Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoa 12 hki de 5 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2011 -2012 Môn: Hóa học 12 Câu 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 2. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước Câu 3. Cặp chất không phản ứng với nhau là? A. Cu và dd FeCl3 B. Fe và dd CuCl2 C. Fe và dd FeCl3 D. dd FeCl2 và dd CuCl2 Câu 4. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 5. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N – [ CH2]6 – NH2 . B. CH3 – CH(CH3) – NH2 .C. CH3 – NH - CH3 . D. C6H9NH2 Câu 7. Câu nào sau đây không đúng? A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e) B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7 C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau Câu 8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. C. Glysin. D. Alanin. Câu 9. Cho m gam alanin phản ứng hết với dd NaOH. Sau phản ứng, thu được 11,1 gam muối. Giá trị m đã dùng là A. 9,9 gam B. 9,8 gam C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 10. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 12. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 13. Để điều chế xà phòng người ta có thể: A. Thủy phân chất béo. B. Đun nóng chất béo với axit.C. Đun nóng chất béo với kiềm. D. Este hóa ancol. Câu 14. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5; (4)CH3COOH; (5) HOOCCH2CH2OH ; (6) CH3OOC – COOC2H5 . Những chất thuộc loại Este là : A. (1) , (2) , (3) , (4), (5) , (6) B. (1) , (2) , (3) , (5) , (6) C. (1) , (2) , (4), (6) D. (1) , (2) , (3) , (4) , (6) Câu 15. Cho các phát biểu sau: a.Chất béo thuộc loại hợp chất este. b.Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c.Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước. d.Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (xt thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e.Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng: A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e Câu 16. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 /NaOH, đun nóng. B. AgNO3 / NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 17. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím ẩm là: A. anilin B. natri hiđroxit. C. metyl amin. D. amoniac. Câu 18. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 19. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 20. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 22. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH Câu 23. Đun 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (H2SO4đ,t0). Khối lượng của este thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % ? A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam D.15,16 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 24. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 25. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 26. Khi để lâu trong không khí ẩm sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 27. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic, vậy X có CTCT là A. CH3COO-C2H5 B. HCOO-CH2CH2CH3 C.HCOO-CH(CH3)2 D. CH3CH2COO-CH3 Câu 28. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol. Câu 29. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CuO. C. CaO. D. K2O. Câu 30. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit cacboxylic thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit cacboxylic thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng gọi là dầu. D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 32. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm 0,8gam C. Tăng 0,8gam D.Giảm 0,99gam Câu 33. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam nước. CTPT của X: A.C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H8O2 Câu 35. 10g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 36. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào: A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. 3+ Câu 37. Những kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe ? 1. Mg 2. Al 3. Na 4. Cu 5. Zn. A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 Câu 38. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39 Khi điện phân 2 dung dịch : dung dịch Na2SO4 và dung dịch HNO3 thì sản phẩm khí thu được là: A. khác nhau B. giống nhau C. không bị điện phân D. không thu được gì Câu 40. Dung dịch metylamin trong nước làm: A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa đỏ. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein hóa hồng. Câu 41. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 42. Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. Câu 43. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là ( C=12, H=1, N=14) A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 44. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 45. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ ion NO3- sau điện phân là? A. không xác định được B. tăng C. giảm D. Không đổi Câu 46. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 47. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 48. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được. Là: A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Năm học: 2010 – 2011 PHẦN BẮT BUỘC:. 32 câu. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu. 1A. 2A. 3D. 4C. 5A. 6C. 7C. 8C. 9C. 10B. 11D. 12A. 13C. 14B. 15C. 16C. 17A. 18C. 19C. 20C. 21A. 22B. 23A. 24C. 25C. 26B. 27D. 28B. 29B. 30D. 31D. 32B. 33C. 34B. 35A. 36C. 37B. 38A. 39B. 40D. 41A. 42A. 43C. 44D. 45B. 46B. 47B. 48C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×