Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung 1. Mục tiêu. 2. Chuẩn bị. 3. Tiến hành. 4. Thu hoạch.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRANH ẢNH CỦA MỘT SỐ VẬT NUÔI 1. 2. 3. CÁC GIỐNG BÒ. CÁC GIỐNG LỢN. CÁC GIỐNG GÀ. -BÒ SỮA HÀ LAN - BÒ SIND. - Ỉ MÓNG CÁI - BỚC SAI. -GÀ RỐT TI -GÀ HỒ ĐÔNG CẢO -GÀ CHỌI -GÀ TAM HOÀNG.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRANH ẢNH CỦA MỘT SỐ VẬT NUÔI 4. 5. CÁC GIỐNG VỊT. CÁC GIỐNG CÁ. -VỊT CÒ -VỊT BẦU BẾN -VỊT KAKI CAMBELL -VỊT SUPERMEAT. -CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH -CÁ CHÉP LAI -CÁ CHIM TRẮNG.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC GIỐNG BÒ BÒ SỮA HÀ LAN.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÒ SIND.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC GIỐNG LỢN Ỉ MÓNG CÁI.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỢN BỚC SAI.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁC GIỐNG GÀ GÀ RÔ TI.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GÀ HỒ ĐÔNG CẢO.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GÀ CHỌI.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GÀ TAM HOÀNG.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÁC GIỐNG VỊT VỊT CÒ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> VỊT BẦU BẾN.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> VỊT KAKI CAMBELL.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> VỊT SUPER MEAT.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁ CHÉP LAI.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÁ CHIM TRẮNG.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span> • .Bò sữa Hà Lan:. • .Bò sữa Sind:. • Tính trạng nổi bật:. • Tính trạng nổi bật. • Dáng thanh, hình nêm, • Có lông màu cánh gián bầu vú phát triển, sinh sản tốt, tính hiền lành, khả năng sản xuất sữa rất cao. • Tỷ lệ thịt xẻ 50%, phù hợp • Sản lượng sữa cao với điều kiện chăn nuôi chưa (khoảng 10 kg / con / đảm bảo thường xuyên về ngày) thức ăn xanh và hạn chế • Dùng để lấy sữa nguồn thức ăn.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> • Lợn bớc sai:. • Lợn ỉ móng cái:. • Tính trạng nổi bật: • Da đen tuyền.Ở trán, chân và đuôi có đốm trắng. • Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục. • Tầm vóc trung bình 140 -160 kg. Lợn nuôi thịt 6 8 tháng, đạt 85 - 100 kg, chất lượng thịt cao. • Khả năng kháng bệnh • Chịu nóng tốt.. • Tính trạng nổi bật: • Chịu nóng,chịu ẩm cao. • Khả năng tích lũy mỡ sớm. • Dễ nuôi , ăn tạp. • Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao,chửa đẻ sớm.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> • • • • • • •. Tính trạng nổi bật: Lai tạo nên từ hai giống gà Rhode và gà Ri (Việt Nam). Tăng trọng nhanh. Đẻ nhiều trứng. Gà có lông nâu nhạt,mào đơn,chân vàng. Khối lượng: gà lúc 9 tuần tuổi: 660gam/con, 19 tuần tuổi: 1500gam/ con,44 tuần tuổi: 1900gam/con. Năng suất, sản phẩm: Tuổi đẻ trứng đầu là 135 ngày. Khối lượng trứng 49gam. Năng suất trứng một năm đạt 180-200 quả.. • •. • • •. Tính trạng nổi bật: Lông con trống màu đỏ nhạt và vàng đất; con mái màu vàng đất. Mào nụ kém phát triển. Tích và dái tai màu đỏ, kém phát triển. Thể chất khoẻ, xương to, điển hình chân to cao, cơ ngực và cơ đùi phát triển(có thể đạt trọng lượng 10kg/con). Thịt rất thơm ngon. Có khả năng kháng bệnh rất cao. sinh sản ít (chỉ đạt 50 trứng/con/năm, tỉ lệ ấp nở đạt 70%)..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> • Tính tạng nổi bật: • -Lông đen hoặc đen pha nâu đỏ. • -Mào nụ hoặc mào đơn kém phát triển. • -Cổ to và dài. Thân dài. Ngực rộng, cơ ngực và cơ đùi phát triển rất khoẻ. • -Chân dài, xương chân to khoẻ. Cựa to dài. • -Gà con mọc lông chậm. Gà mái nuôi con vụng. Gà trống tính hung hăng, rất ham chọi nhau.. • Tính trạng nổi bật: • -Gà trống lông màu cánh gián,gà mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng. • -Gà mái đẻ 130160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g. • -Có sức kháng bệnh cao. • -Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban chăn thả..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> • • • •. •. Tính trạng nổi bật: - Thân hình chữ nhật, đầu to, hơi dài, cổ ngắn, ngực sâu. - Mỏ, chân, màng chân có nhiều màu, phổ biến nhất là màu vàng nhạt. - Màu lông không thuần khiết, có nhiều nhóm màu khác nhau, phổ nhất là màu cà cuống, xám. -Có khả năng thích nghi, chống chịu bệnh cao.. • •. • •. Tính trạng nổi bật: -Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu xanh đen. - Sản lượng trứng 80 - 110 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 68 - 73 g. -Con mái lúc trưởng thành nặng 2,1 - 2,3 kg; con trống nặng 2,4 - 2,5 kg.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> • • • •. Tính trạng nổi bật: -Dễ thích nghi với môi trường sống. -Tăng trọng nhanh. -Đẻ nhiều trứng. • •. Tính trạng nổi bật: -Lông màu trắng tuyền, thân hình chữ nhật. Đầu to, mắt to và nhanh. Mỏ to, màu vàng tươi hoặc vàng pha xanh. Cổ to, dài vừa phải. Lưng phẳng rộng. Ngực sâu và rộng. Đuôi ngắn. Chân to, ngắn vừa phải, màu vàng hoặc phớt xanh. Dáng đi chậm chạp..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> • Tính trạng nổi bật: • -Lớn nhanh, ăn tạp.Sau 7 tháng nuôi cá đạt 300 đến 350g/con. Một năm đạt 500 đến 600g/con, trọng lượng cá tối đa đạt 1-1,2 kg/con. • -Đẻ nhanh, nhiều(ở ngoài Bắc).. Tính trạng nổi bật: -Thân bè ra hình mái trai, hàm răng vều ra, cứng khoẻ. -Hình dáng hao hao giống cá chim ở biển, sống ở tầng nước giữa và dưới, hay sống thành đàn, là loài cá ăn tạp.. • Tính trạng nổi bật: • -Đẻ nhanh,nhiều. • -Lớn nhanh..
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Stt. Tên giống. Hướng sử dụng. Tính trạng nổi bật. 1. Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind. - Lấy sữa - Lấy thịt. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. - Có khả năng chịu nóng.. 2. Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơc sai. - Lấy con giống - Lấy thịt. - Đẻ sớm, nhiều con. - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh.. 3. Các giống gà - Gà Rốt ri - Gà Hồ Đông Cảo - Gà chọi - Gà Tam Hoàng. Lấy thịt và trứng. Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4. Các giống vịt - Vịt cỏ - Vịt Bầu bến - Vịt Kali cambell - Vịt Super meat. 5. Các giống cá trong nước và ngoài nước Lấy thịt, lấy - Cá rô phi đơn tính giống - Cá chép lai - Cá chim trắng. Lấy thịt và trứng. Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng.. Lớn nhanh, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh..
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span>