Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.71 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span> 0918 999 371. Công thức Vật lý 10CB – Học kỳ 1. Chƣơng I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Chuyển động thẳng đều s vt 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều s Vận tốc trung bình: v tb t Vận tốc tức thời: v v 0 at 1 Quãng đường: s v 0 t at 2 2 2 2 Công thức không chứa t: v v 0 2as 3. Rơi tự do Quãng đường từ lúc bắt đầu rơi: 1 s v 0 t gt 2 2 Quãng đường trong 1 giây thứ n: s sn sn1 Vận tốc trước chạm đất: v Max 2gh 4. Chuyển động tròn đều s 2R Tốc độ dài: v R t T 2 v 2f Tốc độ góc: t T R 2R 2 Chu kỳ: T v 1 f Tần số: T 2 v2 Gia tốc hướng tâm: aht R 5. Cộng vận tốc: v 13 v 12 v 23. Chƣơng II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Định luật 1 Newton Vật cân bằng (chuyển động thẳng đều hoặc đứng yên) F 0 2. Định luật 2 Newton F ma F ma mm 3. Lực hấp dẫn FG G 1 2 2 r Lực hấp dẫn của Trái đất tác dụng lên Mm vật ở độ cao h: FG G R h 2 GM Gia tốc trọng trường: g R h 2 4. Lực ma sát: Fms N mg 5. Lực đàn hồi: Fđh k l k l l 0 Khi kéo: l 0 Khi nén: l 0 6. Lực hƣớng tâm: v2 Fht maht m mR 2 R 7. Hệ vật: dây không co dãn T1 T2 T a1 a2 a 8. Chuyển động ném ngang 1 x2 Phương trình quỹ đạo: y g 2 2 v0 Thời gian chạm đất: t Tầm xa: L v 0t v 0. 2h g. 2h g. Vận tốc tức thời: v v 02 (gt )2. Chƣơng III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG VẬT RẮN 1. Điều kiện vật rắn cân bằng Chuyển động tịnh tiến: F hl 0 Chuyển động quay: MF /O 0 2. Moment lực:. MF / O Fd. 3. Moment ngẫu lực: 4. Hợp lực song song F1d1 F2d 2 2 lực cùng chiều: 2 lực ngược chiều:. M 2Fd. F F1 F2 F F1 F2. (chiều của lực lớn hơn) ĐƠN VỊ CỦA MỘT SỐ ĐẠI LƢỢNG Quãng đường s (m) Vận tốc dài v (m/s) 1000x 5x x (km / h) (m / s ) (m / s ) 60 60 18 Vận tốc góc (rad/s) Thời gian t (s), chu kỳ T (s)giây Tần số f (Hz)Herzt Gia tốc a (m/s2), Gia tốc trọng trường g (m/s2) Khối lượng m (kg) Các lực (F, Fđh, Fms, Fht, N, P) (N)Newton Cách đọc một số ký tự Latinh: = ô-mê-ga = đen-ta = muy = xích-ma.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>