Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

PHÂN LOẠI THỰC VẬT DƯỢC VÀ TRẮC NGHIỆM (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.39 KB, 13 trang )

PHÂN LOẠI THỰC VẬT








Họ Bơng
- Thân cỏ hay gỗ nhỏ
- Lá đơn mọc so le, phiến nguyên hay có thùy kiểu chân vịt, gân lá
chân vịt, có lá kèm, rụng sớm
- Hoa to, đều, lưỡng tính mẫu 5, kiểu vịng
- Bao hoa; 5 lá đài dính nhau ở đáy, tiền khai van
- Nhiều nhị đính nhau ở chỉ thành 1 ống bao quah bầu và vịi nhụy,
bao phấn 1 ơ, hạt phấn có gai
- Quả nang
Họ Cau
- Thân gỗ (cột)
- Lá đính thành một bó ở ngọn, gân lơng chim hay chân vịt
- Bông mo phân nhánh, mọc ở nách lá, mo cứng, khơng có màu
sắc sặc sở (phân biệt với Ráy)
- Hoa khơng cuống, lưỡng tính, đơn tính cùng gốc hay khác gốc
- Quả mọng hay hạch
Họ Chuối
- Thân cỏ, thân rễ phù thành củ chứa tinh bột
- Hoa: buồng, chưa nở có hình bắp, khơng đều, lưỡng tính, đơn tính
cùng gốc, mẫu 3
- Bao hoa: 6 phiến màu xanh lục nhạt chia thành 2 môi, môi trc 2 lá
đài và 3 cánh hoa, 3 lá noãn hợp thành bầu dưới 3 ơ, mỗi ơ nhiều


nỗn, đính nỗn trung trụ
- Quả mọng hay nang
Họ dâu tằm
- Thân mộc
- Lá đơn, mọc cách hay mọc đối
- Hoa tự: xim, đuôi sóc hoặc đầu












- Hoa đơn tính, 4 -5 lá đài rời hay dính, khơng có cánh hoa, số nhị
bằng số lá đài, bầu trên 1 ô.
Họ rau răm
- Thân cỏ đôi khi dây leo
- Lá đơn mọc cách phiến nguyên hình mũi tên, có bẹ chìa
- Hoa đều, lưỡng tính
- Quả bế có 3 cạnh
Họ Hồng Liên
- Thân cỏ dây leo hoặc thân gỗ, rễ phù thành củ
- Lá mọc cách, ít khi cân đối, lá nguyên hay xè thùy, bẹ lá phát triển
- Hoa đều hoặc khơng có lưỡng tính, kiểu vòng xoắn, 4-5 lá đài, 5
cánh hoa, nhiều nhị xếp xoắn ốc, Nhiều lá noản đính xoắn ốc rời

- Quả tụ gồm nhiều quả đại, nhiều quả bế
- Hạt có nội nhũ
Họ Long Não
- Thân mộc, cây có mùi thơm
- Lá đơn nguyên mọc cách, gân lá lông chim, bên gân nổi rõ( 3 gân)
- Bộ nhị 4 vòng, mỗi vịng 3 nhị và thường có 1 vịng nhị lép
- Bao phấn 4 ô chồng lên nhau 2 cái 1, mỗi ô phấn mở bằng 1 nắp
bật lên
Họ Đậu
- Thân cây to hay nhỏ, có khi dây leo, cây thường có gai
- Lá mọc cách, kép lơng chim 1-2 lần, chẵn hay lẽ, lá kèm có thể
biến thành gai, lá kép có khi thu nhỏ thành vịi cuốn
- Hoa chùm, khơng đều, lưỡng tính, mẫu 5, 1 lá nỗn tạo thành bầu
trên 1 ơ
- Quả đậu, rễ có nốt sần chứa các vi khuẩn cộng sinh
- Hạt không nội nhũ
Họ Sim
- Thân mộc, cây nhỏ hay to








- Lá đơn ngun mọc đối, khơng có lá kèm, có nhiều chấm nhỏ
trong mỡ do túi tiết tạo ra
- Hoa mọc riêng rẽ hay tụ chùm, chùm xim hoặc xim. Hoa đều
lượng tính mẫu 5 hay 4. Đế hoa hình ống hay hình chén, bầu hạ

nhiều ơ
- Quả mọng hay quả nang
- Hạt không nội nhũ
Họ Hoa tán
- Thân cỏ rỗng, mặt ngồi có khía rỗng, rễ phù lên thành củ
- Lá mọc cách, khơng có lá kèm, phiến lá xẻ lông chim
- Hoa tán đơn hay kép,hoa đều lưỡng tính mẫu 5, 4 vịng, 2 lá nỗn
đính thành bầu hạ 2 ơ
- Quả bế đơi
- Hạt có phơi nhũ
Họ Ngũ Gia Bì
- Thân cỏ, mộc, đơi khi thân leo
- Lá mọc cách ở gốc thân, mọc đối ở ngọn, đơi khi mọc vịng. Lá
đơn, kép lơng chim hay kép chân vịt, phiến ngun hay khía răng
cưa hoặc có thùy, bẹ lá phát triển
- Hoa tán đơn hay tán kép, tụ thành chùm, đầu, gié, hoa nhỏ đều,
lưỡng tính, mẫu 5, 4 vịng, 5 lá nỗn đính nhau thành bầu dưới 5 ô
- Quả mọng hay quả hạch
- hạt có phơi nhũ
Họ Trúc đào
- Thân cỏ hay mọc
- Lá đơn ngun mọc đối hay vịng, khơng có lá kèm, gân lá lơng
chim
- Hoa xim, có thể tụ chùm, hoa đều lưỡng tính mẫu 5, 2 lá nỗn tạo
thành bầu 2 ô











- Quả đại, hạch hay quả mọng
- hạt có phơi nhũ
Họ Hoa mơi
- Thân và cành vng, có mùi thơm, có lơng tiết ở thân và lá
- Lá đơn mọc đối chéo chữ thập, nguyên hoặc có răng cưa
- Hoa xim đa dạng, hoa khơng đều lưỡng tính mẫu 5,bộ nhị 2 trội, 2
lá nỗn, bầu trên 2 ơ
Họ Cúc
- Thân cỏ
- Rễ phù thành củ chứa inulin
- Lá biến thiên, khơng có lá kèm, mọc đối hoặc tụ thành hình hoa,
phiến ngun xẻ sâu, 1 số loại có gai
- Hoa đầu, lưỡng tính mẫu 5, 2 lá nỗn, bầu dưới 1 ô
- Quả bế thường mang màu lông, hạt khơng có phơi nhũ
Họ Lúa
- Thân cỏ, ít khi thân mộc, thân khí sinh là thân rạ, đặc ở mắc, rỗng
ở lóng, thân rạ, khơng phân nhánh tạo thành bụi
- Lá mọc ở mắc, không cuống, bẹ lá rất phát triển tạo thành ống ơm
gần trọn thân, phiến lá hình dài, gân lá song song, có lưỡi nhỏ, bìa
lá bén
- Hoa: gié hoa, các gié hoa tụ lại thành gié, chùm, mỗi gié hoa mang
1 hay nhiều hoa. Hoa trần, lưỡng tính, mọc ở nách trấu dưới, 3 lá
nỗn tạo thành bầu trên 1 ơ
- Quả dĩnh( thóc) là loại quả bế có vỏ quả dính với vỏ hạt
- Hạt có phơi nhũ bột

Họ Hành
- Thân cỏ sống nhờ thân rễ hành củ
- Lá đơn, mọc cách, khơng có cuống, hình dài, gân song song
- Hoa tụ thành chùm, xim, đều, lưỡng tính, bầu trên 3 ơ
- Quả nang, mập








Họ Gừng
- Thân cỏ
- lá phiến, thuông dài, đầu bẹ lá có lưỡi nhỏ,bẹ ngun hoặc xếp
khít
- Hoa: gié hay chùm khơng đều, lưỡng tính, mẫu 3, 3 lá nỗn tạo
thành bầu dưới 3 ô
- quả nang
Họ Cà
- Thân cỏ hoặc tiểu mộc
- Lá mọc cách, gân lá lông chim hay chân vịt, có hiện tượn “ lơi
cuốn lá”
- Hoa mọc riêng rẽ hay tụ thành xim, đều, lượng tính,mẫu 5, 2 lá
noãn đặt xéo so với mặt phẳng trước sau cùa hoa, bầu trên 2 ô
- Quả mọng hay nang
- Hạt có phơi nhũ
Họ Á Phiện
- thân cỏ

- Lá đơn, mọc cách, khơng có lá kèm, phiến lá xẻ thùy sâu
- Hoa to, đều, lưỡng tính, mọc riêng lẽ, đính thành 2 vịng, mỗi
vịng 2-3 cánh hoa, hoa có màu sắc tươi, sặc sở, dễ rụng, nhàu nát
trước khi hoa nở, nhiều lá nỗn, bầu trên 1 ơ
- Hai lá đài vị trí trc sau và ln ln rụng sớm. Cánh hoa to, 4-6
cánh, màu sặc sở, đính trên 2 vòng
- Quả nang mở bằng lỗ hay mở bằng số mảnh vỏ
- Hạt có nội nhũ, mầm thẳng

TRẮC NGHIỆM
42. Thực vật một lá mầm có các:


A. Mơ phân sinh lóng và bên. B. Mơ phân sinh đỉnh và bên.
C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mơ phân sinh đỉnh và
lóng
44. Loại mơ phân sinh khơng có ở cây lúa là:
A. Mơ phân sinh đỉnh rễ. B. Mơ phân sinh lóng.
C. Mơ phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.
45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:
A. Thầu dầu B. Bầu bí
C. Ngũ gia bì C. Hoa hồng
46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi,
tỷ lệ nước chiếm
khoảng:
A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%
47. Ty thể là nơi diễn ra q trình:
A. Quang hợp
B. Thu góp chất thải của tế bào
C. Hơ hấp tạo năng lượng

D. Phân bào
48. Vai trị chủ yếu của Lục lạp là:
A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ
B. Gây sự chú ý của côn trùng trong q trình thụ phấn
C. Đồng hố ở thực vật xanh
D. Dự trữ
49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:
A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể
50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã
phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau
51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:


A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhân
C.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp
52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa mơi (Lamiaceae) hay góc cuống
lá một số cây
như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có
loại mơ:
A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn
53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:
A. Phiến, cuống B. Phiến, móng
C. Phần mang màu sắc, phần có lơng C. Phần mang màu sắc, phần
phiến
54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:
A. Lơng hút B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng D. Hoá bần
55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:

A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm
56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:
A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa
57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:
A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến lá
C. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần
58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc
59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi
thành:
A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngồi
C. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa
60. Cuống hoa ở nách của:
A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa


61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:
A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻ
C. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá
62. Cụm hoa cây Vịi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:
A. Xim hai ngả B. Xim một ngả
C. Chùm D. Bông
63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vịng trịn nhỏ tơ đen ở
phía trên
C. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn
64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Biểu bì ngồi của bầu B. Mơ mềm của thành bầu nỗn
C. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài cịn lại cùng với quả

65. Tép quả các lồi thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ
quả............tạo nên:
A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch
66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành
phần cấu tạo nàocủa rễ ?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lơng hút
C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính
67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang
68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:
A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củ
B. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình
ống, hay khơng đều,hình lưỡi nhỏ
C. Qủa đóng
D. Bao gồm các ý trên
69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:


A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi.
(Poaceae)
C. Mentha arvensis (Lamiaceae) D. Dioscorea persimilis
(Dioscoreaceae)
70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:
A. Apocynaceae B. Polygonaceae
C. Rubiaceae D. Campanulaceae
71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài
72. Nhiều chi gần nhau họp thành:
A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài
73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngành

A. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu
74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đi:
A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae
75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K
khi viết hoa thức?
A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp
76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:
A. Có cuống B. Khơng có cuống
C. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành
77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mơ mềm ruột
C. Lục bì và bần D. Libe và bần
78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ
79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:
A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả


80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm
81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới
phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lơng
82. Lá cây 1 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới khơng phân biệt B. Hai mặt trên và dưới
phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới D. Mặt trên thường có lơng
83. Có mơ mềm đồng hóa là đặc điểm của cơ quan:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
84. Ở cây hai là mầm, mơ mềm hình giậu thường có ở:
A. Ngay dưới lớp biểu bì của thân B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới
của lá
C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá D. Nằm sâu bên trong lá
85. Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
86. Ở cây lớp Hành do không có mơ dày nên việc nâng đỡ được
đảm nhận bởi:
A. Bó libe-gỗ B. Vịng cương mơ
C. Lớp vỏ khá đặc biệt D. Mơ mềm ruột
87. Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ bông B. Họ Rau răm
C. Họ lúa D. Họ Hoa hồng
88. Trong nhựa có nhiều alkaloid như morphin, codein, papaverin là
đặc trưng của
cây:


A. Vàng đắng B. Cây Mùi cua
B. Cây Thầu dầu D. Cây Thuốc phiện
89. Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn
hoặc bò trên mặt
đất là đặc điểm của họ:
A. Bí B. Rau răm C. Hoa tán D. Mã tiền
90. Vỏ cây chứa nhiều alkaloid như quinin, quinidin, cinchonin,
cinchonidin là đặc

trưng của cây:
A. Cà phê B. Canh-ki-na C. Thuốc phiện D. Trúc đào
91. Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và
cành vuông là đặc
điểm của các cây thuộc họ:
A. Rau răm B. Bầu bí C. Hoa mơi D. Mõm chó
92. Cụm hoa bơng mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay đơn tính, mo
thường có màu sặc sỡ
là đặc điểm các cây thuộc họ:
A. Cau dừa B. Ráy C. Lúa D. Gừng
93. Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ:
A. Cà phê B. Mõm chó C. Trúc đào D. Cam
94. Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ:
A. Ngũ gia bì B. Cam
C. Hoa tán D. Mã tiền
95. Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:
A. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời
C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong
96. Cấu tạo bộ nhụy gồm
A. Nuốm, bầu, cuống B. Nuốm, bầu, đế hoa


C. Nuốm, vòi, bầu D. Vòi, bầu, đế hoa
97. Tầng sinh mạch tạo nên:
A. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài B. Libe ở trong và gỗ ở
ngoài
C. Li be ở ngoài và gỗ ở trong D. Bần ở ngồi và lục bì ở trong
98. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:

A. Mặt trên B. Mặt dưới C. Cả hai mặt D. Nằm sâu ở mặt trên
99. Vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram- phân biệt nhau ở:
A. Cách bắt màu của vách tế bào với thuốc nhuộm
B. Vi khuẩn Gram+gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram
C.Vi khuẩn Gram-gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram+
D. Cách bắt màu của tiên mao với thuốc nhuộm
100. Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ B. Phiến lá C. Lá kèm D. Bẹ chìa




×