải thích:
Rural (a): nơng thôn

Commercial (a): thương mại

Land (n): đất

Urban (a): thành thị

Tạm dịch: Khi thị trần phát triển, chúng có xu hướng phá hủy nhũng vừng vực nông thôn
xung quanh.
Question 48. The atomic bomb annihilated the whole city, so nothing was left standing.
A. disturbed

B. constructed

C. converted

D. destroyed

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: annihilate (v): phá hủy
disturb (v): xáo trộn


construct (v): xây dựng

convert (v): chuyển đổi

destroy (v): phá hủy

=> destroy = annihilate
Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy khơng cịn gì đứng vững.
Question 49. Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should
not have to suffer.
A. support

B. oppose

C. annul

D. convict

Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ

oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ

convict (v): kê t a n

=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải

chịu đựng đau đớn.
Question 50: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted

B. puzzled

C. angry

Đáp án B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Bewildered (a): hoang mang
Disgusted (a): khó chịu

Puzzled (a): bối rối

Angry (a): tức giận

Upset (a): thất vọng

D. upset


=> Bewildered = Puzzled
Tạm dịch: Người trợ lý cửa hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.



×