Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong II SU XAC DINH DUONG TRON TINH CHAT DOISUNG CUA DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.01 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chươngưIIư:ưĐườngưtròn. Chủ đề 1 : Sự xác định đờng tròn và các tính chất của đờng trßn . Chủ đề 2 : Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn Chủ đề 3 : Vị trí tơng đối của hai đờng tròn Chủ đề 4 : Quan hệ giữa đờng tròn và tam giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa * §êng trßn t©m O b¸n O kÝnh R ( víi R>0) lµ R h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch O mét kho¶ng b»ng R * Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). * H×nh trßn t©m O b¸n kÝnh R lµ h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch O mét kho¶ng nhá h¬n hoÆc b»ng R. Hình tròn. . O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn Quan sát hình vẽ, so sánh OM với a) Ñònh nghóa R rồi điền vào chỗ trống (……) *§êng trßn t©m O b¸n O kÝnh R ( víi R>0) lµ R h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch O mét kho¶ng b»ng R - §iÓm M n»m trong R ………(O . ; R) *Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). O· OM < R  ……………….. *H×nh trßn tËm O b¸n kÝnh R lµ M· h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch O mét kho¶ng nhá h¬n hoÆc b»ng R b)Vị trí của điểm M đối với ( O; R). - Điểm M nằm trong đường tròn(O;R) khi và chỉ khi OM < R - Điểm M nằm trên đường tròn (O;R) khi và chỉ khi OM = R - Điểm M nằm ngoài đường tròn(O;R) khi và chỉ khi OM > R. M. O. ·. R. ·. R. OM = R  ………………... · O. trªn (O. ; R) - §iÓm M n»m ………. - §iÓm M n»m ……… ngoµi (O . ; R) OM > R  ………………... ·M.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa *§êng trßn t©m O b¸n O kÝnh R ( víi R>0) lµ R h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch O mét kho¶ng b»ng R *Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). *H×nh trßn tËm O b¸n kÝnh R lµ h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch O mét kho¶ng nhá h¬n hoÆc b»ng R. ?1. Trên hình 53, điểm H R K nằm bên ngoài O đường tròn (O), điểm K nằm bên trong đường tròn (O). Hãy H   so sánh OKH và OHK Giải Vì H nằm ngoài (O) nên OH > R Vì K nằm trong (O) nên OK < R b)Vị trí của điểm M đối với ( O; R) Do đó OH > OK - Điểm M nằm trên đường tròn Xét tam giác OHK có OH > OK (O;R) khi và chỉ khi OM = R   nên OKH > OHK - Điểm M nằm trong đường (theo định lí về góc và cạnh đối tròn(O;R) khi và chỉ khi OM < R diện trong tam giác) - Điểm M nằm ngoài đường tròn(O;R) khi và chỉ khi OM > R.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. Một đường tròn được xác định khi: - biết tâm và bán kính của đường tròn đó. R. - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó. A. 0. 1. 2. O 3. 4. O. 5. 6. B7. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. Một đường tròn được xác định khi: - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó A. O. B. ?2 Cho hai điểm A và B. a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó. b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của chúng nằm trên đường nào ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. ?3. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ một đường tròn đi qua ba điểm đó . Một đường tròn được xác định khi: Cách vẽ: - Vẽ đoạn AB, BC, CA. - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng - biết một đoạn thẳng là đường kính AC, BC - Gọi giao điểm 2 đường trung trực là của đường tròn đó O. *Qua ba điểm không thẳng hàng, ta - Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OC vẽ được một và chỉ một đường tròn hoặc OA hoặc OB. Ta có đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. A. O. B. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. Một đường tròn được xác định khi:. * Vậy qua ba điểm thẳng hàng có vẽ được đường tròn nào không ?. - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó *Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. d1. A. d2. B. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. A. Một đường tròn được xác định khi:. O. - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó *Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. * Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC * Tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. B. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. Một đường tròn được xác định khi: - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó *Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. * Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC * Tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. Hoạt động nhóm. Bài 1: Cho đường tròn (O), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng A’ cũng thuộc đường tròn (O). (Nhóm 1, 2, 3). O. A. A’. Bài 2: Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng A thuộc đường tròn (O).. O. (Nhóm 4, 5, 6). C. B. C’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn 2/ Cách xác định đường tròn. Một đường tròn được xác định khi: - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó *Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. * Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC * Tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. Kết quả hoạt động nhóm. Bài 1: Cho đường tròn (O), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng A’ cũng thuộc đường tròn (O). A. R O. A’. Bài giải Gọi bán kính đường tròn tâm O là R  OA = R Do điểm A đối xứng với điểm A’ qua O OA = OA’ mà OA = R OA’ = R  A '  (O; R).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn. 2/ Cách xác định đường tròn Một đường tròn được xác định khi: - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó * Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. * Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 3/ Tâm đối xứng Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. Bài 2: Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O).. Bài giải. Gọi bán kính đường tròn tâm O là R  OC = R. Ta có: Điểm C’ đối xứng C với điểm C qua AB  AB là đường trung trực của CC’ mà O  AB * Tam giác ABC gọi là tam giác nội. tiếp đường tròn. A.  OC = OC’ mà OC = R  OC ' R  C '  (O). R. O B. C’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1/ Nhắc lại về đường tròn. 2/ Cách xác định đường tròn Một đường tròn được xác định khi: - biết tâm và bán kính của đường tròn đó - biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó. *Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng. * Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC * Tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. 3/ Tâm đối xứng Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. 4/ Trục đối xứng Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn ấy..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khaùi quaùt laïi baøi hoïc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn về nhà - Về nhà học kĩ lí thuyết theo SGK và vở ghi để nắm chắc các cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm, nắm được tính chất đối xứng, tâm đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp đường tròn. - Về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4, SGK (Tr 100). - Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1 (SGK) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 5 cm. * Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. * Tính bán kính của đường tròn .. A 5 cm D. Lời giải * Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật ABCD.  OA OB OC OD  4 điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm O. * Ta có ADB vuông tại A.  BD 2  AB 2  AD 2 122  52 169 132  BD 13(cm)  OB 6,5(cm). 12 cm. B. O C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A 5 cm D. 12 cm. B. O C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn về nhà - Về nhà học kĩ lí thuyết theo SGK và vở ghi để nắm chắc các cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm, nắm được tính chất đối xứng, tâm đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp đường tròn. - Về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4, SGK (Tr 100). - Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 7/ 101(SGK) Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng : Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm A cố định bằng 2cm. Đường tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả những điểm. Hình troøn taâm A baùn kính 2cm gồm tất cả những điểm.. là đường tròn tâm A bán kính 2cm. có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 2cm. có khoảng cách đến điểm A bằng 2cm. có khoảng cách đến điểm A lớn hơn 2cm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn về nhà - Về nhà học kĩ lí thuyết theo SGK và vở ghi để nắm chắc các cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm, nắm được tính chất đối xứng, tâm đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp đường tròn. - Về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4, SGK (Tr 100). - Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×