Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ve chim lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sãc S¬n. Trêng tiÓu häc ThÞ trÊn Giáo viên : Lã Thị Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? KiÓm tra bµi cò.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập đọc. Vè chim.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tập đọc Vè chim Luyện đọc -Lon xon -Sáo xinh -Linh tinh -Liếu điếu -Mách lẻo. Tìm hiểu nội dung bài: -vè -lon xon -tếu -chao -mách lẻo -nhặt lân la -nhấp nhem.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tìm hiểu bài.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1: Tìm tên các loài chim được kể trong bài?. Gà con,sáo,liếu điếu,chìa vôi,chèo bẻo, khách ,chim sẻ,chim sâu,tu hú,cú mèo..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SÁO. Chim sâu Chim chèo bẻo. Chim khách Chim chìa vôi. Cú mèo Chim sẻ. TU HÚ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 chim s©u. 2 cuèc. 4 có mÌo. 3 qu¹. 6. 5 gâ kiÕn. vµng anh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm những từ ngữ được dùng: a, Để gọi các loài chim. Mẫu: em sáo b, Để tả đặc điểm của các loài chim. Mẫu: hay chạy lon xon.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3: Em thích con chim nào trong bài ?Vì sao? Em thích con sáo vì con sáo biết nói, nó nói líu lo suốt ngày.. SÁO.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Liên hệ: Qua bài vè này em biết thêm được điều gì?. Phải Phải biết biết yêu yêu quý quý các các loài loài chim, chim, vì vì mỗi mỗi loài loài có có lợi lợi ích ích riêng… riêng….

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vè chim Hay chạy lon xon Là gà mới nở Vừa đi vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là con liếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vôi Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo Tính hay mách lẻo Thím khách trước nhà. Hay nhặt lân la Là bà chim sẻ Có tình có nghĩa Là mẹ chim sâu Giục hè đến mau Là con tu hú Nhấp nhem buồn ngủ Là bác cú mèo… VÈ DÂN GIAN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tập đọc Vè chim Hay chạy lon xon. Tính hay mách lẻo. Là gà mới nở. Thím khách trước nhà. Vừa đi vừa nhảy. Hay nhặt lân la. Là em sáo xinh. Là bà chim sẻ. Hay nói linh tinh. Có tình có nghĩa. Là con liếu điếu. Là mẹ chim sâu. Hay nghịch hay tếu. Giục hè đến mau. Là cậu chìa vôi. Là cô tu hú. Hay chao đớp mồi. Nhấp nhem buồn ngủ. Là chim chèo bẻo. Là bác cú mèo....

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đại diện mỗi đội 3 em thi đọc thuộc bài thơ.Bạn nào đọc thuộc được tặng 1 bông hoa Đội nào có số hoa nhiều hơn là thắng. Đội A. Đội B.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cho HS tập đặt một số câu vè. Lấy đuôi làm chổi Là anh chó xồm Hay ân vụng cơm Là anh chó cún..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×