Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hk1 hoa9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MÊ LINH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013 I. Mục tiêu kiểm tra: 1.Kiến thức: - HS củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng. - Hoàn thiện hơn kiến thức về tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ và tính chất hóa học của kim loại 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng (tính theo phương trình hóa học). - Rèn kỹ năng viết PTHH , nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học 3. Thái độ: - GD thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra. II.Phương pháp: Kiểm tra đánh giá III.Đồ dùng dạy học: *Chuẩn bị: - Giáo viên: Ma trận đề - đề KT và biểu chấm. - Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung đã học.. * Ma Trận đề: Nội Dung Nhận Biết TNKQ 1. Các loại 3 câu hợp chất vô cơ: 2,0đ Cũng cố Tính chất hóa học của Oxit , Axit , Bazơ Muối… 2.Mối quan hệ giữa các chất vô cơ 3. Kim loại : Dãy hoạt động hóa học của kim loại. 4. Tính toán theo. TL. Mức độ kiến thức kỹ năng Thông Hiểu Vận dụng TNKQ 2 câu. TL. TNKQ. TL. Tổng Vận dụng cao TNKQ TL 5 câu. 1,0đ. 3,0đ (30%). 1 câu. 1 câu. 3,0đ. 3,0đ (30%) 1 câu. 1 câu 0,5đ. 0,5đ (5%) 2 câu. 1 câu. 3 câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PTHH Tổng. 3,0đ 3 câu. 2,0đ (20%) IV.Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp. 2. Nội dung kiểm tra:. 3 câu. 1 câu. 1,5đ 3,0đ (15%) (30%). 2câu 3,0đ (25%). 0,5đ 1 câu 0,5đ (5%). 3,5đ (35%) 10câu 10đ (100%). A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ): Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các Oxit sau , oxit nào vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với dd kiềm? A. CaO . B.CO2 C. CuO D. SiO2 Câu 2. Hãy cho biết bazơ nào sau đây bị nhiệt phân? A. NaOH B.Ca(OH)2 C. KOH D. Mg(OH)2. Câu 3. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất có trong dãy chất nào dưới đây? A. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 B. NaOH , CuO , Ag , Zn C. HNO3 , HCl , CuSO4 , KNO3 D. Al , Al2O3 , Fe(OH)3 , BaCl2 Câu 4. Để phân biệt muối BaCl2 và BaSO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. ddH2SO4 B. ddHCl C. ddNaOH D. ddCa(OH)2 Câu 5. Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Mg , Cu , Al , Zn B. Zn , K , Mg , Cu , Fe C. Cu , Fe , Zn , Mg , Na D. Mg , Cu , Fe , Al , K Câu 6: Hoàn tan hoàn toàn ddCuCl2 vào 0,1mol NaOH vừa đủ thì thu được kết tủa A và dd B ; Đem nung kết tủa A đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C . Khối lượng chất rắn C thu được là: A. 16 g B. 8g C. 4 g D. 2g Câu 7. Nối cột A với cột B sao cho có nghĩa: A B 1 . dd Axit làm quỳ tím a. tạo thành muối và nước. 2. dd kiềm khi tác dụng với oxit axit thường b. tạo thành muối và giải phóng khí H2. 3. dd axit ( HCl, H2SO4l) tác dụng được với c. Chuyển thành đỏ. kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học 4. Oxit axit khi tác dụng được với oxit bazơ d. Chuyển thành xanh. e. tạo thành muối. Kết quả : 1-…… ; 2-………; 3-…….. 4-……….. B. TỰ LUẬN (6,0đ): Câu 1(3,0đ): Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện(nếu có): (1) (2) (3) (4) a./ Fe   FeCl3   Fe(OH)3   Fe2O3   Fe (1) (2) (3) b./ CaCO3   CaO   Ca(OH)2   CaCl2 Câu 2(2,0đ) Ngâm một ít bột Fe dư vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B.Cho dd HCl dư vào hỗn hợp chất rắn A. a. Viết PTHH xảy ra. ? b. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi cho HCl dư vào hỗn hợp chất rắn A. Câu 3(1,0đ) Cho 9,2 gam một kim loại A( có hóa trị I) phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định tên kim loại A..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Đáp án : Phần Trắc nghiiệm. 1. B 4. A. Đáp án chi tiết 2.D 3.D 5.C 6. C. Thang điểm -Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5điểm x 6 = 3 điểm. -Mỗi ý đúng 0,25 x 4= 1điểm. 7. nối (1- c 2- a 3- b 4- e) Tự luận Câu 1-a. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. t0. 1. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 2. FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl 0. t 3. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O t0. 4. Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O Câu 1-b 0,5đ 0,25đ 0,25đ (Cân bằng sai thiếu điều kiện trừ mỗi câu 0,25đ) 0,25 đ.. t0. 1. CaCO3   CaO + CO2 4. CaO + H2O -> Ca(OH)2 2. Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O. Câu 2. nCuSO4 = CM x V = 1. 0,1 = 0,1mol a. PTHH : Fe + CuSO4 -> Cu + FeSO4 1mol 1mol 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol Fedư + 2HCl -> FeCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol b. Chất rắn còn lại Cu Từ PTHH(1) nCu = nCuSO4 = 0,1mol. (1) (2). -> mCu = 0,1 x 64 =6,4g. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ. ( Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa) Câu 3. PTHH: 2A + Cl2 -> 2ACl 2mol 1mol 2mol 2Ag 2( A +35,5)g 9,2g 23,4g Ta có : 9,2 . (A + 35,5) = 23,4 . A A = 23 là NTK của Na. Vậy A là Natri. 0,25đ. 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×