Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan 6 HKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT KRÔNG PA ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút(KKPĐ). Họ và tên học sinh:……………………………………………….Lớp:…………….. Bài 1 (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) (–37) + (– 63). b) (–75) + 35. c) 105 . 81 + 105 . 19. d) 57 : 55 – 30 : (25 – 4.5). Bài 2 ( 2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 12 = 32 b) 70 – 5x = 45 Bài 3 (2 điểm) a) Cho 4527 + 5780 có chia hết cho 3 không? Vì sao? b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của tập hợp :   /  3 x  5. A = {x Bài 4 (2 điểm). . 1) Tìm ƯCLN(36 , 90) 2) Một số sách khi xếp thành từng bó 8 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 300. Tính số sách đó. Bài 5 (2 điểm) Vẽ trên tia Ox hai điểm A, B sao cho: OA = 4cm; OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB hay không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD – ĐT KRÔNG PA. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút(KKPĐ). Bài1 (2 điểm) Thực hiện các phép tính: Đáp án Điểm a) (–37) + (–63) = –(37 + 63) 0,25đ = – 100 0,25đ c) 105 . 81 + 105 . 19 = 105 . (81 + 19) 0,25đ = 105 . 100 = 10500 0,25đ Bài 2 Tìm x: (2 điểm) Đáp án a) x – 12 = 32 x = 32 + 12 x = 44. Điểm 0,5đ 0,5đ. Đáp án b) (–75) + 35 = –(75 – 35) = – 40 d) 57 : 55 – 30 : (25 – 4.5) = 52 – 30 : 5 = 25 – 6 =9. Điểm. Đáp án b) 70 – 5x = 45 5x = 70 – 45 x = 25 : 5 x=5. Điểm. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,5đ. Bài 3 (2 điểm) Đáp án. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Đáp án. Điểm. a) 45273 và 57803.  (4527  5780)3 b) A = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} Tập hợp A có 8 phần tử Bài 4 (2 điểm) a). ƯCLN (36 , 90) 36 = 22 . 32 ; 90 = 2 . 32 . 5 ƯCLN (36 , 90) = 2 . 32 = 18 b) Gọi số quyển sách cần tìm là a Ta có: a  BC(8,12,15) và 200 < a < 300 8 = 23 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5 BCNN (8,12,15) = 23. 3.5 = 120 => BC(8,12,15) = B(120) B(120) = {0 , 120 , 240 ,360, …} => a = 240 Vậy có 240 quyển sách. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5 (2 điểm) Đáp án 4cm 8 cm x A B O a) Tính độ dài đoạn thẳng AB Vì OB > OA ( 8cm > 4cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B, ta có OA + AB = OB 4 + AB = 8 AB = 8- 4 AB = 4 (cm) b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B và OA = AB ( = 4cm) nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Điểm 0,5đ. 0.5đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ. Ghi chú: Các cách làm khác của học sinh đúng thì cho điểm tối đa.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6. Năm học: 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ Chủ đề 1.Tập hợp - Số phần tử của tập hợp.. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. ƯCLN và BCNN. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong N Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 4. Số nguyên. Phép cộng, trừ các số nguyên. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 5. Độ daøi đoạn thẳng.Trung điểm của đoạn thẳng. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biêt. Thông hiểu. Biết được tập hợp, số phần tử của tập hợp. 1 1,0ñ 10%. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao. Cộng. 1 1,0đ 10% Biết cách tìm ƯCLN, BCNN. Biết vận dấu Vận dụng giải hiệu chia hết cho bài toán về tìm 2, 3, 5, 9. BCNN hoặc Và chia hết của ƯCLN một tổng 1 1 1 2 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 10% 10% 10% 30% Vận dụng Biết thực hiện các Vận dụng trong giải các bài toán trong giải các phép tính cộng, tìm x. bài toán tìm x. trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N. 1 1 1 3 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 10% 10% 10% 30% Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z. 1 1 1,0đ 1,0đ 10% 10% Vẽ hình thành Vận dụng tính thạo. Biết tính độ chất:trung điểm dài đoạn thẳng , so của đoạn thẳng để sánh hai đoạn giải toán. thẳng. 1 1 2 1,0đ 1,0đ 2,0đ 10% 10% 20% 1 4 3 2 10 1,0đ 4,0đ 3,0đ 2,0đ 10đ 10% 40% 30% 20% 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×