Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Cau lenh laptiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.82 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LONG PHÚ. GV: HUỲNH THỊ NHƯ MAI TRƯỜNG THCS TT LONG PHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Muốn in ra màn hình bốn chữ “O” không nằm cùng một hàng, em sử dụng câu lệnh nào?. Writeln(‘O’);.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương trình sau sẽ in ra màn hình 4 chữ “O” không nằm cùng hàng: Program VD; Uses crt; Begin Writeln (‘O’); Writeln (‘O’); Writeln (‘O’); Writeln (‘O’); Readln;. end..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi chạy chương trình sẽ có dạng sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nếu viết chương trình in ra 100 chữ “O” không cùng hàng, thì sẽ như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂU LỆNH LẶP C¸c c«ng viÖc ph¶i thùc hiÖn nhiÒu lÇn C©u lÖnh lÆp – Mét lÖnh thay cho nhiÒu lÖnh VÝ dô vÒ c©u lÖnh lÆp TÝnh tæng vµ tÝch b»ng c©u lÖnh lÆp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Trong pascal, cú pháp của câu lệnh lặp thường có dạng như sau:. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO < câu lệnh>; Trong đó:. 1- Các từ tiếng Anh như: For, To, Do được gọi là gì? Nghiên cứu SGK, cho biết 2- Biến đếm: kiểu dữ liệulệnh gì? lặp có cú pháp ntn? trongCópascal câu 3- Giá trị đầu và Giá trị cuối là các giá trị như thế nào? 4- Số vòng lặp được xác định bằng công thức nào? 5- Khi bắt đầu thực hiện Biến đếm sẽ nhận giá trị nào? 6- Khi nào Biến đếm được tăng lên? Mỗi lần tăng là bao nhiêu đơn vị? Và tăng cho đến khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO < câu lệnh>; Là các từ khóa. 1- Các từ tiếng Anh như: For, To, Do được gọi là gì? 2- Biến đếm: Có kiểu dữ liệu gì?. Có kiểu nguyên. 3- GTĐ và GTC là các giá trị như thế nào?. Phải cùng kiểu với biến đếm. 4- Số vòng lặp được xđ bằng công thức nào?. Giá trị cuối – Giá trị đầu +1. 5- Khi bắt đầu thực hiện Biến đếm sẽ nhận giá trị nào?. Giá trị đầu. 6- Khi nào Biến đếm được tăng lên?bao nhiêu đv? Và tăng cho đến khi nào? - Biến đếm tăng lên sau mỗi vòng lặp - Mỗi lần tăng 1 đơn vị - Cho đến khi bằng giá trị cuối.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Trong pascal, cú pháp của câu lệnh lặp thường có dạng như sau:. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO < câu lệnh>;. Trong đó: - For, To, Do: Là các từ khóa. - Biến đếm: Thường có kiểu nguyên. -Giá trị đầu và giá trị cuối: Phải là các giá trị nguyên. - Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu - Số vòng lặp là biết trước và bằng: Giá trị cuối – Giá trị đầu + 1 - Câu lệnh sau từ khóa DO có thể là lệnh đơn hoặc lệnh ghép (nếu là lệnh ghép phải được đặt trong cặp từ khóa Begin…end;).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ. Trong các vòng lặp sau: 1/ For i:=1 to 10 do. 10 lần lặp. 2/ For j:=2 to 20 do. 19 lần lặp. 3/ For k:=1 to n do. n lần lặp. a/ i, j, k: được gọi là gì?. Biến đếm. b/ Các vòng lặp trên có bao nhiêu lần lặp? c/ Giá trị cuối trong câu 3 là bao nhiêu?. n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lưu đồ cấu trúc For…Do Nguyên lí hoạt động Biến đếm:=Giá trị đầu. Biến đếm <= Giá trị cuối Đúng Thực hiện lệnh sau từ khóa DO Tăng biến đếm thêm 1. Kết thúc. Bước 1: Biến đếm sẽ nhận giá trị đầu.. Sai. Bước 2: Nếu biến đếm <= giá trị cuối thì: -Thực hiện lệnh sau từ khóa Do. -Tăng biến đếm thêm 1 đơn vị và quay lại B2 Ngược lại, nếu biến đếm >giá trị cuối thì kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Ví dụ 3: Chương trình sau sẽ in ra màn hình thứ tự lần lặp:. Program lap; Var i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do Writeln (‘day la lan lap thu’,i); Readln; end.. day la lan lap thu 1 day la lan lap thu 2 day la lan lap thu 3 day la lan lap thu 4 day la lan lap thu 5 day la lan lap thu 6 day la lan lap thu 7 day la lan lap thu 8 day la lan lap thu 9 day la lan lap thu 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Ví dụ 3: Chương trình sau sẽ in ra màn hình thứ tự lần lặp: Lần lặp thứ. i. Kết quả viết ra màn hình. 1. 1. Day la lan lap thu 1. 2. 2. Day la lan lap thu 2. 3. 3. Day la lan lap thu 3. Writeln (‘day la lan lap thu’,i);. 4. 4. Day la lan lap thu 4. Readln;. 5. 5. Day la lan lap thu 5. end.. 6. 6. Day la lan lap thu 6. 7. 7. Day la lan lap thu 7. 8. 8. Day la lan lap thu 8. 9. 9. Day la lan lap thu 9. 10. Day la lan lap thu 10. Program lap; Var i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do. 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Ví dụ về câu lệnh lặp Vậy, để in ra mh 100 chữ “O” không nằm cùng hàng thì ta có?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  vÝ dô: In ra mµn h×nh 100 ch÷ O Program in; Uses crt; Begin Writeln('O'); Writeln('O'); Writeln('O'); Writeln('O'); ……………… .…………….. Writeln('O');. Program in; Uses crt; Var i: integer; Begin For i:=1 to 100 do Writeln('O'); End.. End.. Chương trình không sử dụng vòng lặp For. Chương trình có sử dụng vòng lặp For.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ví dụ 4: Mô phỏng quả trứng rơi từ trên cao xuống Program in4; Uses crt; Begin For i:=1 to 10 do begin Writeln('O'); delay(100); end; End.. O O O O O O O O O O.  Với mỗi vòng lặp: + Hai câu lệnh writeln(‘0’) và delay(100) được thực hiện + Hai câu lệnh trên được đặt giữa 2 từ khóa begin, end  Câu lệnh ghép.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp a – Tính tổng:. Tính tổng của 5 số tự nhiên đầu tiên: S=1+2+3+4+5 Program Tinh_tong; Var i, S: integer; Begin S:=0; For i:= 1 to 5 do begin S:= S + i; Writeln (‘Tong cua S = ’,S); end; Readln; end..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Ví dụ 5: Tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên.. S=1+2+3+…+N Program Tinh_tong; Var N,i: integer; S: longint; Begin Write(‘Ban can tinh tong bao nhieu so:’); Readln(N); S:=0; For i:= 1 to N do S:= S + i; Writeln (‘Tong cua ‘,N, so tu nhien dau tien la = ’,S); Readln; end..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp b/ Tính tích các số Chương trình tính tích 5 số nguyên đầu tiên: T=1*2*3*4*5. Program Tich_5_so; Var i: integer; T: integer; Begin T:=1; For i:= 2 to 5 do T:= T*i; Writeln (‘Tich cua 5 so nguyen dau la:’, T ); Readln; end..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp a – Tính tích các số:. Ví dụ 6: Tính tích của N số tự nhiên đầu tiên. Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên: 6!= 1.2.3.4.5.6. N!=1.2.3…N. Program Tinh_Giaithua; Var N,i: integer; P: longint; Begin Write(‘N= ’); Readln(N); P:=1; For i:= 1 to N do P:= P*i; Writeln (N, ‘! =‘,P); Readln; end..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập củng cố Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau giá trị của biến j bằng bao nhiêu? Lần lặp thứ 1 (i=0): j=0+2=2. J:=0; For i:=0 to 5 do J:=j+2;. Lần lặp thứ 2 (i=1): j=2+2=4 Lần lặp thứ 3 (i=2): j=4+2=6 Lần lặp thứ 4 (i=3): j=6+2=8 Lần lặp thứ 5 (i=4): j=8+2=10 Lần lặp thứ 6 (i=5): j=10+2=12.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập củng cố Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không? Vì sao? a/ for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);. Sai. b/ for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);. Sai. c/ for i=1 to 10 do writeln(‘A’);. Sai. d/ for i:=1 to 10 do; writeln(‘A’);. Sai. e/ var x:real; begin for x:=1 to 10 do writeln(‘A’); end.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ghi nhí! 1. Cấu trúc lặp trong thuật toán được dùng để mô tả việc thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần một hoặc một nhóm lệnh. 2. Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước là câu lệnh: For … do.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 60, 61 - Viết chương trình tính tổng các từ 0 đến 10. - Viết chương trình tính tích các số từ 1 đến 15.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×