Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tu ngu ve chim choc Dat va tra loi cau hoi Odau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐAØO TẠO QUÂN 3. TRƯỜNG TIỂU HỌC THSP PHAN ĐÌNH PHÙNG. Môn: Môn:. TỰ NHIÊN XÃ HỘI 1. LỚP LỚP 22. Giáo viên Trần Thị Thu Trang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Xem tranh nói tên mùa thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mùa Mùa Mùađông xuân thu hè.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ Hãy thay cụm từ “khi nào” trong câu hỏi bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ ) Khi nào bạn đến thư viện?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1:. Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp:. a) Gọi tên theo hình dáng. b) Gọi tên theo tiếng kêu. c) Gọi tên theo cách kiếm ăn. ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vàng Cú Cuốc Gõ Quạ mèo kiến anh Chim sâu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chim cánh cụt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn Chim cánh cụt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tu hú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn Chim cánh cụt. tu hú.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bói cá.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn Chim cánh cụt. tu hú. bói cá.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cú mèo. Cuốc. Gõ kiến. Chim sâu. Quạ. Vàng anh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn Chim cánh cụt vàng anh. cuốc. chim sâu. cú mèo. quạ. gõ kiến. tu hú. bói cá.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 2:. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a) Bông cúc trắng mọc ở đâu? b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu? c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a) Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, ở giữa đâu ?đám cỏ dại. b) Chim sơn ca bị nhốt ởở trong đâu lồng. ? c) Em làm thẻ mượn sách ởởthư đâuviện. ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 3:. Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho mỗi câu sau: a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư bên trái. c) Sách của em để trên giá sách..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho mỗi câu sau: a) Sao Chăm chỉ họp ở đâu? phòng truyền thống của trường. b) Em ngồi ở đâu? dãy bàn thứ tư bên trái. c) Sách của em để ở trên đâu? giá sách..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hãy kể tên một số loài chim khác mà em biết. Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “ở đâu?”.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×