Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi cuoi ki 1lop2Nh1213chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Kim Đồng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp:…………. Năm học : 2012 -2013 Họ và tên:……………… Môn: Toán - Lớp 2 - Thời gian : 40 phút ………………………………………………………………………………………............. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1. Cho các số: 33, 54, 45, 28. Viết các số này theo thứ tự từ bé đến lớn ta được dãy số là: A. 45, 54, 33, 28. B. 28, 33, 45, 54. C. 33, 28, 54, 45. D. 54, 45, 33, 28. C. 60. D. 53. 2. Số tròn chục liền sau của 54 là: A. 55 3.. B . 40. 47 <. < 59. A . 58. Số cần điền vào ô trống là :. B. 60. 4. 29 kg + 13 kg = ........ A . 42. C. 46. D. 61. Số cần điền vào chỗ chấm là. B. 42 (kg). C. 42 kg. D. 32 kg. 5. Số hình tứ giác có trong hình là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5điểm). Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2đ): 53 - 8. 94 - 49. 100 - 18. 25 + 27. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 2: Tìm x ( 1đ) x + 18 = 52. x - 24 = 34. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 3: ( 2đ ) Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Kim Đồng. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp:…………. Năm học : 2012 -2013 Họ và tên:……………… Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 - Thời gian : 60 phút ……………………………………………………………………………………………… I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm) A. Đọc thành tiếng ( 6điểm) B. Đọc hiểu (4 điểm) Đọc thầm bài “ Bé Hoa” và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Gia đình Hoa gồm có những ai ? (1 điểm) A. Bố ,mẹ. B. Bố, mẹ và Hoa C. Bố, mẹ, Hoa và em Nụ D. Mẹ, Hoa và em Nụ 2. Bé Hoa làm gì giúp mẹ:? (1 điểm) A. Đi chợ. B. Trông em C. Giặt quần áo D. Nấu ăn 3. Hoa mong muốn bố dạy cho Hoa điều gì? : (1 điểm) A. Dạy vẽ. B. Dạy làm đồ chơi C. Dạy đánh cờ D. Dạy nhiều bài hát để Hoa hát ru em Nụ ngủ 4 .Câu “ Hoa lấy giấy bút, viết thư cho bố” thuộc mấu câu nào? (1 điểm) A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào ? D. Mẫu câu khác II. KIỂM TRA VIẾT ( 10điểm). 1. Chính tả ( Nghe viết) “ Câu chuyện bó đũa” ( trang 112) ( 5đ) Từ : “Người cha liền bảo ….. đến hết”..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Tập làm văn ( 5đ). Viết một đoạn văn ngắn từ 3 dến 5 câu kể về gia đình em. Gợi ý: a) Gia đình em gồm có mấy người ? Đó là những ai? b) Nói về từng người trong gia đình em? c) Em yêu quý từng người trong gia đình em như thế nào? Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 CUỐI KÌ I A KIỂM TRA ĐỌC ( 10điểm) 1. Đọc thành tiếng: 6 điểm 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý câu ghi 1 điểm 1. C 2. B 3. D 4.B B KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả: ( 5 đ) - Bài viết không mẵc lỗi chính tả, chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai phụ âm đầu ,vần hoặc thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. 2. Tập làm văn: ( 5 đ) Bài văn thể hiện đúng yêu cầu của đề, đúng yêu cầu kiểu bài đã học; độ dài bài viết từ 4 câu trở lên ghi điểm tối đa - Tuỳ theo mức độ làm bài của HS mà GV ghi điểm ……………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 CUỐI KÌ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Khoanh đúng mỗi ý ghi 1điểm câu 1. B câu 2. C câu 3. A câu 4: C câu 5: B II PHẦN TỰ TỰ LUẬN (5đ) Bài 1: ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ (đặt tính đúng và tính đúng) Bài 2: Tìm x: ( 1 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm Bài 3: ( 2 đ) - Câu trả lời đúng: 0.5 điểm - Phép tính đúng : 1 điểm - Đáp số đúng : 0,5 điểm Bài giải Số tuổi của mẹ năm nay là: 65 - 27 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×