Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

ke hoach giao duc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.75 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>*DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ* STT TÊN CHỦ ĐỀ SỐ THỜI TUẦN GIAN THỰC HIỆN 1 TRƯỜNG MẦM NON 3 3/9 Tuần -22/9/2012 2 BẢN THÂN 3 24/9 Tuần -13/10/2012 3 GIA ĐÌNH 4 15/10 Tuần -10/11/2012 4 NGHỀ NGHIỆP 4 12/11Tuần 08/12/2012 5 THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT 4 10/12Tuần 05/01/2013 6 THẾ GIỚI THỰC VẬT 6 08/01Tuần 02/03/2013 7 PHƯƠNG TIỆN VÀ 3 04/03 LUẬT GIAO THÔNG Tuần -23/03/2013 8 HIỆN TƯỢNG TỰ 3 25/03 NHIÊN Tuần -03/04/2013 9 QUÊ HƯƠNG VÀ ĐẤT 3 05/04 NƯỚC Tuần -04/05/2013 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 06/05Tuần 18/05/2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÂN PHỐI NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO 5 LĨNH VỰC *CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe. -Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. -Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (CS18) -Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được sự cho phép của người thân. (CS24) 2.Phát triển vận động. -tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát: +Hô hấp: động tác gà gáy. +Cơ tay: đưa 2 tay lên cao ra phía trước. +Cơ chân: đưa chân ra trước. +Bật: bật tại chỗ -Các kỹ năng vận động cơ bản: +Đi bằng mép ngoài bàn chân” ôn đi khuỵu gối” +Bò bằng bàn tay, bàn chân qua 4, 5m. +Tung bóng lên cao và bắt bóng -Vận động tinh: Cử động của ngón tay, bàn tay, tập đan các ngón tay vào nhau quay ngón tay, cổ tay. +Tô đồ theo nét. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Trẻ nhận biết được tên trường, tên lớp, tên bạn. -Các hoạt động của trường như: ngày hội bé đến trường. -Phân loại một số đồ dùng theo chất liệu và công dụng. 2.Làm quen với toán -Đếm theo khả năng từ 1 đến 10. -Nhận biết số lượng 1,2 và chữ số 1,2.(cs104) -Nhận biết thứ tự các ngày trong tuần. (cs109) -Nhận biết, phân biệt hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Nói rõ ràng (cs65) -Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác. (cs75) -Sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép phù hợp với tình huống. -Không nói tục, chửi bậy (cs 78) -Biết ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống. 2.Chữ cái -Tô một số nét cơ bản trẻ làm quen với dấu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Tiếp xúc với sách truyện tranh -Biết giữ gìn sách vở, không làm cuốn góc sách. -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái O, Ô, Ơ.(cs91) IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Vẽ tô màu tranh đẹp. -Lựa chọn, phối hợp các nguyên liệu tạo hình, các nguyên vật liệu phế thải để tạo ra các sản phẩm. -Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật, các sự vật xung quanh trường Mầm Non. 2.Âm nhạc -Nghe và hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. -Vận động đúng nhịp bài hát. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. -Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp(cs91) -Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi(cs42) -Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lể phép với người lớn. **************************** *CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15) -Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. -Đi vệ sinh đúng nơi qui định, đi xong biết dội nước cho sạch. -Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và lợi ích cảu ăn uống đủ lượng và đủ chất. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp. +Hô hấp: thổi bóng +Cơ tay: đưa tay ra phía trước, sang ngang. +Cơ chân: ngồi khuỵu gối +Bật: bật tại chỗ -Vận động cơ bản +Bật liên tục vào vòng(4 vòng) +chạy 15m trong khoảng 10 giây. +Trường kết hợp chèo qua ghế. -Vận động tinh: +Tự mặc áo và cởi quần +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Biết đượcb các bộ phận của cơ thể con người -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của bản thân -Nhận biết được các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể 2.Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 3,4 và chữ số 3,4.(cs104) -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 3,4. -Chắp ghép các hình học tạo thành hình mới theo ý thích III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Nhận ra Được sắc thái, biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận.(cs61) -Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân. (cs68) -Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. 2.Làm quen với chữ cái -Biết cầm sách đúng cách, mở sách ra để xem tranh. -Làm quen với một số kí hiệu thông thường -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái a, ă, â.(cs91) IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật. -Sử dụng một số kỹ năng vẽ,nặn,cắt.. để tạo sản phẩm có màu sắc, kích thước, đường nét. 2.Âm nhạc. -Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, dân ca theo chủ đề. -Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em, thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Nói được một số thông tin quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân. -Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. ******************************** *CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH I/PHÁT TRIỂN THỀ CHẤT 1.Dinh dưỡng sức khỏe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. -Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. -kể được tên một số thức ăn trong bữa ăn hàng ngày. -Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và lợi ích cảu ăn uống đủ lượng và đủ chất. -Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp. +Hô hấp: thổi bóng +Cơ tay: co và duỗi từng tay +Cơ chân: ngồi sổm đứng dạy liên tục +Bật: bật tiến về phía trước, lùi về phía sau -Vận động cơ bản +Ném xa bằng 1 tay +Đi trên dây -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: Bẻ, nắn +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Biết địa chỉ của gia đình, số điện thoại -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của các thành viên trong gia đình. -Sử dụng và bảo quản đồ dùng trong gia đình. -Biết nhu cầu ăn uống của gia đình. -Phân loại một số đồ dùng theo chất liệu và công dụng(cs96) -Giai thích được mối quan hệ nguyên nhân-kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày(cs114) 2.Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 5và chữ số 5.(cs104) -Tập gập trong phạm vi 5 -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 5 -Ghép thành từng cặp đối tượng có mối liên quan. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày. -Sử dụng một số từ chào hỏi, lễ phép phù hợp với tình huống. -Thể hiện sử thích thú với sách. 2.Làm quen với chữ cái Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phân biệt được phần đầu và kết thúc của sách Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái e, ê. IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Phối hợp các kĩ năng về, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước vừa ý -Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật. 2.Âm nhạc. -Hát thể hiện thái độ, tình cảm vui buồn của bài hát, bản nhạc -Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc -Chủ động làm một số công việc đơn giản, hàng ngày -Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động. ****************************** *CHỦ ĐỀ:4 NGHỀ NGHIỆP I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm -Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và lợi ích cảu ăn uống đủ lượng và đủ chất. -Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp. +Hô hấp: thổi bóng +Cơ tay: co và duỗi từng tay +Cơ chân: ngồi sổm . +Bật: bật liên tục. -Vận động cơ bản +Ném xa bằng 2ay +Bò zích zắc qua 5 điểm. -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: lắp, ráp. +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Phân loại một số đồ dùng theo chất liệu và công dụng. -Biết ý nghĩa ngày 20/11 -Trẻ biết được một số nghề truyền thống của địa phương, nghề của người thân trong gia đình. 2.Làm quen với toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Nhận biết số lượng 6và chữ số 6. -Tập gập trong phạm vi 6 -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 6 -Đo độ dài một vật bằng đơn vị đo. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng của các sản phẩm nghề. -Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói. -Biết viết chữ theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải. 2.Làm quen với chữ cái -Biết xem, đọc, ngắt hơi sau các dấu. -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái I, t, c. -Sao chép một số kí hiệu chữ cái. IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Tự chọn dụng cụ, nguyên liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích của mình. -Phối hợp các kĩ năng về, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước vừa ý -Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của mình. 2.Âm nhạc. -Nhận ra giai điệu vui buồn của bài hát, bản nhạc. -Hát đúng giai điệu bài hát -Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo nhạc V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Tình cảm của trẻ đối với nghề nghiệp của người thân. -Kính trọng, yêu quí một số nghề phổ biến trong xã hội. ***************************************. *CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh bản thân sau khi tiếp xúc với động vật. -Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm. -Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát. +Hô hấp: gà gáy ò, ó, o… +Cơ tay: co và duỗi từng tay +Cơ chân: đưa chân sang ngang. +Bụng lườn: nghiêng người sang trái, sang phải. +Bật: bật tách khép chân -Vận động cơ bản +Đi nối bàn chân tiến, lùi. +Ném xa bằng 1 tay +Bò zích zắc qua 7 điểm. -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: xé, cắt đường vòng cung. +Dán các hình vào vị trí cho trước không bị nhăn. +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Biết gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. -Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật. -So sánh, phân loại các con vật. -Quan sát, phán đoán, minh họa giữa các con vật, cách chăm sóc, bảo vệ. -Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.(cs113) -Loại được một số đối tượng không cùng nhóm các đối tượng còn lại.(cs1150 2.Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 7 và chữ số 7.(cs104) -Tập gập trong phạm vi 7 -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 7 -Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò về các động vật yêu thích. -Biết đặt các câu hỏi tại sao? Như thế nào?vì sao? -Kể về một sự vật, hiện tượng nào đó để người khác hiểu. -Đọc theo truyện tranh đã biết.(cs84) 2.Làm quen với chữ cái -Biết giữ gìn sách vở, không làm cong cuốn sách. -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái b, đ, d.(cs91).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Tìm kiếm, lựa chọn nguyên vật liệu phế thải để tạo ra sản phẩm theo ý thích của mình. -Sử dụng các kĩ năng về, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước vừa ý -Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của mình. 2.Âm nhạc. -Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát.hoạc bản nhạc(cs91) -Nghe hát dân ca. -Chơi trò chơi trè thích. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Cố gắng thực hiện công việc hco đến cùng.(cs31) -Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiem, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi. -Biết tránh xa các con vật hung giữ, gần gũi với con vật hiền lành. -Yêu thích, chăm sóc, bảo vệ một số con vật gần gũi. -Lắng nghe ý kiến của người khác. ********************************. *CHỦ ĐỀ 6: THẾ GIỚI THỰC VẬT I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Biết và không ăn uống một số thứ có hại cho sức khỏe.(cs20) -Biết thuốc lá có hại không gần người hút thuốc lá.(cs26) -Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm. -Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật. -Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát. +Hô hấp: ngửi hoa… +Cơ tay: đánh chéo hai tay ra hai phía +Cơ chân: nâng cao chân +Bụng lườn: quay người sang 2 bên. +Bật: bật tách khép chân -Vận động cơ bản +Đi thăng bằng trên ghế thể dục(cs11) +Ném trúng đích bằng 2 tay +Bò chui qua ống dài 1.2m +chuyền bắt bóng qua đầu +Bật nhảy từ độ cao 40cm(cs2) +chuyền bắt bóng qua chân -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: tô đồ theo nét. +Dán các hình vào vị trí cho trước không bị nhăn. +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Biết gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm chung.(cs92) -Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây. -So sánh, phân loại một số cây. -Phong tục tập quán, các hoạt động lễ hội ngày tết. -Hay đặt câu hỏi(cs112) 2.Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 8 và chữ số 8.(cs104) -Tập gập trong phạm vi 8 -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 8 -Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. -Nhận biết, gọi tên khối vuông, khối chữ nhật. -Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối trụ. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Sử dụng lời nói để trao đổi và chgi3 dẫn với bạn bè trong hoạt động(cs69) -Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.(cs73) -Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện(cs72) -Kể chuyện theo tranh(cs85).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.Làm quen với chữ cái -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái l, m, n. -Biết viết chữ theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải. IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Tìm kiếm, lựa chọn nguyên vật liệu phế thải để tạo ra sản phẩm theo ý thích của mình -Sử dụng các kĩ năng về, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước vừa ý -Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của mình. 2.Âm nhạc. -Bộc lộ cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát, âm nhạc khi nghe. -Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em, thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.(cs101,100) .V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Nhận biết các trạng thái, cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hại, tức giận, xấu hổ của người khác.(cs35) -Thể hiện sự an ủi và chia sẻ với người thân và bạn bè.(cs37) -Yêu thích, chăm sóc, bảo vệ một số con vật, cây cối gần gũi.(cs39) -Nói được khả năng và sở thích của bạn bè, người thân.(cs58) -Tôn trọng các lễ hội trong ngày tết. -Chấp nhận sự khác biệt giưa người khác với mình(cs59) ************************ *CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT GIAO THÔNG I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm -Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm -Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn và nguy hiểm đến tính mạng. -Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người kêu cứu. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát. +Hô hấp: còi tàu tu….tu.. +Cơ tay: tay đưa ngang gập khuỷu tay. +Cơ chân: đúng co từng chân vào đầu gối. +Bụng lườn: nghien người sang 2 bên +Bật: bật liên tục -Vận động cơ bản +Đi thăng bằng trên ghế thể dục.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +Ném trúng đích bằng 2 tay +Bò chui qua ống dài. -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: tô đồ theo nét. +Dán các hình vào vị trí cho trước không bị nhăn. +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. +Cắt theo đường viền thẳng và công của các hình đơn giản(cs7) II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC. 1.Khám Phá Khoa Hoc: -biết được đặc điểm,công dụng của một số ptgt -phân loại một số ptgt -biết về ý nghĩa mọt số luật giao thông va người điều khiển ptgt -biết được ý nghĩa ngày hội 8/3 2.Làm Quen Với Toán -nhận biết số lượng 9 và chũ số 9 (cs104) -tách gộp trong phạm vi 9 -nhận biết số thứ tự trong phạm vi 9 -xác định vị trí phải trái trươc sau của một vật sso với vạt khác (108) III.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ. 1.Ngôn Ngữ -nghe hiểu và thực hiện đươc các chỉ dẫn liên quan đến 2.3 hành động (cs 62) -biết được ý nghĩa bieu3 tượng trong cuôc sống -bắt chước hành vi,viết và sao chép từ và chử cái -đặt tên mới cho đồ vật,câu chuyện,đặt lời mới cho bài hát 2.Chữ Cái -làm quen với một số ký hiệu thông thường về biển bao1giao thông -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái h,k.(cs91) IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.(cs102) -Nói được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm theo ý thích. -Phối hợp các kỹ năng cắt, xé, dán tạo hình để tạo ra các sản phẩm có màu sắc, kích thước hình dáng, đường nét cục bộ. 2.Âm nhạc. -Hát thuộc.đúng nhịp địu lời bài hát -sử dụng các tiết táu phù hợp theo bài hát -đặt tên mới cho bài hát V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn(cs45) -Có nhóm bạn chơi thường xuyên(cs46).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Chấp hành sự phân công của nhóm bạn và người lon179cs51) -Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình(cs118) -phâ biệt,nhận xét đúng sai *CHỦ ĐỀ 8: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN (3 tuần) I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Khong chơi ở một số nơi mất vệ sinh,nguy hiểm(cs23) - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cac nhóm cơ và hô hấp +cơ tay:tay đưa ngang ,ra trước,lên cao +chân:nhảy lên đưa hai chân sang ngang +bụng lườn:ngồi,duỗi chân khom người về trước +bật:bật liên tục -Vận động cơ bản: +đi,chảy, thay đổi hướng zich zắc theo lệnh +Bât khép tích chân qua 5 ô +Trèo lên xuống (thang) 7 giống thang (cs4) -vận động tinh +Các cử động bàn tay,và cổ tay + Tô mau kín không chờm ra ngoài đương viền cá hing vẽ (cs9) II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC. 1.Khám Phá Khoa Hoc: -Nhận ra được sự thay đổi một số hiện tượng tự nhiên. -Biết các nguồn nước trong môi trường sống. -Ích lợi của nước đối với con người, con vật và cây cối. -Biết bảo vệ nguồn nước. -Sự khác nhau của ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. -Nói dược những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm.(cs91) -Dự đoán được một số hiện tượng tự nhiên sắp xảy ra.(cs95) 2.Làm Quen Với Toán -Đo dung tích bằng một đơn vị đo. -Phân biệt dược hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.(cs63).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. -Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói. -Nhận ra sụ thay đổi của một số hiện tượng tự nhiên. 2.Làm quen với chữ cái -Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói. -Làm quen với một số kí hiệu thông thường về thời tiết -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái p, q.(cs91) IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, trong cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. --Phối hợp các kỹ năng cắt, xé, dán tạo hình để tạo ra các sản phẩm có màu sắc, kích thước hình dáng, đường nét cục bộ. 2.Âm nhạc. -Nghe các loại nhạc khác nhau như dân ca, cổ điển…. -hát đúng nhịp bài hát. -Chơi trò chơi mà trẻ thích. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Trao đổi ý kiến của mình với bạn.(cs49) -Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.(cs52) -Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn.(cs50) -Biết tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt. Giữ gìn vệ sinh môi trường. ************************* *CHỦ ĐỀ 9 : QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC BÁC HỒ I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Biết giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. -Biết các món ăn quen thuộc, đặc sản của địa phương. -Biết giữ gìn vệ sinh môi trường đối với con người. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát. +Hô hấp: còi tàu….ta +Cơ tay: đưa tay ngang gập khuỷu tay. +Cơ chân: đúng co từng chân vào đầu gối. +Bụng lườn: nghiên người sang 2 bên. +Bật: bật trước sau. -Vận động cơ bản +Chạy chậm khoảng 100- 200m. +Bật khép tách chân qua 7 ô..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> +Đi đập bắt bóng -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: tự mặc và cởi được áo(cs5) +Cắt theo đường viền cong thẳng hình đơn giản.(cs7) +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Biết về một số danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước. -Biết Bác Hồ là vị lãnh đạo của dân tộc Việt Nam.Biết ngày sinh nhật của Bác, nơi sống và làm việc của Bác. -Kể được một địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(cs97) 2.Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 10 và chữ số 10(cs104) -Tập gập trong phạm vi 10(cs105) -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 10 III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi trẻ.(cs64) -Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu phức, câu mở rộng.(c7) -Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lai5bang82 cử chỉ nét mặt và ánh mắt phù hợp(cs74) 2.Làm quen với chữ cái -Nói rõ ràng. -Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. -Nhận dạng phát âm ta6o5 tô chữ cái g,y (cs910) IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình -Tìm kiếm, lựa chọn nguyên vật liệu phế thải để tạo ra sản phẩm theo ý thích của mình -Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. -Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của mình. 2.Âm nhạc. -Hát đúng giai điệu bài hát -Nghe nhạc và vận động theo nhạc. -Sử dụng dụng cụ gõ, đệm theo nhạc. .V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Nhận xét được một số hành vi đúng sai của con người với môi trường xung quanh. (cs56) -Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.(cs57) -Kính yêu Bác Hồ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> *CHỦ ĐỀ 10 : TRƯỜNG TIỂU HỌC I/PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1.Dinh dưỡng sức khỏe -Luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe tư thế ngồi học. -Ăn uống đủ chất để có sức khỏe học tập. 2.Phát triển vận động -Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài há +Hô hấp: thổi nơ. +Cơ tay: co dũi từng tay. +Cơ chân: ngồi khuỵu gối. +Bụng lườn: cuối khom người về phía trước. +Bật: bật nâng cao chân. -Vận động cơ bản +Bật qua vật cản. +Chạy liên tục 150m không giới hạn thời gian. -Vận động tinh: +Các cử động của ngón tay, bàn tay: xâu, luồn, buộc dây. +Cắt theo đường viền cong thẳng hình đơn giản. +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. II/PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1.Khám phá khoa học -Làm quen với trường tiểu học( quang cảnh, thầy cô, HS) -Làm quen với một số đồ dùng học tập của HS lớp 1. 2.Làm quen với toán -Nói được ngày trên lốc lịch, ngày trên đồng hồ.(cs111) -Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. Tạo ra một số hình học bằng nhiều cách khác nhau. III/PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Ngôn ngữ -Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định.(cs71) -Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc hoặc nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân(cs87) -Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt(cs91) -Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. 2.Làm quen với chữ cái -Biết viết tên của bản thân theo cách của mình(cs89) -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái s, x, v, r.(cs91) IV/PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1.Tạo hình.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Phối hợp các kỹ năng cắt, xé, dán tạo hình để tạo ra các sản phẩm có màu sắc, kích thước hình dáng, đường nét cục bộ. -Nói được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm theo ý thích. 2.Âm nhạc. -Hát thuộc đúng giai điệu bài hát. -Nghe vận động đúng nhịp điệu bài hát. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Mạnh dạn, tự tin khi ở trường tiểu học. -Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh(cs40) -Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.(cs53) -Quan tâm đến sự công bằng của nhóm bạn.(cs60).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG *DDSK:. *KPKH:-Trò. -Đi vệ sinh đúng nơi quy định,sử dụng đồ vệ sinh đúng cách -không đi theo nhận quà người lạ khi chua cho phep *VĐ:-Tập thuần thục các động tác phát Triển chung -Đi bằng mép ngoài bàn chân,đi khuỵu Gối -T/c:Ô Tô và chim sẽ. chuyện,thảo luận về ngày hội bé đến trường *LQVT:Nhận biết,phân biệt hình tròn,tam đồ vệ sinh dúng cách. giác. PTNT PTTC. TRƯỜNG LỚP MẦM NON CỦA BÉ PTNN TTPM *NN:-. Chuyện:Đôi bạn tốt -Thơ:cô giáo của em LQVH:-Tô đồ các nét cơ bản. PTTCXH. *T/hình:-Tô màu. -Bộc lộ cảm xúc của bản. tranh trường mn *A/nhạc:-Hát:Chào ngày mới -Ng/h:đi học. thân bằng lời nói và cử chỉ,nét mặt -Tích cực chơi thể hiển ở các góc: xây dựng,phân vai.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHIẾU ĐĂNG KÍ KẾ HOẠCH Lớp mẫu giáo: 5-6 tuổi Chủ đề: TRƯỜNG MẦM NON Chủ đề nhánh tuần 1: TRƯỜNG MẦM NON CỦA EM Thời gian thực hiện: 3/9 Đến ngày 7/9/2012 Hoạt động Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Hoạt động *PTTC: * PTNT: *PTNN: *PTNT: *PTTM: học -VĐCB: đi -Nhận biết, -Thơ:cô - Tìm hiểu - Hát: Chào bằng mép phân biệt giáo của về trường ngày mới, ngoài bàn hình tròn, em mầm non -Nghe chân. hình tam -Tô màu hát:Đi học. -VĐCC: đi giác. tranh - Trò chơi: khuỵu gối trường “ Ai là ca -TC: ô tô mầm non sĩ”. và chim sẻ . Hoạt động -Trò ngoài trời chuyện về ngày hội bé đến trường. -Trò chơi mèo và chuột. -chơi tự do Hoạt động góc. -. -Thơ: “bạn mới” , “ cô dạy” - Chơi tự do. -Kể - Trò - Nghe kể chuyện: chơi: “ chuyện:Đôi “Anh Chim sổ bạn tố chàng mèo lồng”. -Chơi tự do mướp “ -Bài đồng - Trò chơi: dao Rạng Lộn cầu đông. vòng Chơi tự do -chơi tự do do. Góc phân vai: Bé là cô giáo, cửa hàng sách. Góc xây dựng: Xây dựng trường mầm non bé học, xây hàng rào lắp ghép. Góc nghệ thuật: Tô màu tranh trường mầm non của bé, tô màu tranh cô giáo của em. Góc sách: Xem tranh ảnh về trường mầm non của bé. Góc âm nhạc: Hát và vận động bài: Em đi mẫu giáo Góc học tập:+Tô màu hình tròn,hình tam giác +Tô các nét cơ bản. Nêu gương trẻ:+Đầu tóc quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +vệ sinh nêu gương ra về KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 3/9/2012 (Nghỉ ngày Quốc Khánh) HOẠT ĐÔNG:-Đi Mép Ngoài Bàn Chân -Đi Khuỵu Gối -T/c:Ôtô và chim sẽ I/MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU -Trẻ thực hiên được động tác,giữ được thăng bằng khi đi bằng gót chân;đi khuỵu gối -Rèn kỹ năng khéo léo khi đi -Biết giữ gìn chăm sóc sức khỏe II/CHUẨN BỊ -Sân,kẽ vạch III/TIẾN HÀNH *H/động 1: -Trẻ hát bài thể dục bủi sáng -Cô và trẻ trò chuyện về sức khỏe *H/động 2:+Khởi động: -trẻ vân động vòng tròn bài hát quả bóng kết hợp Các kiểu đi;xoay cổ tay,cổ chân,bạ vai,hông,đùi +Trọng động:Tập bài phát triển chung -Tay:đưa lên cao,sang ngang -Chân:đưa chân ra trước -Lườn bụng:cúi gập người về phía trước -Toàn thân:bật nhảy tại chỗ +Vận động cơ bản: Đi bằng mép ngoài bàn chân -Di chuyển đội hình thành 2 hàng ngang đối diện với nhau -Cô thực hiện làn 1:trọn vẹn động tác cho trẻ xem -Cô thực hiện lầ 2:phân tich,giải thích động tác:Cô đứng trước vạch Hai tay đưa ngang,khi nghe hiệu lệnh thì đi bằng mép ngoài bàn chân. -Cô mời tưng trẻ thực hiện (cô sủa sai) -Tổ chức cho trẻ thi đua *H/động 3:Củng cố:Đi khuỵu gối -Cô nhắc lại tên động tác -Mời trẻ trưc hiện,tổ chứ thi đua *Trò chơi: chim sổ lòng -cho tre kết nhóm 3 bạn,hai ban làm lòng và một ban làm chim, khi có tín hiệu Tất cả con chim chậy ra khỏi lòng và đi chiêc lòng mới -Trẻ chơi,cô quan sát nhắc nhỡ *Hồi tĩnh:uống nước chanh …………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 3 ngày 4/9/2012 HOẠT ĐỘNG:Nhậ Biết Phân Biệt Hình Tròn Hình Tam Giác I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Trẻ nhận biết phân biệt được hình tròn,tam giác -Nói được đặc điểm của hình tròn ,tam giác -Chơi hòa đồng cùng bạn II/CHUẨN BỊ -Hình tròn,tam giác -khối tròn,tam giác Bàn ghế,đồ dùng,đồ chơi III/TIẾN HÀNH *H/động 1: ổn định -Quan sát hình mặt trăng,đàm thoại về hình dạng, kích thước, Đặc điểm mặt trăng *H/động 2: Vào bài: -Gơi hỏi hình dang của mặt trăng,liên hệ với một số đò dùng trong lớp Có dạng hing tròn -cho trẻ xem hình tròn cắt bằng giấy màu -cho trẻ xem hình vuông,đếm cạnh. *T/chơi: Ai thông minh hơn -trong rổ đồ chơi có rất nhiều hình,bây giờ các con hay nhanh tay lấy đúng hình mà cô yêu cầu *H/động 3: trò chơi vận động “về đúng nhà” -trẻ cầm trên tay một bất kỳ và vận dộng theo nhạc -khi kết thúc đoạn nhạc phải lập tức chạy về ngôi nha có trùng với Hình cầm trong tay -cô cho trẻ chơi nhiều lần *kết thúc: nhắc lại tên hình vừa làm quen -khen thưởng tuyên dương ……………………………………..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KẾ HOẠCH NGÀY Thứ tư ngày 5/9/2012 HOẠT ĐỘNG:Thơ:Cô Giáo Của Em I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Trẻ thuộc bài thơ -Đọc diễn cảm bài thơ,ngắt giọng đúng chỗ -Yêu thương và vâng lời cô giáo II/CHUẨN BỊ -Bút chì màu -Tranh cô giáo( chữ to) III/TIẾN HÀNH *H/đông 1: -Hát vận động bài “cô và mẹ” -Đàm thoại hướng vào bài *H/động 2: -Cô đọc thơ trọn vẹn,diễn cảm,minh họa điệu bô -tóm tắt nội dung bài thơ -cô đọc lần 2:sử dung tranh minh họa,tóm tắt nợi dung từng đoạn tranh +đoạn 1:từ đầu…………ấm áp.đàm thoại:-trong bài thơ cô giáo là người như thế nào -giọng của cô ra sao?......(.phát am từ khó “chăm ngoan” +đoạn 2:phần còn lại:đàm thoại:-trong luc cô giảng bai thì các con Phải như thế nào? -Dạy trẻ đọc thơ:+cả lớp đọc thơ +Tổ,nhóm,cá nhân đọc thơ *H/động 3:thi làm họa sĩ -thi đua tô mau tranh,xem tranh ai đẹp nhất -cô nhậ xét tuyên dương và kết thúc tiết học ……………………………… KẾ HOACH NGÀY Thứ 5 ngày 6/9/2012 HOẠT ĐỘNG:Trường Mầm Non Của Bé I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Trẻ biết miêu tả những ấn tượng về trường mầm non -Biết một số đặc điểm của trường:tên trường,số lớp….. -Luyện kỷ năng cơ bản như nét xiêng,thẳng,,cong.. -trẻ hứng haot5 động II/CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Tranh ảnh……..về trường mầm non -Màu tô,tranh cho trẻ III/TIẾN HÀNH *H/động 1:hát “em yêu trường em” -cô trẻ trò chuyện,giáo dục trẻ yêu quy và biết bảo vệ trường Mầm non *H/động 2:-xem tranh,đàm thoại -xem tranh nghệ thuật -cô đặt câu hỏi trẻ trả lời:+các con biet1 trường mn đẻ làm gi? +cac bạn tới trường để làm gì +trong trường có những ai?.. +xung quanh trường cò những gì +c/c có yêu quý trường không? *H/động 3:Tô màu tranh trường mầm non -C/c có muốn làm cho trường mn mình đẹp không? -cô cho trẻ tô màu-nhận xét sản phẩm -kết thúc …………………………….. TUẦN 2 Chủ đề nhánh:CAC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG MẦM NON I/MỤC TIÊU 1/Phát triển thể chất:trẻ có khả năng *DDSK: Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. -Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (CS18) -Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được sự cho phép của người thân. (CS24) -tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát: +Hô hấp: động tác gà gáy. +Cơ tay: đưa 2 tay lên cao ra phía trước. +Cơ chân: đưa chân ra trước. +Bật: bật tại chỗ -Các kỹ năng vận động cơ bản: +Đi bằng mép ngoài bàn chân” ôn đi khuỵu gối” +Bò bằng bàn tay, bàn chân qua 4, 5m. +Tung bóng lên cao và bắt bóng -Vận động tinh: Cử động của ngón tay, bàn tay, tập đan các ngón tay vào nhau quay ngón tay, cổ tay. +Tô đồ theo nét 2/Phát triển nhận thức:tre có khả năng:tre co khả năng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Trẻ nhận biết được tên trường, tên lớp, tên bạn. -Các hoạt động của trường như: ngày hội bé đến trường. -Phân loại một số đồ dùng theo chất liệu và công dụng. -Đếm theo khả năng từ 1 đến 10. -Nhận biết số lượng 1,2 và chữ số 1,2. -Nhận biết thứ tự các ngày trong tuần. -Nhận biết, phân biệt hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật. 3/Phát triên Ngôn ngữ -Nói rõ ràng -Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác. -Sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép phù hợp với tình huống. -Không nói tục, chửi bậy. -Biết ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống. *Chữ cái -Tô một số nét cơ bản trẻ làm quen với dấu -Tiếp xúc với sách truyện tranh -Biết giữ gìn sách vở, không làm cuốn góc sách. -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái O, Ô, Ơ. 4/Phát trien thẩm mĩ *Tạo hình -Vẽ tô màu tranh đẹp. -Lựa chọn, phối hợp các nguyên liệu tạo hình, các nguyên vật liệu phế thải để tạo ra các sản phẩm. -Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật, các sự vật xung quanh trường Mầm Non. 2.Âm nhạc -Nghe và hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. -Vận động đúng nhịp bài hát. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. -Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp -Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi -Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lể phép với người lớn. II/CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG. -tranh ảnh về chủ đề nhánh mau tô,bút chì -Các bài thơ câu đố về chủ đề nhánh,đồ chơi về các góc.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG *DDSK:. Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. -Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (CS18) -Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được sự cho phép của người thân. (CS24) *VĐ:BTPTC -Bò bằng bàn tay bàn chân qua 4-5m -c/c:đi bằng mép ngoài bàn chân -T/c:chim sẽ và ôto *VĐ Tinh:tô đồ các nét cơ bản. PTTC. *KPKH:-Trò. chuyện,thảo luận về các hoạt động của bé ở trường,lớp mn *LQVT:Nhận biết số lượng 1-2 và chữ số 12. PTNT CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BÉ Ở TRƯỜNG. PTNN TTPM *NN:-Đọc các. bài đồng doa,ca dao LQCC:-Làm quen chữ cái o,ô ơ. PTTCXH. *T/hình:-Tô màu. -Dễ hòa đồng với bạn bè. tranh và cắt dán trang tri hình tròn *A/nhạc:-Hát:vui đến trường -Ng/h:trường em. trong lóp -thể hiện sự thích thú trước cái đẹp -Thể hiện tình cảm qua các góc chơi:phân vai,góc xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> PHIẾU ĐĂNG KÍ KẾ HOẠCH. Lớp mẫu giáo: 5-6 tuổi Chủ đề:TRƯỜNG MẦM NON Chủ đề nhánh tuần 2: CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BÉ Ở TRƯỜNG Thời gian thực hiện: 10/9 Đến ngày 14/9/2012 Hoạt động Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Hoạt động *PTTC: *PTNT: *PTNN: * PTNT: *PTTM: học -VĐCB: -Tìm hiểu -Làm quen -Nhận biết - Cắt dán bò bằng về các hoạt với chữ cái số lượng trang trí bàn tay đông của o,ô,ơ 1,2 và chữ hình tròn. bàn chân bé ở số 1,2 qua 4 - 5 trường m. -VĐCC: đi bằng mép ngoài bàn chân. -TC: Cáo và Thỏ Hoạt động - Đọc thơ: - Đọc đồng - Đọc tên Đếm theo -Chuyện: ngoài trời Nghe lời dao: Dung các ngày khả năng Đôi bạn cô giáo giăng dung trong tuần từ 1 đến tốt. - Chơi tự giẻ. - Chơi tự 10. -Trò do. - hát: Vui do. -Chơi tự chơi:tìm đến do số nhà trường. -Chơi tự -Chơi tự do do Hoạt động - Góc phân vai: Lớp mẫu giáo của bé, cửa hàng sách. góc - Góc xây dựng: Xây dựng trường mầm non bé học, xây hàng rào lắp ghép, xếp trường mầm non. - Góc học tập: Tô một số nét cơ bản. - Góc sách: Xem tranh về một số hoạt động của bé ở trương - Góc nghệ thuật: Vận động và hát “Đi học”, làm quen với một số dụng cụ âm nhạc.tô,vẽ hình vuông, hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nêu gương trẻ:+Đầu tóc quần áo gọn gàng. +vệ sinh nêu gương ra về KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 10/9/2012 HOẠT ĐỘNG: BÒ BẰNG BÀN TAY BÀN CHÂN QUA 4-5M -C/C:ĐI BẰNG MÉP NGOÀI BÀN CHÂN -T/C:CÁO VÀ THỎ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Trẻ thực hiện được vận động theo yêu cầu -Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay bàn chân -Khả năng phối hợp giữa vận động và các giác quan -Giao dục cháu rèn luyện cơ thể II/CHUẨN BỊ -Kéo,màu dán -Đố dùng đồ chơi III/TIẾN HÀNH -H/động 1: Ôn định Hát “cháu đi mẫu giáo -H/động 2: +Khởi dộng:đi vòng tròn theo các kiểu chân khác nhau Di chuyển đội hình theo 3 hàng ngang +Trọng động:bài tập phát triển chung Tay:đưa lên cao ra phía trước Chân;đưa chân ra trước Bật:bât tại chỗ -Vân động cơ bản “bò bằng bàn tay bàn chân” +lần 1:cho trẻ thưc hiện mẫu -lần 2:trẻ thực hiện kết hợp cô phân tích từng động tác -tiến hành:chống hai bàn tay bàn chân xuống sàn trước vạch xuất phát,nhổm người cao,mắt nhìn thẳng về trước.khi có hiệu lệnh thì trẻ bò bằng tay nọ chân kia về phía trước và cấm một cây cờ cho đội của mình -lần 3:trẻ thực hiện mẫu toàn phần -mời cháu lên thực hiên cô sữa sai -c/cố vân động “đi bằng mép ngoài bàn chân -cô cho trẻ tâp *H/động 3:T/chơi “cáo và thỏ” -cô phổ biến cách chơi và cho tre thực hiện -giáo dục chau biết chơi đoàn kết.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -nhận xét tuyên dương Hoạt Động Ngoài Trời -Đọc thơ:nghe lời cô giáo -Chơi tự do ………………………. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 3 ngày 11/9/2012 HOẠT ĐỘNG:TÌM HIỂU VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BÉ Ở TRƯỜNG I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Mở rông vốn hiểu biết cho trẻ về các hoạt động cùa bé ỏ trường -Rèn khả năng quan sát,chú ý,ghi nhớ -Trẻ nhận biết được các hoạt động của bé ở trường II/CHUẨN BỊ -Tranh hoạt động của bé ở trường,LỚP III/TIẾN HÀNH: *H/đống 1:ổn định Hát “trường chúng cháu là trường mam non” *H/động 2: chơi “trời tối trời sáng” -Cô cho xuất hiện tranh về các hđ của trương mn -Gợi ý cho trẻ nói những đặc điểm của bức tranh chia trẻ 3 nhóm mỗi nhóm một bức tranh và kẻ tên các hđ trong tranh *H/động 3:trò chơi “ai nhanh hơn” -luật chơi:lần lươt mỗi nhóm đại diện 1 người nói tên hđ trong tranh loto,đội nào nói đúng nhieu2 hơn sẽ thắng -cô neu ra đap án sau mỗi làn chơi *t/c:ghép tranh -chia trẻ thành 2đội lên ghép những tranh rời thành hinh hoàn chỉnh -đội nào ghép đúng ghép nhanh sẽ thắng *H/động 4:tô màu theo ý thích -kết thúc nhận xet tuyên dương Hoạt Động Ngoài trời Đoc đồng dao “dung dăng dung dẻ” -Hát:vui đến trường -Chơi tự do KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 4 ngày 12/9/2012 HOẠT ĐỘNG:LÀM QUEN VỚI CHỮ CÁI O,Ô,Ơ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Trẻ nhận biết được chữ o, ô, ơ qua các bài đồng dao,ca dao qua từ,tiếng phát âm. -Trẻ biết tô chữ rổng, tô tranh đúng, đẹp,nối đúng chữ cái trong từ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> II/ CHUẨN BỊ: -Tranh bé tập tô,viết chì màu,chì đen. -Tranh từ cô giáo,lá cờ,quả bóng. -Thẻ chữ cái o, ô, ơ. -tranh bài thơ “bàn tay cô giáo” III/ CÁCH TIẾN HÀNH: *Họat động 1: Giới thiệu -Cho trẻ hát bài “vui đến trường” -Đến trường các con có vui không,cô dạy các con học gì? -Vậy hôm nay cô và các con chơi trò chơi chữ o, ô, ơ nhé! *Hoạt động 2: trò chơi củng cố -Cô gắng tranh có từ cả lớp đọc tranh ,từ và giơ chữ cái tương ứng. -Cả lớp đọc thơ “bàn tay cô giáo”tìm chữ o, ô, ơ, ba tổ về ngồi xung quanh tìm chữ o, ô, ơ gạch dưới. -Trò chơi chữ cái: cô có nhiều đò dùng đồ chơi mang chữ o, ô, ơ các bạn sẽ chia làm 2 đội thi đua tìm đò chơi mang chữ cái tên của đội mình nhé. *Hoạt động 3:bé tập tô -Cô hướng dẫn:Tô màu chữ rổng o,tìm chữ o trong từ nối với chữ o viết thườnh, tô màu tranh ,phù hợp với màu sắc từng tranh. -Trẻ về góc thuực hiện: cô bao quát lớp.. *Hoạt động 4: củng cố -Cô hỏi lại đề tài. -cô nhận xét tập trẻ thực hiện đúng , đẹp tuyên dương Hoạt Động Ngoài trời -Đọc tên các ngày trong tuần -Chơi tự do …………………… KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 5 ngày 13/9/2012 HOẠT ĐỘNG:Nhân Biết Số Lượng 1-2 Và Chữ Số 1-2 I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Trẻ nhận biết và gọi đúng tên các chữ số 1, 2. Biết xếp đồ chơi tương ứng với số lượng. -Củng cố kỹ năng đếm trong phạm vi 2, khả năng nhận biết số 1, 2. -Trẻ thích thú tham gia vào hoạt động., trẻ ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ -Máy đĩa+ đĩa nhạc thể dục -Các thẻ số, 1 tờ giấy trắng -Đồ dùng đồ chơi có số lượng 1, 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> III.TIẾN HÀNH: 1.Hoạt động 1: -Cô đón trẻ vào lớp, trò chuyện với trẻ về ngày hội đến trường của bé .2. Hoạt động2: -:Cho trẻ hát bài “Ngày vui của bé” . -: Cho trẻ tìm xung quanh lớp những nhóm đồ chơi có số lượng 1, 2 -Cô gắn 2 cái cặp, 2 quyển vở, 2 bút chì, 2 bảng con -Cô gọi 1 vài trẻ trả lời -Cô nói (Lắng nghe)2 , (Nghe gì)2 -Cho trẻ đếm số tiếng vỗ tay, tiếng gõ, tiếng trống. lắc có bao nhiêu tiếng?Sau đó, cô mời trẻ gõ lại . -Cô vỗ 2 tiếng trẻ giơ 2 ngón tay, vỗ 1 tiếng trẻ giơ 1 ngón tay hoặc ngược lại cô giơ 2 ngón tay trẻ vỗ 2 tiếng… -Cô lấy thẻ số 1,2 không để trẻ nhìn thấy, dùng tờ giấy che số đó lại. Vừa di chuyển tờ giấy để số dần dần lộ ra 1 phần vừa hỏi trẻ : “Đây là số mấy?” -Sau khi trẻ đoán, hỏi trẻ xem tại sao cháu đoán như vây và bỏ hẳn tờ giấy trắng để số đó lộ ra hoàn toàn cho cả lớp xem -Cô lấy chữ số hai đặt cạnh thẻ số hai và cho trẻ đọc số hai H/đông3: Trò chơi: -Thi xem ai nhanh: Khi cô yêu cầu chữ số nào thì trẻ hãy chọn thẻ số và đưa lên theo yêu cầu của cô. -Về đúng nhà:Trẻ cầm thẻ số về đúng nhà có số chấm tròn bằng nhau -Cô giáo dục trẻ biết chú ý vào hoạt động học, ham thích học toán . -Hát bài: “Em đi mẫu giáo” Hoạt Động Ngoài Trời -Đêm theo khả năng từ 1 đến 10 -Chơi tự do ……………………….. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ 6 ngày 14/9/2012 HOẠT ĐỘNG:CẮT DÁN TRANG TRÍ HÌNH TRÒN I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Biết sủ những kỷ năng đã học để trang trí hình tròn -Cung cấp kỹ năng cầm kéo cho trẻ -Gia1o dục cháu cháu sử dụng kéo cậ thận tránh sảy ra tai nạn II/CHUẨN BỊ -Kéo,hồ,giấy màu -Tập tô màu hco trẻ III/TIÊN HÀNH *H/động 1:t/chơi về đúng nhà.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -cho trẻ đi vòng tron khi có tín hiệu chạy về đúng nhà có hình gióng trong tay *H/động 2: -choẻ xem tranh đàm thoại về các hình trong tranh *H/động 3: -Cô hướng dẫn cách trang trí -trẻ tiien16 hành làm -cô quan sát hướng dẫn cháu *H/động 4:trưng bày sản phảm -cho cháu tự nhận xét đánh giá sản phẩm của mình -cô nhận xét -Tuyên dương kết thúc Hoạt Động Ngoài Trời -Kê chuyện đôi bạn tốt -T/c:tìm số nhà -chơi tự do …………………………….. TUẦN 3 Chủ đề nhánh:ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI TRONG LỚP I/MỤC TIÊU 1/Phát triển thể chất:trẻ có khả năng *DDSK: 1/Phát triển thể chất:trẻ có khả năng *DDSK: Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. -Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (CS18) -Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được sự cho phép của người thân. (CS24) -tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp nhạc của bài hát: +Hô hấp: động tác gà gáy. +Cơ tay: đưa 2 tay lên cao ra phía trước. +Cơ chân: đưa chân ra trước. +Bật: bật tại chỗ -Các kỹ năng vận động cơ bản: +Đi bằng mép ngoài bàn chân” ôn đi khuỵu gối” +Bò bằng bàn tay, bàn chân qua 4, 5m. +Tung bóng lên cao và bắt bóng -Vận động tinh: Cử động của ngón tay, bàn tay, tập đan các ngón tay vào nhau quay ngón tay, cổ tay. +Tô đồ theo nét 2/Phát triển nhận thức:tre có khả năng:tre co khả năng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Trẻ nhận biết được tên trường, tên lớp, tên bạn. -Các hoạt động của trường như: ngày hội bé đến trường. -Phân loại một số đồ dùng theo chất liệu và công dụng. -Đếm theo khả năng từ 1 đến 10. -Nhận biết số lượng 1,2 và chữ số 1,2. -Nhận biết thứ tự các ngày trong tuần. -Nhận biết, phân biệt hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật. 3/Phát triên Ngôn ngữ -Nói rõ ràng -Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác. -Sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép phù hợp với tình huống. -Không nói tục, chửi bậy. -Biết ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống. *Chữ cái -Tô một số nét cơ bản trẻ làm quen với dấu -Tiếp xúc với sách truyện tranh -Biết giữ gìn sách vở, không làm cuốn góc sách. -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái O, Ô, Ơ. 4/Phát trien thẩm mĩ *Tạo hình -Vẽ tô màu tranh đẹp. -Lựa chọn, phối hợp các nguyên liệu tạo hình, các nguyên vật liệu phế thải để tạo ra các sản phẩm. -Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật, các sự vật xung quanh trường Mầm Non. 2.Âm nhạc -Nghe và hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. -Vận động đúng nhịp bài hát. V/TÌNH CẢM XÃ HỘI -Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. -Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp -Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi -Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lể phép với người lớn. II/CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG. -tranh ảnh về chủ đề nhánh mau tô,bút chì -Các bài thơ câu đố về chủ đề nhánh,đồ chơi về các góc.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG *DDSK:. -Ăn uống hợp vệ sinh,giữ gìn sức khỏe -Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (CS18) -Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được sự cho phép của người thân. (CS24) *VĐ:BTPTC:Tung bóng len cao và bắt bóng -cc:Bò bằng bàn tay bàn chân qua 45m -T/c:cá sáu len bờ. *KPKH:-Trò. chuyện,thảo luận về các đồ dùng ,đồ chơi trong lớp *LQVT:Nhận biết ,phân biêt hình vuông,chữ nhật -Đếm theo khả năng từ 1 đến 10. PTNT. PTTC ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI TRONG LỚP PTNN TTPM *NN:-Nge và kể. được truyện:món quá cô giáo -thơ:cô dạy *LQCC:tập tô o,ô,ơ -t/c:cá sáu lên bờ. PTTCXH -Có thói quen chào. *T/hình:-vẻ trang trí. hình vuông,chử nhật *A/nhạc:-Hát:vui đến trường,bài ca đi hoc -Ng/h:trường em. hỏi,cảm ơn.xin lỗi,xưng hô lễ phep -thể hiện sự thích thú trước cái đẹp -Thể hiện tình cảm qua các góc chơi:phân vai,góc xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> PHIẾU ĐĂNG KÍ KẾ HOẠCH Lớp mẫu giáo: 5-6 tuổi Chủ đề:TRƯỜNG MẦM NON Chủ đề nhánh tuần 3: ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CỦA BÉ Ở TRƯỜNG Thời gian thực hiện: 17/9 Đến ngày 21/9/2012 Hoạt động Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Hoạt động *PTTC: *PTNN: *PTNT: *PTTM: *PTNN: học -VĐCB: - Tập tô - Nhận biết -Nặn đồ -Chuyện: Tung bóng chữ cái ,phân biệt chơi tặng Món quà lên cao và o,ô,ơ hình bạn. của cô giáo bắt bóng. vuông,hình -VĐCC: : chữ nhật Bò bằng bàn tay bàn chân qua 4- 5 m. -TC: Cá sấu lên bờ Hoạt động .- Dạo chơi -Lam động -Trò - Thơ: Cô -Hát:vui ngoài trời sân trường, tác chữ chuyên về dạy đến nhặt hoa lá o,ô,ơ đồ dùng,đồ -Trò trường,Bài về làm đồ -Trò chơi chơi trong chơi:tìm ca đi học. chơi. rồng rắn lớp. nhà. -Trò lên may - Chơi tự chơi:mèo -Chơi tự -Chơi tự do -chơi tự do đuổi chuột. do do -chơi tư do Hoạt động - Góc phân vai:Bé là cô giáo,bé là bác sĩ góc - Góc xây dựng: Xây đường đế trương,xay hàng rào,cầu tuột - Góc học tập: +Nhận dạng chữ cái o,ô,ơ, trong bài thơ:cô giáo của em - Góc sách: Đọc thơ,xem tranh bài Tình bạn,Thỏ trắng đi học. - Góc nghệ thuật:+ V ẽ trang trí trí hình vuông hình chữ nhât +Âm nhạc:em yêu trương em,vui đế.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> trường Nêu gương trẻ:+Đầu tóc quần áo gọn gàng. +vệ sinh nêu gương ra về KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 17/9/2012 HOẠT ĐỘNG: TUNG BÓNG LEN CAO VÀ BẮT BÓNG CC:BÒ BẰNG BÀN TAY BÀN CHÂN QUA 4-5M -T/C:CÁ SÁU LÊN BỜ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Dạy trẻ kỹ năng tung bóng lên cao và bắt bóng. - Khi bóng rơi xuống biết bắt bóng bằng 2 tay và không làm rơi bóng cũng như không ôm bóng vào người. - Phát triển cơ tay, cơ vai, tố chất khéo léo nhanh nhẹn, phát triển khả năng định hướng tốt. - Giáo dục trẻ có tính kỹ luật trật tự trong giờ học. - Trẻ chơi vui, đúng luật. II. CHUẨN BỊ - Hai quả bóng, 2 rỗ vòng. - Băng nhạc, trống lắc. III/TIẾN HÀNH *H/dộng 1:đi theo nhạc thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi thường đi bằng mũi bàn chân, gót chân, đi khom, đi thường, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường. *H/động 2: BTPTC: * Động tác tay: - TTCB: đứng khép chân, 2 tay cầm vòng để thẳng dưới chân, đầu không cúi. - Nhịp 1: bước chân trái sang trái 1 bước đồng thời 2 tay cầm bóng và đưa thẳng ra trước. - Nhịp 2: đưa 2 tay cầm vòng lên cao. - Nhịp 3: Như nhịp 1 (bước chân phải). - Nhịp 4: Về TTCB. * Động tác chân: - TTCB: đứng khép chân, 2 tay cầm vòng để xuôi dưới gối, đầu không cúi. - Nhịp 1: Kiễng chân 2 tay cầm vòng đưa thẳng lên cao. - Nhịp 2: Khuỵu gối, hai tay cầm vòng đưa thẳng ra trước. Cho trẻ luyện tập 2-3 lần => Cô bao quát sửa sai động viên trẻ..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Các con thấy đập bóng xuống sàn và bắt bóng so với tung bóng lên cao và bắt bóng có gì khác nhau? *H/động 3:t/c Lớp mình rất giỏi, cô sẽ cho lớp mình chơi TC: chuyền bóng. - Giải thích luật chơi (nếu trẻ biết thì mời trẻ giải thích hoặc nói vuốt theo cô). - Cho trẻ chơi 2-3 lần. . Hồi tĩnh: - Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở nhẹ nhàng. Hoạt Động Ngoài Trời -Dạo chơi sân trường nhặt hoa lá về làm đồ chơi -Chơi tự do ……………….. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ bagày 18/9/2012 HOẠT ĐỘNG:TẬP TÔ CHỮ CÁI O,Ô,Ơ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Trẻ nhận biết phát âm đúng các chữ cái o, ô, ơ Làm quen với các kiểu chữ o, ô, ơ viết thường, viết hoa, in thường, in hoa Biết so sánh cấu tạo giữa các chữ cái o, ô, ơ. Biết nhận ra các chữ cái o, ô, ơ trong các từ có nội dung về trường lớp mầm non Biết điền các chữ cái o, ô, ơ vào các từ còn thiếu thích hợp Trẻ tích cực tham gia hoạt động, có tính tập thể, tham gia chơi đúng luật II/ CHUẨN BỊ: Các hình ảnh nội dung về trường mầm non cho trẻ quan sát Hình ảnh trẻ đang chơi kéo co, cô giáo, cầu trượt dưới có từ, các thẻ chữ cái ghép các từ: kéo co, cô giáo, cầu trượt cài trên máy Tranh ảnh về trường mầm non, các ô số cài trên máy phục vụ trò chơi Mỗi trẻ có các thẻ chữ cái rời o, ô, ơ Các bài hát: “Trường chúng cháu là trường mầm non”, cô giáo III/TIẾN HÀNH *h/động 1: Cho trẻ chơi trò chơi: “vuốt hạt nổ” Trò chuyện với trẻ về trường mầm non, các khu vực trong trường, đồ dùng đồ chơi sân trường, lớp học, các hoạt động của trẻ ở lớp *H/đ 2: Hát bài “trường chúng cháu là trường mầm non” - Cho trẻ vào máy xem các hình ảnh về trường mầm non - Trẻ xem xong cô hỏi trẻ con vừa xem những hình ảnh gì? Cô và trẻ cùng đàm thoại - Giới thiệu hình ảnh trẻ đang kéo co Cho trẻ đồng thanh từ kéo co.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Trẻ lên tìm 2 chữ giống nhau chữ o, cô giới thiệu chữ o cho trẻ làm quen - Tập trẻ phát âm chữ o, lớp, tổ, cá nhân phát âm 2,3 lần - Phân tích cấu tạo chữ o là nét cong tròn khép kín - Cho trẻ làm quen các kiểu chữ o in hoa, viết hoa, in thường, viết thường từ cô giáo - Cô giới thiệu chữ mới chữ ô -Tập trẻ phát âm chữ ô - Cho trẻ làm quen với kiểu chữ ô in hoa, viết hoa, in thường, viết thường - Cho trẻ so sánh cấu tạo của chữ o,ô giống nhau đều có nét cong kín, khác nhau chữ o không có dấu mũ ở trên, chữ ô có thêm dấu mũ trên đầu - Cô giới thiệu tranh cầu trượt, cho trẻ đồng thanh từ cầu trượt Cô ghép từ cầu trượt, giới thiệu chữ ơ, tập trẻ phát âm chữ ơ - Giới thiệu các kiểu chữ viết hoa, viết thường, in hoa, in thường - So sánh cấu tạo của chữ o,ô và chữ o, ơ * Hoạt động 3: -Trò Chơi 1: Nhìn tranh đoán chữ - Cách chơi: Cô giới thiệu 1 bức tranh về chủ đề tường mầm non, trẻ đoán xem từ dưới tranh có chứa chữ cái o,ô hoặc ơ, tìm thẻ chữ đưa lên - Trò chơi 2: Trẻ chia 2 đội chơi, mỗi đội chơi cử một bạn lên kích vào ô số hiện lên bức tranh dưới có từ còn thiếu chữ cái o, ô, ơ. Hai đội hội ý và có tín Hiệu lên điền chữ cái còn thiếu vào đúng từ - Trò chơi 3: Tìm bạn thân mỗi trẻ cầm 1 thẻ chữ cái vừa đi vừa hát khi có hiệu lệnh tìm bạn có cùng chữ cái với mình, cô nhận xét cho trẻ phát âm sau khi chơi * Kết thúc: Trẻ hát bài “tìm bạn thân” HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Làm động tác chữ o ô ơ -t/c:rồng rắn lên may -chơi tự do ………………….. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ tư ngày 19/9/2012 HOẠT ĐỘNG:NHẬN BIẾT PHÂN BIÊT HÌNH VUÔNG HÌNH CHỮ NHÂT I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Trẻ biết phân biệt hình vuông và hình chữ nhật: + Hình vuông và hình chữ nhật đều có 4 cạnh, có góc, không lăn được.+ Hình vuông có 4 cạnh dài bằng nhau. + Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn dài bằng nhau.- Trẻ biết chơi các trò chơi. - Rèn kỹ năng quan sát, so sánh: Hình vuông và hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Trẻ tích cực tham gia vào các trò chơi. II. CHUẨN BỊ: Mỗi trẻ có 2 hình: Vuông và chữ nhật. - Mô hình cây, vườn rau. Gạch để trẻ chơi trò chơi III/TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG 1: Ổn định: - Hát bài hát” thứ la ngày đầu tuần” Hôm nay lớp mình rất ngoan cô cho các con đến tham quan gia đình bạn búp bê. - Chúng mình nhìn xem nhà bạn búp bê có gì? Cô giới thiệu tên gọi chuẩn cho trẻ đọc nhiều lần. + Đây là khối gì?Mầu gì? - Bây giờ đến giờ học rồi các con hãy ngồi về chỗ ngồi để học bài nào. Ngày hôm nay bạn búp bê rất vui vì các con đã đến thăm gia đình nhà bạn ấy và bạn búp bê tặng cho chúng mình mỗi người một rổ đồ chơi .*HOẠT ĐỘNG 2: Dạy trẻ nhận biết, phân biệt khối vuông, khối chữ nhật - Chúng mình nhìn xem trong rổ có gì? Bây giờ cô cũng có một món quà, chúng mình nhìn xem trong rổ cô có gì? Đúng rồi đó là khối vuông, không biết khối vuông có đặc điểm gì bây giờ cô cháu mình cùng khám phá nhé. - Bây giờ chúng mình cùng lấy khối giống của cô nào. - Chúng mình sờ xung quanh đường bao xem khối vuông có đặc điểm gì? - À đúng rồi khối vuông có 6 mặt tất cả mặt bao đều là hình vuông, mặt bao phẳng . - Khối vuông có mấy mặt? Các mặt của khối vuông có đặc điểm gì? - Các con hãy đặt khối vuông xuống nền và cùng lăn nào? - Có lăn được không? Vì sao không lăn được? Khái quát lại: khối vuông có tất cả mặt bao đều là hình vuông, mặt bao đều phẳng không lăn được. - Các con tìm khối chữ nhật giống của cô nào. - Theo các con biết đây là khối gì, có mầu gì? - Bây giờ chúng mình dung tay và sờ xem khối chữ nhật có đặc điểm gì? - À đúng rồi khối chữ nhật có 6 mặt, tất cả mặt bao đều là hình chữ nhật, mặt bao phẳng. - Khối khối chữ nhật có mấy mặt? Các mặt của khối chữ nhật có đặc điểm gì? - Các con hãy đặt khối vuông xuống nền và cùng lăn nào? À đúng rồi khối chữ nhật có 6 mặt, tất cả mặt bao đều là hình chữ nhật, mặt bao phẳng, không lăn được + So sánh:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Bạn nào giỏi cho cô biết khối vuông và khối chữ nhật có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau? Cô khái quát : + Giống nhau: đều có 6 mặt, mặt bao phẳng, không lăn được. + Khác nhau: Khối vuông có 6 mặt, tất cả các mặt đều là hình vuông Khối chữ nhật có 6 mặt, tất cả các mặt đều là hình chữ nhật. *HOẠT ĐỘNG 3:Luyện tập qua trò chơi Cho trẻ đoán khối: Cô giơ khối lên và đóng giả các khối nói “ Tất cả các mặt của tôi đều là khối vuông” Tôi là khối gì? Tôi có mặt chữ nhật tôi là hình gì? Trò chơi thứ 2: Tìm khối sung quanh lớp Kết thúc : Hát bài hát “ Lớp chúng mình” HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi trong lớp -chơi tự do ………………………………… KẾ HOẠCH NGÀY Thứ năm ngày 20/9/2012 HOẠT ĐỘNG:NẶN ĐỒ CHƠI TẶNG BẠN I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:Trẻ biết sử dụng các kỹ năng đă học : Lăn tròn , lăn dọc, ấn dẹt biết chia đất để tạo hình - Trẻ nặn được nhiều nhiều loại đồ chơi - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô rõ ràng, mạch lạc-Trẻ yêu cái đẹp và biết giữ gìn sản phẩm của mình . -Trẻ hứng thú trong giờ học , ngoan và biết chú ý. II.CHUẨN BỊ.- Đĩa đàn ghi bài hát ;hạc đọc vè, một số bài hát trong chủ điểm. 1 lẵng nhỏ đựng sản phẩm, bảng nặn. Rổ đất nặn các màu: xanh , đỏ , vàng, cam , lá cây su hào làm sẵn. III..TIẾN HÀNH *Hoạt động 1: trò chuyện về bạn thân của mình -cô đặt tình huống mình làm một món quà tặng cho bạn bạn mình Người bạn thâ thiết nhất -Cô nặn búp bê tặng bạn -Cô vừa làm vừa hướng dẫn cách làm *hoặt động 2:cho trẻ làm cô quan sát hướng dẫn -khuyến khích trẻ yếu làm *hoặt động 3:trưng bày sản phẩm -cho trẻ nhận sét sản phẩm của mình và của bạn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -cô nhận sét chung -tuyên dương két thúc tiết học HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Thơ:cô dạy -T/c:tìm nhà -Chơi tự do …………………………………. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ sáu ngày 21/9/2012 HOẠT ĐỘNG:KỂ CHUYỆ:MÓN QUÀ CỦA CÔ GIÁO I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Củng cố và rèn luyện kỹ năng ghi nhớ nội dung câu chuyện. Phát huy tính sáng tạo và kể chuyện sáng tạo ở trẻ. .- Rèn kỹ năng làm việc theo nhóm. Biết kết hợp cùng bạn, lắng nghe ý kiến của bạn và đưa ra ý kiến của mình. -Phát triển thẩm mỹ thông qua các hoạt động tạo hình II.CHUẨN BỊ. - Truyện tranh hoặc rối: Món quà của cô giáo - Mũ các nhân vật - Rổ đựng keo dán, giấy màu và các nguyên vật liệu trang trí - Trang vẽ bằng chì câu chuyện: Món quà của cô giáo. - Bảng nỉ có đánh số thứ tự ô tương ứng với số bức tranh III..TIẾN HÀNH *Hoạt động 1:truyện kể: Món quà của cô giáo Đàm thoại: Cô giáo hưu sao đã hứa gì với các bạn? Khi xếp hàng vào lớp, điều gì đã xảy ra? Tại sao mèo khoang bị ngã? Tại sao bạn gấu xù không dám nhận quà? Cuối cùng thì những ai đã nhận lỗi? Theo con? Gấu xù và các bạn có ngoan không? Tại sao *hoặt động 2:Thi xem nhóm nào kể chuyện giỏi. Cô chia lớp làm 3 nhóm, theo ba nhân vật: cún đốm, gấu xù, mèo khoang. Cô đóng vai cô giáo Hưu sao. Cô gợi ý cho các bạn suy nghĩ ra những tình huống khác nhau trong lớp để kể câu chuyện một cách sáng tạo. Ví dụ: trong giờ chơi, các bạn giành đồ chơi, cãi nhau hoặc không biết cất đồ chơi.v.v.. Sau khi lựa chọn tình huống khác cho câu chuyện, cô và các bạn cùng diễn lại câu truyện trên theo tình huống mới..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Các nhóm sẽ thảo luận về tình huống mới, cách giải quyết tình huống mới để câu chuyện được sinh động. Có thể kể lại vài lần và thay đổi vai của mỗi nhóm. *hoặt động 3Cùng làm sách kể chuyện Cô yêu cầu mỗi nhóm lấy 1 bức tranh cô vẽ nét đen trước rồi chọn: bút màu sáp, giấy màu, keo dán, kéo, giấy báo.v.v… để trang trí tranh truyện cho đẹp. Sau khi mỗi nhóm trang trí xong, cô yêu cầu mỗi nhóm một đại diện lên để bức tranh vào đúng thứ tự câu truyện. Cả lớp quan sát và nhận xét, có thể trẻ khác lên sửa và nói lên ý kiến của mình. Cuối cùng, cô giúp các bạn đóng tập truyện lại, làm bìa truyện để vào góc thư viện. -nhận xét kết thúc giờ học. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Hát vận động:vui đến trường,bài ca đi học -T/c:mèo đuổi chuột -Chơi tựdo -------------------------------------------------------------------------------------------CHỦ ĐÊ 2: BẢN THÂN Dự kiên chủ đề:4 tuần I/Mục tiêu: 1/Phát triển thể chất: *DDSK:-Trẻ co khả năng: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15) -Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. -Đi vệ sinh đúng nơi qui định, đi xong biết dội nước cho sạch. -Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và lợi ích cảu ăn uống đủ lượng và đủ chất. *VĐ-Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp. +Hô hấp: thổi bóng +Cơ tay: đưa tay ra phía trước, sang ngang. +Cơ chân: ngồi khuỵu gối +Bật: bật tại chỗ -Vận động cơ bản +Bật liên tục vào vòng(4 vòng) +chạy 15m trong khoảng 10 giây. +Trường kết hợp chèo qua ghế. -Vận động tinh: +Tự mặc áo và cởi quần +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. 2/Phát triển nhận thúc: *Khám phá khoa học.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Biết đượcb các bộ phận của cơ thể con người -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của bản thân -Nhận biết được các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể *Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 3,4 và chữ số 3,4.(cs104) -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 3,4. -Chắp ghép các hình học tạo thành hình mới theo ý thích 3/Phát triển ngôn ngữ *.Ngôn ngữ -Nhận ra Được sắc thái, biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận.(cs61) -Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân. (cs68) -Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. *.Làm quen với chữ cái -Biết cầm sách đúng cách, mở sách ra để xem tranh. -Làm quen với một số kí hiệu thông thường -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái a, ă, â.(cs91) 4/Phát triển thẩm mĩ: *.Tạo hình -Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật. -Sử dụng một số kỹ năng vẽ,nặn,cắt.. để tạo sản phẩm có màu sắc, kích thước, đường nét. *.Âm nhạc. -Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, dân ca theo chủ đề. -Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em, thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 5/Tình cảm xã hội: -Nói được một số thông tin quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân. -Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết II/Chuẩn bi cho chủ đề: -Tranh ảnh,truyện tranh,sách báo về trường mầm non -Trò chơi,bài thơ,bài hát,ca dao,đồng dao… -Kéo,hồ,giấy màu,màu tô,bút chì -các loại dụng cụ âm nhạc -Nguyên vât liệu phế thải:ống hút,ly nhựa…..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> MẠNG NỘI DUNG TÔI LÀ AI -Trẻ biết được họ tên tuổi cá nhân,ngày sinh,giới tính của mình -Biết được cảm xúc và sở thích của mình -Quan hệ của mình với mọi người xung quanh. CƠ THỂ CỦA TÔI -Biết các bộ phận khác nhau trên cơ thể:cổ,lưng,ngực,tay,chân… -phân biệt đươc 5 giác quan:thị giác,thính giác,xúc giác,vị giác,khứu giác -Cơ thể khỏe mạnh. BẢN THÂN. TÔI CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHOE MẠNH -Biết được quá trình được sinh ra và lớn lên trong bàn bàn tay chăm sóc của người thân trong dia đình -Dinh dưỡng hợp lý,giữ gìn sức khỏe và cơ thể khỏe mạnh -giữ gìn môi trường xung quanh sạch đẹp và không khí trong lành.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG *KPKH-Biết đượcb các bộ. *DDSK:. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15). -Đi vệ sinh đúng nơi qui định, đi xong biết dội nước cho sạch. -Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và lợi ích cảu ăn uống đủ lượng và đủ chất. *VĐ:BTPTC:Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp Vận động cơ bản +Bật liên tục vào vòng(4 vòng) +chạy 15m trong khoảng 10 giây. +Trường kết hợp chèo qua ghế. -Vận động tinh: +Tự mặc áo và cởi quần +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ.. PTTC. phận của cơ thể con người -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của bản thân -Nhận biết được các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể 2.Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 3,4 và chữ số 3,4.(cs104) -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 3,4. -Chắp ghép các hình học tạo thành hình mới theo ý thích PTNT. BẢN THÂN PTNN. PTTCXH TTPM. *NN:-Thơ:lời. chào,thỏ bông bi ốm-truyện:đôi tai xau xí,hoa mao gà,sinh nhật của bé -ca dao,đồng dao LQCC:-Nhận dạng phát âm tâp tô chữ cái a,ă,â. *T/hình:-vẽ khuôn mặtbạn. trai,gai -tô màu hình bản thân,tạo hình bằng lá cây *A/nhạc:-Hát:năm ngón tay ngoan,thật đáng chê -Ng/h:cò lả,cái mũi. -Nói được một số thông. tin quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân. -Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TUẤN 1 Chủ đề nhánh:TÔI LÀ AI I/MỤC TIÊU: 1/Phát triển thể chất: *DDSK:-Trẻ co khả năng: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15) -Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. -Đi vệ sinh đúng nơi qui định, đi xong biết dội nước cho sạch. *VĐ-Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp +Hô hấp: thổi bóng +Cơ tay: đưa tay ra phía trước, sang ngang. +Cơ chân: ngồi khuỵu gối +Bật: bật tại chỗ -Vận động cơ bản +chạy 15m trong khoảng 10 giây.. -Vận động tinh: +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. 2/Phát triển nhận thúc: *Khám phá khoa học -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của bản thân -Nhận biết được các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể *Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 3,4 và chữ số 3,4.(cs104) -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân 3/Phát triển ngôn ngữ *.Ngôn ngữ -Nhận ra Được sắc thái, biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận.(cs61) -Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân. (cs68) -Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. *.Làm quen với chữ cái -Biết cầm sách đúng cách, mở sách ra để xem tranh. -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái a, ă, â.(cs91) 4/Phát triển thẩm mĩ: *.Tạo hình -Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật. -Sử dụng một số kỹ năng vẽnặn,cắt để tạo sản phẩm có màu sắc, kích thước, đường nét *.Âm nhạc-Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em, thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 5/Tình cảm xã hội:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> -Nói được một số thông tin quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân MẠNG HOẠT ĐỘNG *DDSK:Biết rửa tay bằng xà phòng. trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15) -Đi vệ sinh đúng nơi qui định, đi xong biết dội nước cho sạch. *VĐ-Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp -Vận động cơ bản +chạy 15m trong khoảng 10 giây.. -Vận động tinh: +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. *KPKH:Phân biêt điểm giống và khác nhau giữa mình và bạn. -Hướng dân trẻ đi vệ sinh trươc khi ăn,sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. *Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 3,4 và chữ số 3,4.(cs104) -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân PTNT. PTTC TÔI LÀ AI PTNN NN:-Thơ:sinh nhật của bé -ca dao,đồng dao LQCC:-Làm quen chữ cái a,ă,â. PTTCXH PTTM *T/hình:-tạo hình. bằng lá cây theo ý thích *A/nhạc:-Hát:năm ngó tay ngoan -Ng/h:cò lả. -Nói được một số thông tin. quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân. -Thể hiện tình cảm qua các góc chơi:phân vai,góc xây dựng,nghệ thuật,học tập,góc sách.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hoạt động Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. PHIẾU ĐĂNG KÍ KẾ HOẠCH Lớp mẫu giáo: 5-6 tuổi Chủ đề:BẢN THÂN Chủ đề nhánh tuần 4: TÔI LÀ AI Thời gian thực hiện: 24/9 Đến ngày 28/9/2012 Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 *PTTC:*PTNN: *PTNT: *PTTM: *PTNT: Vđcb: - Làm quen - Nhận biết -Hát:Năm -Chuyện: Chạy 15m với chữ cái số lượng 3,4 ngón tay Hoa mào gà trong a,ă,â và chữ số 3- ngoan khoảng 10 4 -Nghe giây hát:Cái mũi -Vđcc: -Trò chơi:tai Tung bóng ai tinh lên cao và bắt bóng. -TC: Cáo và thỏ .- Hướng -Chơi vận -Thơ:Sinh - Phân biêt -Nói được dân trẻ đi vệ động:Tìm nhật của bé. điểm giống khả năng và sinh trươc bạn thân - Chơi tự do và khác sở thích cua khi ăn,sau -Chơi tự do nhau giữa bản thân khi đi vệ mình và bạn -Trò sinh và khi -chơi tự do chơi:Thả đĩa tay bẩn baba -Chơi tự do -chơi tư do - Góc phân vai:Bé là bác sĩ,mẹ và con - Góc xây dựng: Xây dựng nhà của bé,đường về nhà bé - Góc học tập: +Nhận dạng,phát âm chữ a,ă,â +Tô chữ số 1,2,3,4 theo nét chấm mờ - Góc sách: Xem tranh ảnh về chủ đề bản thân Góc nghệ thuât: +Tạo hình bằng lá cây theo ý thích +Vận động hát bài Tay thơm tay ngoan. -Nêu gương trẻ:+Đầu tóc quần áo gọn gàng. +vệ sinh nêu gương ra về.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Thứ hai ngày 17/9/2012 HOẠT ĐỘNG: TUNG BÓNG LEN CAO VÀ BẮT BÓNG CC:BÒ BẰNG BÀN TAY BÀN CHÂN QUA 4-5M -T/C:CÁ SÁU LÊN BỜ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Khi chạy biết nhấc cao chân, xác định được hướng chạy. - Tính tập trung và chú ý. - Rèn luyện và phát triển cả tay, chân, toàn thân. - Khả năng nhanh nhẹn và khéo léo ở trẻ. - Biết lắng nghe và chú ý cô. - Có tính tập thể. II/CHUẨN BỊ. - Sân tập thoáng mát, sạch sẽ, bằng phẳng. - Máy cát-sét – băng nhạc III/TIẾN HÀNH *H/động 1: - cho trẻ đi vòng tròn, đi thường kết hợp với đi tư thế các kiểu: đi nhón gót, kiễng chân, lưng, chạy chậm, chạy nhanh. - Trẻ về đội hình hàng TD BTPTC Động tác tay 2: tay ra trước -> lên cao. Chân 2: Ngồi khụy gối, lưng thẳng, không kiễng chân, tay đưa ra trước Bụng 1: Chân rộng bằng vai, tay đưa cao, nghiêng người sang hai bên. Bật 1: Bật tại chỗ Bụng 1: Chân rộng bằng vai, tay đưa cao, nghiêng người sang hai bên. Bật 1: Bật tại chỗ. Vận động cơ bản - Giới thiệu tên vận động: “chạy 15m trong khoảng 10 giây” - Thực hiện mẫu: Lần 1: đứng chân rộng bằng 2 vai, chân trước chân sau, tay này chân kia, thân người sau hơi ngả nghiêng. Cẳng tay hơi gập ra sau, dùng sức của toan thân khi nghe tín hiệu chạy nhanh về phía đích rồi chạy nhanh về cuối hàng.  Cô vừa thực hiện vận động gì?  Mời 1 trẻ lên làm mẫu lần 2.  Các con vừa được làm quen với vận động gì?  Khi thực hiện vận động con đứng chân như thế nào?. - Khi thực hiện lệnh mình sẽ chạy thế nào?. Ném xa bằng 2 tay..

<span class='text_page_counter'>(49)</span>  Sau khi chạy xong mình sẽ làm gì?  Thế nào các con có muốn thực hiện không? - Cô cho trẻ thực hiện Lần lượt từng nhóm trẻ lên thực hiện. Cô cho trẻ thực hiện khoảng 3 lần. Cô bao quát nhắc trẻ ném mạnh tay, chạy thẳng hướng. Khi trẻ thực hiện chạy, trr trực nhật nhặt túi cát để vào cchỗ chuẩn bị. *H/động 2:cc:tung bóng lên cao và bắt bóng -cô nhắc lại hoạt động hướng dẫ khuyế khích trẻ làm *H/động 3:t/chơi “cáo và thỏ: -cô hướng dẩn luật chơi cách chơi và cho trẻ chơi Kết thúc: hồi tĩnh-pha nươc chanh HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Hương dẫn trẻ di vệ sinh trước khi ăn sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn -chơi tự do ………………………………………….. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ ba ngày 25/9/2012 HOẠT ĐỘNG:LÀM QUEN CHỮ CÁI A,Ă, I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Hình thành cho trẻ biểu tượng về chữ cái a, ă, â. -Hình thành kỹ năng nhìn, phát âm đúng chữ cái. -Nghe âm và phát âm đúng. -Phân biệt được chữ cái trong nhóm. -Tìm được chữ cái trong từ. -Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, vốn từ. -Chơi và biết phối hợp với bạn. II/CHUẨN BỊ. Rổ đựng chữ cái.3 ngôi -Thẻ chữ cái a, ă, â -Tranh nhà có dán chữ cái a, ă, â. -Thơ. III/TIẾN HÀNH Hoạt động 1: Giới thiệu - Trẻ hát và vận động theo cô bài “ Cả nhà thương nhau” - Trong nhà con có ông bà, cha mẹ, anh chị và con. Mọi người thường sử dụng các vật dụng, đồ dùng gì hằng ngày? Vậy hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các con biết một số đồ dùng trong gia đình có liên quan đến chữ “a “â” Hoạt động 2: Làm quen chữ cái : a, ă, â *Làm quen chữ “a” - Trò chơi: “trời tối trời sáng”.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Cô mở tranh cái ca và cho trẻ mở mắt. - Đây là cái gì? - Cô có từ cái ca. ( Cô vừa nói vừa chỉ tranh). Trong từ cái ca có chữ a. - Cô cho trẻ đọc chữ a. *Làm quen chữ “ă”. - Cô trình chiếu tranh cái khăn lên và hỏi trẻ đây là cái gì? - Trong từ “cái khăn” có 1 chữ giống như chữ a mình mới học. Bạn nào thấy nào? - Àh, cô có chữ ă, mời cả lớp đọc ă - Chữ Ă có thêm cái mũ đội ngược rất xinh phải không? *Làm quen chữ “â”. - Hằng ngày mẹ con đun nước bằng cái gì? - Cô trình chiếu tranh cái ấm và giới thiệu cho trẻ biết chữ “â” có trong từ “cái ấm”. - Nào các con cùng phát âm với cô nhé “â”. * Cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau của ba chữ “a”, “ă”, “â” + Giống nhau ở chỗ có cùng nét cong bên trái, 1 nét thẳng phải có móc. + Khác nhau là chữ a không có mũ, chữ ă mũ quay lên, chữ â mũ úp xuống. - Cô trình chiếu ba bức tranh tương ứng với ba chữ cái “a”, “ă”, “â” và cho trẻ nhận biết. Hoạt động 3: Trò chơi: “Về đúng nhà” - Cô giới thiệu luật chơi và cách chơi “ Về đúng nhà”. Cho mỗi trẻ 1 thẻ bài chữ và đếm 1, 2, 3 trẻ phải về đúng nhà chữ của mình. Ai khô nhà sẽ bị loại Hoạt động 4: Củng cố. - Cho trẻ đọc bài thơ: “ Bé học a,ă,â” - Kết thúc - Nhận xét. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Chơi vận động tìm bạn thân -chơi tự do ……………………………………………. KẾ HOẠCH NGÀY Thứ tư ngày 19/9/2012 HOẠT ĐỘNG:NHẬN BIẾT PHÂN BIÊT HÌNH VUÔNG HÌNH CHỮ NHÂT I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -cháu biết đếm đến 3,4. Nhận biết được các nhóm có số lượng trong phạm vi 3,4 Nhận biết chữ số 3,4 - Kỷ năng: Trẻ biết xếp tương ứng 1:1, xếp từ trái sang phải, luyện so sánh. - Ngôn ngữ: Phát triển ngôn ngữ toán học: tất cả, nhiều hơn, ít hơn .II/ CHUẨN BỊ: -Mỗi trẻ có 3 bông hoa, 3 trái nướp. Thẻ số từ 1-3. Mô hình vườn hoa, vườn cây. III/TIẾN HÀNH: Ôn số lượng trong phạm vi 2.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Các con ơi! Trường Mẫu Giáo Phước Diêm vừa trồng được vườn hoa rất là đẹp mời các con đến tham quan. - Khi đi các con nhớ không được chen lấn xô đẩy lẩn nhau, có rác thì nhớ bỏ vào thùng rác giữ cho môi trường sạch đẹp. - Cô và trẻ vừa đi vừa hát bài “ Ra vườn hoa”. - Vườn hoa đẹp quá, có những loại hoa gì vậy các con? - Cho trẻ tìm chậu hoa có hai bông hoa. - Cho trẻ đếm lại số hoa. * Hoạt đông 2 :Đếm đến 3. Nhận biết các nhóm có 3 đối tượng. Nhận biết số 3. - Các con nhìn xem cô có hoa gì đây? - Cô xếp 3 bông hoa. - Hoa không những làm đẹp cho cuộc sống mà còn kết trái cho chúng ta ăn. Các con ơi. Ba bông hoa nhưng chỉ kết được 2 trái. Cô xếp 2 trái mướp. - Nhóm trái và nhóm hoa như thế nào? - Nhóm trái và nhóm hoa, nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn mấy? - Nhóm trái và nhóm hoa, nhóm nào ít hơn? Ít hơn mấy? -Muốn nhóm trái và nhóm hoa bằng nhau ta phải như thế nào? - Cô mời trẻ lên thêm 1 trái mướp. - Cô cho trẻ đếm lại số trái. Đếm số hoa. Nhóm trái và nhóm hoa như thế nào? Cùng bằng mấy? - 3 trái mướp, 3 bông hoa gắn thẻ số mấy? -Cô cho lớp đọc số 3. Lớp tổ cá nhân đọc. -Cô gắn chữ số 3 cùng với vật tương ứng và cho trẻ đọc chữ số 3 - C/c ơi! Trái mướp ăn rất ngon, bổ dưỡng có nhiều Vitamin, cô và các con cùng tặng cho bà 1 trái để bà nấu canh nha. -Cô cất 1 trái. 3 bớt 1 còn mấy? - Đếm lại số trái mướp, đặt thẻ số tương ứng. - Tiếp tục như vậy cô cất dần số trái và hỏi trẻ còn mấy? đặt thẻ tương ứng. Cứ như vậy cho đến hết số trái. - Chúng ta cùng cất hết số hoa. -tương tự như vây cho trẻ làm quen với số 4 + Trò chơi hái quả: - Cô giải thích trò chơi, cách chơi. - Kiểm tra và đếm kết quả chơi. + GD: Trong trái cây có nhiều chất vitamin c/c nên ăn nhiều để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể * Hoạt động 3: Bé trồng cây - Các cô của trường Mầm Non Phước Diêm có mua rất nhiều cây về để trồng. Các con cùng đến giúp các cô trồng cây nha..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Cô mời 6 bạn của nhóm bạn trai và 6 bạn của nhóm bạn gái. Mổi đội trồng cho cô 3 cây,và một đội trồng 4 cây, mổi bạn chỉ được trồng 1 cây. Bạn đầu tiên chạy lên trồng cây xong chạy về cuối hàng bạn khác mới được lên trồng. Đội nào trồng nhiều hơn sẽ là đôi chiến thắng. - Cho trẻ chơi. Kiểm tra kết quả chơi. GD: Cây lớn lên cho ta nhiều hoa đẹp, nhiều quả để ăn, cây còn cho ta nhiều bóng mát nên các con nhớ chăm sóc cây để cho cây mau lớn. 4. KẾT THÚC: Nhận xét- tuyên dương . HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Thơ:sinh nhật cua bé -chơi tự do ………………………….. KẾ HOẠCH NGÀY Thứsáu ngày 20/9/2012 HOẠT ĐỘNG:HOA MAO GÀ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:-. Kiến thức: Cháu biết được tên câu chuyện “Hoa mào gà” và tên tác giả, cháu biết tên các nhân vật trong truyện như: chú gà, cây,… và hành động của các nhân vật. - Kỹ năng: Luyện kỹ năng kể chuyện cho cháu, biết kể diễn cảm, phát triển them một số từ như: xuýt xoa, sut sịt, sung sướng, xinh xắn, đáng yêu, ti tỉ, vội vàng, an ủi, rối rít, biến mất. II/ CHUẨN BỊ - Đồ dùng: Tranh ảnh về câu chuyện, bông hoa màu gà. - Đội hình: Trong lớp. III/TIẾN HANH Hoạt động 1: - Các con cùng cô chơi trò chơi “Chiếc túi kỳ diệu” - Ngoài các loại hoa đó các con còn biết hoa gì nữa ? (cháu kể), - Các con xem cô có gì đây ? - À, cô có 1 bông hoa, các con có biết đây là hoa gì không ? - Đó là hoa mào gà, các con xem hoa màu gà có đẹp không ? - Khi chơi trò chơi lúc nảy các con rất nhanh nhạy, rất ngoan. Vì thế cô sẽ kể cho các con nghe 1 câu chuyện nói về hoa màu gà, các con có thích không nè! - Cả lớp cùng nhắc lại tên câu chuyện vài lần ( cá nhân nhắc lại) - Cô kể lần 1 (không giải thích) - Các con nghe cô kể chuyện gì? - Cô kể lần 2: Kể diễn cảm, kèm theo cữ chỉ minh họa cho câu chuyện, giải thích từ khó cho cháu hiểu. - Đàm thoại về nội dung truyện: - Lần 3: Cô chỉ vào tranh và khuyến khích trẻ kể..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Các con vừa nghe câu chuyện gì? - Trong câu chuyện có mấy nhân vật ? (2 nhân vật). - Chú gà mơ có gì? Gà mơ thấy ai khóc? Vì sao cây lại khóc ? - Màu của chú gà màu gì? - Gà Mơ tặng chiếc màu xinh xắn của mình cho ai? - Vì sao gà Mơ tặng chiếc màu xinh xắn của mình cho cây ? - Từ đó về sau cây được gọi tên là gì? -Giáo dục: Các con ơi! Chú gà mơ rất tốt bụng, biết giúp đỡ bạn vì thế các con phải học tập theo chú gà mơ nha! *Hoạt động 3: -Nảy giờ các con rất là ngoan, cô giáo sẽ cho các con chơi 1 trò chơi phân biệt các loại hoa nha! -Cô phổ biến luật chơi, cho cháu chơi thử, sau đó tiến hành chơi thật vài lần. - Giáo dục: Khi chơi trò chơi còn 1 vài bạn xô đẩy bạn, lần tới các con đừng xô đẩy bạn như thế nhé! *Hoạt động 4: - Các con vừa chơi trò chơi gì? - Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì? * Giáo dục: Các con phải biết giúp đỡ người khác, phải giữ gìn các cây hoa để cho không khí trong sạch và thêm đẹp nhé. Khi đi đường phải đi đúng qui định như chú gà mơ nhé các con! *Nhận xét, tuyên dương: HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI T/chuyện:nói được khả năng và sở thích của bạn thân -T/c:thả đĩa baba.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> TUẦN 2 Chủ đề nhánh: CƠ THỂ CỦA TÔI. I/Mục tiêu: 1/Phát triển thể chất: *DDSK:-Trẻ co khả năng: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15) -Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày... *VĐ-Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp. +Hô hấp: thổi bóng +Cơ tay: đưa tay ra phía trước, sang ngang. +Cơ chân: ngồi khuỵu gối +Bật: bật tại chỗ -Vận động cơ bản +Bật liên tục vào vòng(4 vòng). +cc:chạy 15m trong khoảng 10 giây -Vận động tinh: +Tự mặc áo và cởi quần +Tô màu kín không chồm ra ngoài các đường viền hình vẽ. 2/Phát triển nhận thúc: *Khám phá khoa học:Trẻ có khả năng: -Biết được các bộ phận của cơ thể con người -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của bản thân -Nhận biết được các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể *Làm quen với toán -Nhận biết số lượng 3,4 và chữ số 3,4.(cs104) -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân -Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 3,4. -Chắp ghép các hình học tạo thành hình mới theo ý thích 3/Phát triển ngôn ngữ *.Ngôn ngữ -Nhận ra Được sắc thái, biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận.(cs61) -Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân. (cs68) -Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. *.Làm quen với chữ cái -Biết cầm sách đúng cách, mở sách ra để xem tranh. -Làm quen với một số kí hiệu thông thường -Nhận dạng, phát âm, tập tô chữ cái a, ă, â.(cs91) 4/Phát triển thẩm mĩ:.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> *.Tạo hình -Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật. -Sử dụng một số kỹ năng vẽ,nặn,cắt.. để tạo sản phẩm có màu sắc, kích thước, đường nét. *.Âm nhạc. -Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau nhạc thiếu nhi, dân ca theo chủ đề. -Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em, thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 5/Tình cảm xã hội: -Nói được một số thông tin quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân. -Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG *DDSK:-Đi vệ sinh đúng nơi qui định,. đi xong biết dội nước cho sạch. -Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày *VĐ-Tập các động tác phát triển cá nhóm cơ và hô hấp -Vận động cơ bản +Bật liên tục vào 4 vòng -Vận động tinh: +Tự mặc áo và cởi quần -. *KPKH:. -Biết họ tên, ngày sinh, năm, giới tính sở thích của bản thân -Nhận biết được các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể* Làm quen với toán -Xác định vị trí trên, dưới, trước sau so với bản thân -Nhận biết số số thứ tự trong phạm vi 3-4 do. PTNT. PTTC CƠ THỂ CỦA TÔI PTNN NN:-Thơ:thỏ bông bị ốm -ca dao,đồng dao LQCC:-tập tô chữ cái a,ă,â. PTTCXH PTTM *T/hình:-vẽ khuôn. mặt bạn trai *A/nhạc:-Hát:rửa mặt như mèo -. -Nói được một số thông tin. quan trọng của bản thân và gia đình. -Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nói được khả năng và sở thích của bản thân. -Thể hiện tình cảm qua các góc chơi:phân vai,góc xây dựng,nghệ thuật,học tập,góc sách.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> PHIẾU ĐĂNG KÍ KẾ HOẠCH Lớp mẫu giáo: 5-6 tuổi Chủ đề:BẢN THÂN Chủ đề nhánh tuần 5: CƠ THÊ CỦA TÔI Thời gian thực hiện: 01/10 Đến ngày 05/10/2012 Hoạt động Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Hoạt động *PTTC:*PTNN: *PTNT: *PTTM: *PTNN: học Vđcb:Bât - Tập tô chữ - Xác định -Vẽ khuôn -Tìm hiểu liên tục vào cái a,ă,â vị trí trên mặt bạn trai về các giác vòng(4vong) dưới trước quan và các -Vđcc:Chạy sau so với bộ phận của 15m trong bản thân cơ thể khoảng 10 giây -TC: Chuyền bóng Hoạt động -Thơ:thỏ -Nhận biết -Trò chơi:vè - Bài đồng -chuyện:cái ngoài trời bông bị ốm số số thứ tự đúng nhà. dao Dung mồm -Trò chơi: trong phạm -Hát:Rửa dăn dung dẻ -Trò chơi mèo đuổi vi 3-4 do mặt như -trò chơi:cá dân chuột -Chơi tự mèo sáu lên bờ gian:rồng -Chơi tự do - Chơi tự do -chơi tự do rắn lên may -chơi tư do Hoạt động góc. -. Góc phân vai:Bé là bác sĩ,siêu thị mini Góc xây dựng: Xây dựng nhà của bé, Góc học tập: +Nhận dạng chữ cái a,ă,â trong bài thơ:sinh nhật của bé +Đêm số lượng đồ vật,đồ chơi theo tranh,tô màu nhóm đồ vât số lương 3,4. - Góc sách: Làm Album sách cùng cô - Góc nghệ thuât:Tô màu hình bản thân tặng mẹ +Âm nhạc:em yêu trương em,vui đế trường -Nêu gương trẻ:+Đầu tóc quần áo gọn gàng. +vệ sinh nêu gương ra về.

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×