Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bai tap Dai cuong Huu co va Hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.44 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một hợp chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4 đậm đặc rồi qua bình 2 đựng dd NaOH dư thì thấy bình 1 tăng 9g và bình 2 tang 17,6g. Tìm CTPT của A biết 3,7g hơi chất A chiếm thể tích bằng thể tích của 0,1g H 2 trong cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất. (C4H10O). Câu 2 Một lít hơi chất A (chỉ chứa C và H) được cho vào bình chứa O 2 (dư) rồi đốt. Sau phản ứng thu được 8 lít khí. Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng P 2O5 thì thể tích còn lại là 4lít, tiếp tục dẫn khí còn lại qua bình đựng dd KOH dư thì chỉ còn lại 1 lít khí sau cùng. Xác định CTPT của A? (C3H8). Câu 3 Đốt 7,7g hợp chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 6,3g H2O. Nếu đun nóng 15,4g A với chất vô cơ cần thiết để biến toàn bộ nitơ có trong chất hữu cơ thành NH 3, khí NH3 sinh ra được dẫn vào 600ml dd H2SO4 0,5M (loãng), lượng H2SO4 còn lại sau phản ứng với NH 3 được trung hòa bằng 400ml dd NaOH 1M. Tìm CTPT của A biết tỉ khối của A đối với H2 bằng 38,5? (C2H7O2N). Câu 4 Tìm CTPT của chất hữu cơ A có tỉ khối đối với H 2 bằng 23 biết rằng nếu đốt cháy A thì chỉ thu được CO2 và hơi nước. (C2H2). Câu 5 Đốt cháy hoàn toàn ag chất hữu cơ A cần 17,92 lít O 2(đktc), thu được 37,2g hỗn hợp gồm CO 2 và hơi H2O, sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn lại khí có khối lượng 26,4g. Tìm a và CTPT của A biết 1g hoiư A có thể tích là 0,1931lít (đktc). (C6H12O2). Câu 6 Để đốt cháy hoàn toàn 18g chất hữu cơ A 16,8 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Tìm CTPT của A biết A nặng hơn He gấp 18 lần? (C3H4O2). Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn a gam một chất hữu cơ A (chứa C, H, O) được 22a/15 gam CO 2 và 3a/5 gam nước. Tìm CTPT của A biết tỉ khối của A đối với H2 bằng 45? (C3H6O3). Câu 8 Hydrocacbon A có công thức trổng quát CnH2n được cho vào bình có thể tích bằng 2,8 lít, áp suất P1 = 0,8atm (ở 00C). Thêm tiếp oxi vào cho đến khi áp suất P 2 = 3,2atm (ở 00C), lượng O2 này đủ để đốt cháy hết A? Tìm CTPT của A? (C2H4). Câu 9 Hợp chất hữu cơ A có CTPT là CnH2nO2 tác dụng vừa đủ với 90,91ml dd NaOH 8% (d = 1,1 g/ml) theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo 2 sản phẩm có tổng khối lượng là 25,6 gam. Tìm CTPT của A? (C4H8O2). Câu 10 Hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A (CnH2n + 2O) và 16g O2 được cho vào bình kín thể tích 5,6 lít thì áp suất trong bình là 3,6atm (ở 136,5 0C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 14,2 gam đồng thời có 39,4g kết tủa, một khí duy nhất còn lại đi ra khỏi bình có thể tích 4,48 lít (đktc). Xác định CTPT của A? (C2H6O). Câu 11 Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: CO 2, H2O và HCl. Dẫn hỗn hợp này vào bình đựng dd AgNO3 có mặt HNO3 ở 00C, thu được 5,74g kết tủa và thấy khối lượng bình tăng lên 2,54g. Khí thoát ra khỏi bình đựng dd AgNO 3 được dẫn qua bình đựng 5lít dd Ca(OH)2 0,02M thấy xuất hiện kết tủa, lọc bỏ kết tủa, dd còn lại cho tác dụng với lượng dư dd Ba(OH) 2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng lượng kết tủa cả hai lần là 13,94g. Tìm CTPT của X biết MX < 230đvC? (C3H4ClO2 hoặc C6H8Cl2O4). Câu 12 Đốt cháy hoàn toàn 14,4g chất hữu cơ A (chứa C, H, O, M A < 200), cho sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 thì thấy bình tăng 33,6g và trong bình xuất hiện 40g kết tủa, lọc bỏ kết tủa này, lấy nước lọc đun sôi thì thấy xuất hiện thêm 10g kết tủa nữa. Tìm CTPT của A? (C3H4O2 hoặc C6H8O4).. II: HYDROCACBON NO. Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 7,2g một ankan A rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd Ba(OH) 2 dư thì thu được 98,5g kết tủa. Tìm CTCT của ankan biết khi phản ứng với clo (askt) chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất? (C(CH3)4) Câu 14 Đốt cháy hết một hydrocacbon A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 3 (đo cùng điều kiện) Tìm CTPT của A? (C2H6). Câu 15 Đốt cháy hoàn toàn 8,8g một hydrocacbon A rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dd NaOH thì thu được 21,2g muối trung hòa và 33,6g muối axit. Tìm CTPT, CTCT của A? (C3H8). Câu 16 Cho mg ankan A tác dụng với Cl 2 (askt) được một sản phẩm monoclo duy nhất B có khối lượng 8,52g, lượng HCl sinh ra được trung hòa bằng 80ml dd NaOH 1M. Tìm CTPT, CTCT của A, B và giá trị của m nếu hiệu suất phản ứng là 80%? ( neopentan, 7,2g)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17 Đốt cháy hoàn toàn 29,2g hỗn hợp X gồm 2 ankan A, B liên tiếp nhau, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dd Ba(OH) 2 thì thấy khối lượng bình tăng thêm 134,8g. Hãy tìm khối lượng CO2, nước và CTPT của A, B? (88g, 46,8g, C3H8 và C4H10). Câu 18 Đốt cháy hoàn toàn 19,2g hỗn hợp 2 ankan thu được 57,2g CO 2. Tìm tổng số mol hỗn hợp, thể tích O2 cần dùng ở đktc và CTPT của 2 ankan biết chúng được trộn theo tỉ lệ mol 2 : 3? (0,5; 49,28lít, C2H6 và C3H8). Câu 19 Đốt chqaý hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hydrocacbon ở thể lỏng thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu được 8,288 lít CO2 (ĐKTC) và 7,92g H2O. Tìm CTPT của 2 hydrocacbon biết tỉ khối của mỗi chất sop với H2 đều bé hơn 45? (C5H12 và C6H14). Câu 20 Đốt cháy hoàn toàn 0,8lít hỗn hợp gồm hydrocacbon A và CO2 bằng 3,5lít O2 (lấy dư) thu được 4,9lít hỗn hợp khí, hỗn hợp này sau khi ngưng tụ còn 2,5lít, tiếp tục dẫn qua ống đựng P dư (nung nóng) thì chỉ còn lại 2 lít khí. Biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Hãy tìm CTPT của A và % thể tích của hỗn hơp đầu? (C3H8 (75%)). Câu 21 Đốt cháy hoàn toàn 300ml hỗn hợp X gồm N 2 và hydrocacbon A bằng 675ml O2 (lấy dư) thì được 1050ml hỗn hợp khí, sau khi dẫn qua dd H2SO4 đậm đặc thì còn lại 600ml, tiếp tục dẫn qua dd NaOH dư thì còn lại 300ml, biết các thể tích khí đo cùng điều kiện. Xác định CTPT của A? (C2H6). Câu 22 Đốt cháy hoàn toàn 10,2g hỗn hợp X gồm 2 ankan A, B thì dùng hết 25,76lít O 2 (đktc). Hãy tìm tổng số mol 2 ankan, khối lượng CO2, khối lượng H2O và CTPT của A, B biết phân tử khối của mỗi chất không quá 60đvC? (0,2mol; 30,8g CO2, 16,2g H2O, CH4, hoặc C2H6 hoặc C3H8 và C4H10). Câu 23 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hydrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng, có M hơn kém nhau 28đvC thu được 0,3mol CO2 và 0,5mol H2O. Tìm CTPT của A, B? (CH4 và C3H8). Câu 24 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B ( đều ở thể khí) thuộc cùng dãy đồng đẳng, sản phẩm cháy sinh ra được dẫn vào bình đựng dd Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 104,8g và khối lượng dd giảm 171g. Tìm dãy đồng đẳng của A, B; CTPT của A, B biết trong X, A và B được trộn theo tỉ lệ thể tích tương ứng là VA = 4VB. (CnH2n + 2, C3H8 và CH4).. III. HYDROCACBON KHÔNG NO. A. ANKEN (OLEFIN). Câu 25 Trong bình kín dung tích 1dm 3, có hỗn hợp hơi hydrocacbon A và O 2 ở nhiệt độ 406,50K và áp suất 11atm. Lượng O2 trong bình đã được lấy gấp 2 lần so với lượng cần thiết để đốt cháy hoàn toàn A. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn A, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất tăng lên 5%. Xác định A nếu biết rằng lượng nước thu được tỏng phản ứng cháy là 0,126g. (C3H6). Câu 26 Đốt cháy hoàn toàn 2,24lít C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 11,1g Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ xong, khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? (2,4g). Câu 27 Hỗn hợp khí X gồm propen, buten và butan có tỉ khối hơi so với H 2 là 26,1. Cho 5,6lít X (đktc) qua dd brôm dư thì thấy có 32g brôm tham gia phản ứng. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X và thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10lít X? (30% propen, 50% buten, 56,5lít). Câu 28 Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X (gồm H 2, ankan A và anken B) được 210 ml CO 2. Nếu cũng nung nóng hỗn hợp X ở trên với bột Ni thì sau phản ứng chỉ còn lại 70ml một khí duy nhất. Biết các thể tích khí được đo cùng điều kiện, tìm CTPT của A, B; tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong X, thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 100ml X? (C3H8, C3H6; 30%H2, 30%C3H6; 140ml). Câu 29 Cho một hỗn hợp X gồm 0,1mol anken A và 0,05mol một hydrocacbon B có tổng khối lượng là 7,1g. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này rồi dẫn sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong lấy dư thì thấy có 45,7g kết tủa, hiệu suất quá trình hấp thụ là 95%. a. Xác định dãy đồng đẳng của B (ankan) b. Biết số C của B gấp 3 lần số C của A. Tìm CTPT của A, B? (C2H4, C6H14). c. Cho hỗn hợp X ở trên qua dd KMnO4 0,2M. Tính thể tích dd KMnO4 đã bị mất màu? (1/3 lít). Câu 30 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một hydrocacbon A và O 2 (lấy dư), ngưng tụ hỗn hợp khí sau phản ứng cháy rồi đưa về điều kiện ban đầu thì thấy thể tích giảm 25% so với hỗn hợp ban đầu, dẫn tiếp hỗn hợp qua KOH dư thì hỗn hợp giảm 40% phần còn lại. a. Xác định CTPT của A và thành phần % thể tích mỗi khí trong X? (C3H6, 10% C3H6). b. Nếu đốt hoàn toàn 1mol X trong bình kín dung tích 10lít, áp suất sau phản ứng cháy đo ở 27 0C là bao nhiêu? (2,58atm)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31 Đốt cháy hoàn toàn agam chất hữu cơ A cần 6,72lít O 2 (đktc), sản phẩm cháy gồm CO 2 và hơi nước được dẫn vào bình 1 đựng P2O5 rồi qua bình 2 đựng nước vôi dư, thấy bình 1 tăng 3,6g, bình 2 có 20g kết tủa. Biết tỉ khối của A đối với N2 là 2. Tính a, xác định CTPT, CTCT của A biết khi hợp nước A chỉ cho một sản phẩm duy nhất? ( 2,8g; C4H8; buten-2). Câu 32 Đốt cháy hoàn toàn 1,344lít khí X (đo ở 54,6 0C, 1atm) gồm 2 hydrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)2 thì thấy có 10g kết tủa, 5,67g muối axit và dd tăng lên 0,54g. a. Xác định dãy đồng đẳng của A, B (anken). b. Biết MA < MB, số nguyên tử H của B≤ 8; tìm CTPT có thể có của A, B? (A: C2H4 hoặc C3H6, B: C4H8). c. Khi hợp nước mỗi chất chỉ cho ra một sản phẩm, tìm CTCT đúng của A, B? (A: C2H4; B: buten-2). Câu 33 Đốt cháy hoàn toàn một số mol như nhau của 3 hydrocacbon A, B, C thu được lượng CO 2 như nhau và tỉ lệ mol H2O : mol CO2 sinh ra của A, B, C tương ứng là: 0,5; 1 và 1,5. Tìm CTPT của A, B, C? Câu 34 Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brôm dư thấy khối lượng bình tăng 16,8g. Tìm CTPT và thành phần % theo thể tích của mỗi olefin trong hỗn hợp đầu biết rằng tỉ khối của mỗi olefin đối với H2 đều bé hơn 22. (C2H4 (60%); C3H6). Câu 35 Dẫn 16,8g một anken đi qua 400ml dd Br2 1M thấy lượng brôm trong dd giảm đi ¾. Tìm CTPT, CTCT đúng của anken nếu biết rằng sản phẩm cộng thu được là 1,2-đibrômankan? (buten-1). Câu 36 Cho 3,36lít (đktc) hỗn hợp khía gồm một ankan và một ankan đi qua dd brôm thấy có 8g brôm tham gia phản ứng. Cứ 6,72 lít hỗn hợp nặng 13g. Xác định CTPT của 2 hydrocacbon? (C3H8; C3H6). Câu 37 Cho 6lít hỗn hợp khí X gồm H2, olefin A và parafin B đi qua Ni, nung nóng, sau phản ứng, đưa về nhiệt độ ban đầu thì được 5 lít hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dd brôm thì thấy nước brôm bị mất màu một phần và khối lượng bình brôm tăng 1,25g, hỗn hợp khí Z ra khỏi bình có thể tích là 4lít và tỉ khối của Z so với H2 = 20,25. Tìm CTPT A, B và tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong X. (Biết các thể tích khí đều được đo ở đktc). (C2H4 (33,33%) C3H8 (50%). Câu 38 Cho 1680ml hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon mạch hở đi chậm qua dd Br 2 dư thì còn lại 1120ml khí ra khỏi bình Br2 và khối lượng bình Br2 tăng 4g. Nếu đốt cháy lượng hỗn hợp X trên rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi lất dư thì thấy có 12,5g kết tủa. Tìm CTPT 2 hydrocacbon? (CH4; C3H6). Câu 39 Cho 560ml hỗn hợp khí X gồm: H2, parafin A, 2 olefin B, C (liên tiếp nhau) đi qua ống chứa bột Ni nung nóng thì còn lại 448ml khí Y, cho Y qua bình đựng nước brôm thấy nước brôm mất màu một phần và bình đựng nước brôm tăng 0,343g, hỗn hợp khí Z ra khỏi bình brôm có thể tích là 291,2ml và có tỉ khối đối với không khí bằng 1,313. Tìm CTPT và thành phần % theo thể tích mỗi khí trong X? (H2(20%); C2H6(32%); C3H6(24%); C4H8(24%)). Câu 40 Cho 8,064lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B (có cùng số C) đi qua bình đựng dd brôm dư thì khối lượng bình tăng 5,88g. Khí ra khỏi bình brôm được đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd KOH dư thì được 660ml dd muối có nồng độ 1M. Tìm CTPT của A, B? Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X ở trên vào bình kín có thể tích không đổi đã có sẵn 6,72lít H 2 (đktc) và một ít bột Ni. Nung nóng bình rồi đưa về lại nhiệt độ ban đầu. Tinhd hiệu suất phản ứng hydro hóa nếu biết rằng P đầu = 1,12Psau. (C3H8 (0,22mol); C3H6 (0,14mol); H = 50%). Câu 41 Thực hiện lần lượt 3 thí nghiệm đối với 3,312g hỗn hợp X gồm ankan A và anken B: TN1: đốt cháy hoàn toàn X được 10,384g CO2. TN2: cho X qua dd brôm dư thì được 20,68g sản phẩm. TN3: cho hỗn hợp qua thuốc tím thì cần 333ml dd HCl để trung hòa dd thu được. Xác định CTPT của A, B và thành phần % theo thể tích của chúng? (C4H10(3,5%); C2H4). Câu 42 Hỗn hợp A gồm etylen và H2 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Xác định thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong A? Nung A với Ni một thời gian tuh được hỗn hợp khí B có tỉ khối với H 2 là 9. Tính thành phần % các khí trong B (các thể tích khí đo cùng điều kiện) (hh A: %H 2 = % C2H4; hh B: %H2 = % C2H4 = 40%; % C2H6 = 20%). Câu 43 Trong bình kín chứa etylen, H2 và một ít bột Ni, đốt nóng bình một thời gian rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất lúc này là p. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí trước và sau phản ứng đối với H2 lần lượt là 7,5 và 9. Tính thành phần % theo thể tích các khí trước và sau phản ứng, tính p biết áp suất trước phản ứng là 1atm? (Trước: %H2 = %C2H4; Sau: %C2H6 = 20%, p = 5/6atm)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. ANKAĐIEN (ĐIOLEFIN) VÀ ANKIN. Câu 44 Một ankin lỏng ở điều kiện thường được cho vào bình đựng dd AgNO 3/NH3 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 2,05g và trong bình có 4,725g kết tủa. Nếu hydro hóa ankin này bằng lượng dư hydro thì được sản phẩm là isoankan. Tìm CTPT, CTCT của ankin? (4-metylpentin-1). Câu 45 Đốt cháy hoàn toàn 3lit hỗn hợp X gồm 2 ankin A, B ở thể khí, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 11lít khí CO2. Nếu lấy 3,36 lít X (đktc) cho lội qua dd AgNO 3/NH3 dư thì được 7,35g kết tủa. tìm CTCT và thành phần % theo thể tích mỗi khí trong X? (propin (33,33%; butin-2). Câu 46 Một bình kín có dung tích 17,92lít đựng hỗn hợp X gồm H 2 và axetylen ở đktc và một ít bộ Ni. Nung nóng bình một thời gian rồi làm lạnh bình đến 00C thì được hỗn hợp khí Y có áp suất là p. a. Nếu cho ½ lượng khí Y đi qua dd AgNO 3/NH3 dư thì tạo ra 1,2g kết tủa. Tính lượng C 2H2 trong Y? (0,26g). b. Nếu cho ½ lượng khí Y đi qua bình đựng dd brôm thì khối lượng bình brôm tăng 0,41g. Tính lượng C2H4 trong Y? (0,56g). c. Tính p nếu biết rằng tỉ khối của X so với H2 bằng 4? (0,55atm). Câu 47 Trộn H2 với axetylen để được hỗn hợp X rồi cho X qua ống đựng bột Ni nung nóng, khí ra khỏi ống chứa Ni được cho qua bình đựng dd AgNO 3/NH3 dư thấy có 0,72g kết tủa, tiếp tục dẫn khí còn lại qua bình đựng dd brôm dư thì thấy bình đựng dd brôm tăng 0,98g, khí còn lại ra khỏi bình brôm có thể tích 1200ml, đốt cháy hoàn toàn khí này được 300ml CO 2. Tính % thể tích hỗn hợp đầu và % thể tích C2H2 đã tham gia phản ứng, biết các thể tích khí đều đo ở đktc? (%H2 = 68,07%; 93,29%). Câu 48 Đốt cháy hoàn toàn 4,48lít hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẳng, sản phẩm cháy được lần lượt dẫn qua bình 1 đựng H 2SO4 đậm đặc rồi tiếp tục dẫn qua bình 2 đựng dd KOH dư thì thấy bình 1 tăng 9gam; bình 2 tăng 30,8gam. a. Xác định dãy đồng đẳng của X? (ankin). b. Cho lượng X trên đi qua dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7g kết tủa. Xác định CTCT của A, B? (propin; butin-2). Câu 49 Đốt cháy hoàn toàn 24,64lít (27,30C, 1atm) hỗn hợp khí A gồm 3 hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dd nước vôi dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 149,4g đồng thời trong bình có 270g kết tủa trắng. a. Xác định dãy đồng đẳng và tính khối lượng của A? (ankin, 35,8g) b. Xác định CTPT và tính số mol mỗi chất biết rằng số mol của hydrocacbon có số C nhỏ nhất bằng ½ tổng số mol của hỗn hợp? (C2H2 (0,5mol); C3H4 (0,3mol); C4H6 0,2mol). c. Cho A qua đ AgNO3/NH3 dư thì được 164,1g kết tủa. Xác định cấu tạo đúng của các hydrocacbon? (butin-2). Câu 50 Cho hỗn hợp X gồm anken A và ankin B. Xác định % số mol của mỗi chất trong X biết rằng 50ml hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 80ml H2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện). (40%A). Nếu đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp X ở trên rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong thì có 25g kết tủa, khối lượng dd nước vôi giảm 4,56g so với khối lượng dd ban đầu, khi thêm KOH dư vào dd sau phản ứng thì được 5g kết tủa nữa. Xác định A, B? (C3H6 và C3H4). Câu 51 Chia hỗn hợp khí etylen và axetylen thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: cho qua bình đựng dd brôm dư thì thấy bình tăng lên 0,68g. - Phần 2: đốt cháy hoàn toàn thì tốn hết 1,568lít O2 (đktc). a. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí ban đầu.(C2H460%). b. Thêm vào hỗn hợp trên 0,2mol một hydrocacbon X thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với CH 4 bằng 3,04. Thực hiện phản ứng trùng hợp X (C hoạt tính, 600 0C) thu được hợp chất vòng có 3 nhóm thế. Tìm CTCT của X? (butin-1). Câu 52 Một hỗn hợp X gồm 2 ankin và H2 có thể tích là 35,84lít (đktc). Chia X làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: nung với bột Ni được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brôm và có thể tích giảm 50% so với ban đầu. Đốt cháy hết Y, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH thì được 2 muối, thêm dd Ca(OH)2 dư vào dd sau phản ứng thì được 70g kết tủa. - Phần 2: cho qua dd AgNO 3/NH3 dư được 14,7g kết tủa. Biết 2 ankin đều ở thể khí và có số mol như bằng nhau. Tìm CTCT của 2 ankin và tính tỉ khối của Y so với không khí? (propin; butin-2; d = 1,69)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 53 Bình kín, dung tích 2 lít chứa 0,03mol C 2H2; 0,015mol C2H4 và 0,04mol H2 ở 27,30C, áp suất P1, tính P1? Nếu trong bình đã có sẵn một ít bột Ni có thể tích không đáng kể, nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì được hỗn hợ khí A có áp suất là P2, tính P2? Cho A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì được 3,6g kết tủa. Tính số mol mỗi chất trong A? (P 1 = 1,0465 atm; P2 = 0,554atm; hh A gồm: C2H2 0,015mol; C2H4 0,005mol; C2H6 0,025mol). Câu 54 Cho 4,96g hỗn hợp rắn A gồm CaC2 và Ca tác dụng hết với H2O được 2,5lít khí khô X ở 27,30C và 0,9856atm. a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong A? (CaC2 0,04mol; Ca 0,06mol) b. Đun nóng X với xúc tác Ni được hỗn hợp khí Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho đi qua bình đựng nước brôm dư thì còn lại 448ml khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H 2 là 4,5. Tính khối lượng bình brôm tăng lên? (0,4g). Phần 2: trộn với 1,68lít O2 (đktc) rồi cho vào một bình kín dung tích 4 lít, bật tia lửua điện để dốt cháy hoàn toàn, giữa nhiệt độ trong bình ở 109,20C. Tính áp suất trong bình? (0,725atm). Câu 55 Trộn 11,2lít hỗn hợp X gồm C3H6 (chiếm 40% thể tích) và C3H4 (chiếm 60% thể tích) với H2 trong 1 bình kín, dung tích 33,6 lít ở đktc. Nung nóng bình (có xúc tác Ni) một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình là 2/3atm. Xác định số mol mỗi khí sau phản ứng biết khi cho hỗn hợp khí sau phản ứng qua dd AgNO 3/NH3 thì thể tích của nó giảm đi 1/10? (C 3H8 0,3mol; C3H6 0,1mol; C3H4 0,1mol; H2 0,5mol). Câu 56 Cho 8g mẫu CaC2 (có lẫn tạp chất trơ) tác dụng với nước dư thu được 2,24lít khí ở đktc. a. Tính % CaC2 nguyên chất chứa trong hỗn hợp đầu? (80%) b. Chia lượng khí ở trên làm 2 phần: Phần 1: tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư được 9,6g kết tủa. Phần 2: trộn với 0,24g H2 tạo ra hôn hợp khí X, nung nóng X với xúc tác Ni được hỗn hợp Y, chia Y làm 2 phần bằng nhau. ½ Y cho qua nước brôm dư thì còn lại 784ml khí (đktc); ½ Y còn lại cho qua dd AgNO3/NH3 dư tạo ra m gam kết tủa, tính m? (1,2g). Biết rằng % C 2H2 chuyển hóa thành C2H6 bằng 1,5 lần C2H2 chuyển hóa thành C2H4. Tính thành phần hỗn hợp Y và độ tăng khối lượng của bình đựng dd brôm? (hhY: 0,02mol C2H4; 0,03mol C3H6; 0,01mol C2H2; 0,04mol H2; bình brôm tăng 0,41gam). Câu 57 Đốt cháy hydrocacbon A thu được CO 2 và nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết rằng nếu lượng O2 đước lấy dư 20% so với lượng cần thiết thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng cháy, đem làm lạnh có thể tích bằng 2,5 lần thể tích A đem đốt. Biết các thể tích khí được đo cùng điều kiện. a. Xác định CTPT của A? (C2H2) b. X là hỗn hợp gồm A (ở câu a) và B (là một đồng đẳng của A) có thể tích 17,92 lít (đktc), có khối lượng là 29,2g. Cho X qua dd AgNO3/NH3 dư thì được 120g kết tủa. Tìm CTPT, CTCT của B? (butin-2). c. Y là hỗn hợp gồm 17,92 lít X ở trên có thêm H2. Cho Y vào bình kín dung tích 11,2lít chứa một ít bột Ni thì áp suất là P1 = 5,6atm (ở 00C). Nung nóng bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất giảm 4/7 so với áp suất ban đầu. Phản ứng cộng H2 có xảy ra hoàn toàn không? Nếu Z là hỗn hợp sau khi nung, tính tỉ khối của Y so với Z? (hoàn toàn; d = 0,428). Câu 58 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B mạch hở là 2 đồng đẳng kế tiếp nhau, mỗi chất chứa không quá 2 liên kết π. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng 1,8lít dd Ca(OH)2 0,05M, thu được kết tủa và khối lượng dd tăng lên 3,78g, lọc lấy kết tủa, cho dd Ba(OH) 2 dư vào nước lọc thì thấy có kết tủa nữa, tổng khối lượng kết tủa cả hai lần là 18,85g. a. Xác định dãy đồng đẳng của A, B? (ankin). b. Cho X tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư thu được 10,14 gam kết tủa. Xác định CTPT của A, B và thành phần % theo thể tích của chúng? ( C2H2 60%; C3H4). Câu 59 Đốt cháy hoàn toàn 0,25mol hỗn hợp khí gồm ankin A và anken B, sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng P2O5 dư rồi qua bình 2 đựng KOH đựac, dư thì thấy bình 1 tăng 11,7g; bình 2 tăng 30,8g. Xác định CTPT của A, B? ( C2H2 và C3H6) Câu 60 Đốt cháy hoàn toàn 50cm3 hỗn hợp khí A gồm C2H6; C2H4; C2H2 và H2 thu được 45cm3 CO2. Mặt khác, nung nóng A với xuác tác Pd thì được 40 cm 3 hỗn hợp B, tiếp tục nung B với Ni thì được một khí duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính thành phần % theo thể tích các khí tỏng A? (H 2 55%; C2H2 20%; C2H6 10%)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ HYDROCACBON. Câu 1 Tên của hợp chất (CH3)3CCH2C2H5 là: A/ trimetyl propan B/ 2,2-dimetyl-1-etylpropan C/ 2,2-dimetyl pentan D/ tert-butyl propyl Câu 2 Ankan A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 29 và mạch cacbon phân nhánh. Tên của A là: A/ isobutan B/ isopentan C/ neopentan D/ isohexan Câu 3 Một hiđrocabon no mạch hở có %C = 83,33% có số đồng phân là: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 4 Khi clo hóa 2-metylbutan, số đồng phân sản phẩm thế monoclo là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 5 Khi đốt cháy x mol ankan A được 10,8gam H2O và 11,2lit khí CO2 (đktc). Giá trị của x là: A/ 1,0 B/ 0,1 C/ 2,0 D/ 0,5 Câu 6 X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tồng khối lượng phân tử là 174 đvC. Tên của chúng lần lượt là: A/ metan, etan, propan B/ etan, propan, butan C/ propan, butan, pentan D/ pentan, hexan, heptan Câu 7 Đốt cháy hết 1 mol ankan A có nhánh thu được không quá 5 mol CO 2. Mặt khác khi A phản ứng hết với 1 mol Cl2 chỉ tạo ra một sản phẩm thế duy nhất. A có thể là: A/ etan B/ 2, 2-dimetylpropan C/ 3, 3-dimetylybutan D/ 3, 3-dimetylpentan Câu 8 Đốt cháy 1 mol ankan A cần 6,5 mol O2. Số nguyên tử hiđro trong phân tử A là: A/ 4 B/ 6 C/ 10 D/ 14 Câu 9 Khi đốt cháy ankan trong khí clo ta thấy sản phẩm sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là: A/ CCl4 và HCl B/ HCl và CnH2n+1Cl C/ C và HCl D/ HCl và CnH2nCl2 Câu 10 Khi đun muối RCOONa với NaOH thu được hiđrocacbon có tên là etan. Tên của R là: A/ metyl B/ etyl C/ propyl D/ isopropyl Câu 11 Đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp gồm CH 4 và H2 cần 1mol O2. Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là: A/ 50% và 50% B/ 33,3% và 66,7% C/ 66,7% và 33,3% D/ 86% và 14% Câu 12 Cần lấy bao nhiêu lít khí CH 4 và C2H6 để được 8 lít hỗn hợp (CH 4, C2H6) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 11,5. A/ 5 và 3 B/ 4,5 và 3,5 C/ 4 và 4 D/ 2 và 6 Câu 13 Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm metan và etan so với không khí là 0,6. Để đốt hết 1 mol X thì số mol O2 cần: A/ 3,70 mol B/ 2,15 mol C/ 6,30 mol D/ 4,25 mol Câu 14 Đốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp ta thu được 11,7 gam H 2O và 17,6 gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A/ C2H6 và C3H8 B/ C2H4 và C3H6 C/ CH4 và C2H6 D/ C3H6 và C4H10 Câu 15 Thể tích CO2 thu được khi đốt cháy 44,8 lít hỗn hợp gồm CO và CH4 (các khí đo ở đktc) là: A/ 4,48 lít B/ 44,8 lít C/ 22,4 lít D/ 89,6 lít Câu 16 Hợp chất 2,3-dimetylbutan khi phản ứng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 có chiếu sáng sẽ thu được số sản phẩm đồng phân là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 17 Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,027. Ankan này là: A/ n-butan B/ iso-butan C/ neo-butan D/ petan Câu 18 Clo hóa một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó có công thức phân tử là: A/ CH4 B/ C3H8 C/ C2H6 D/ C4H10 Câu 19 Cho các hóa chất a. CH≡CH; b. CH2=C=CH2; c. Xiclobutan; d. Butadien-1,3 Phát biểu nào sau đây đúng? A/ a, d là hai chất đồng đẳng B/ a, b là hai chất đồng phân C/ b, d là hai chất đồng đẳng D/ b, c là hai chất đồng phân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 20 Môt ankan có tên đọc sai là 2,3,4-trietylpentan. Tên đọc đúng theo danh pháp IUPAC là: A/ 3-metyl-4,5-dietylhexan B/ 4-etyl-3,5-dimetylheptan C/ 3,4-dietyl-5-metylhexan D/ 3,5-dimetyl-4-etyalheptan. Câu 21 Các chất nào sau đây đều có thể làm nhạt màu dung dịch brom? A/ metan, etilen, axetilen B/ eten, etin, divinyl C/ etilen, axetilen, bezen D/ propen, propin, etylclorua. Câu 22 Các chất nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4? A/ SO2, C2H2, H2, HCl B/ C2H4, C2H2, C2H6, CH4 C/ H2S, H2SO3, NH3, CO2 D/ SO2, C2H2, C2H4, H2SO3 Câu 23 Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4? A/ SO2, CH4, H2, CO2 B/ C3H8, Cl2, C2H4, C2H2 C/ N2, NO2, H2S, HCl D/ CO2, NH3, C2H6, CH3Cl Câu 24 Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl: A/ 2-clo-2-metylpropen B/ 2-clo-1-metylpropan C/ 1-clo-2-metylpropan D/ 2-clo-2-metylpropan Câu 25 Phương pháp nào dưới đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất? A/ n-butan tác dụng với Cl2 (askt), tỉ lệ mol 1:1 B/ buten-2 tác dụng với hidroclorua C/ buten-1 tác dụng với hidroclorua D/ butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua. Câu 26 Crackinh một đồng phân của petan chỉ thu được metan và 2-metylpropen. Xác định tên đúng của đồng phân đã dùng, giả sử rằng sự cắt mạch diễn ra tùy ý và không có sự đồng phân hóa. A/ n-pentan B/ iso-pentan C/ neo-pentan D/ không xác định được. Câu 27 C3H6 có tên gọi: A/ propen B/ xiclopropan C/ xiclopropen D/ propen hoặc xiclopropan. Câu 28 Để tinh chế etilen có lẫn etin có thể dẫn hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây? A/ AgNO3/NH3 B/ dung dịch Brom C/ dung dịch NaOH D/ dung dịch KMnO4 Câu 29 Những phân tử nào sau đây 1. CH2=CH2; 2. CH≡CH; 3. CH2=CHCl; 4. CH3-CH3; 5. CF2=CF2; 6. CH2Br2 Chất có thể có phản ứng trùng hợp? A/ 1, 2, 4 B/ 4, 5, 6 C/ 5, 4, 2, 6 D/ 1, 2, 3, 5 Câu 30 Số đồng phân mạch hở, có nối ba của C5H8 là: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 31 X là hidrocacbon mạch thẳng (có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2) tác dụng với Ag 2O/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo kết tủa vàng nhạt. Vậy X là: A/ hidrocacbon có một nối ba đầu mạch B/ hidrocacbon có hai nối ba đầu mạch C/ ankin có một nối ba đầu mạch D/ ankin có hai nôi ba đầu mạch Câu 32 Phản ứng cộng hợp hidro vào phân tử hợp chất hữu cơ chưa bão hòa được gọi là: A/ phản ứng hiđrat hóa B/ phản ứng ankyl hóa C/ phản ứng khử hóa D/ phản ứng hiđro hóa Câu 33 Hiđrocacbon Y có công thức phân tử C6H6, làm mất màu dung dịch Br2. Y phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Cấu tạo của Y phải thỏa mãn điều kiện quan trọng nhất là: A/ có vòng bezen B/ có liên kết bội C/ có liên kết ba D/ có ít nhất một liên kết ba đầu mạch Câu 34 Cho các chất sau: 1. rượu etylic; 2. metan; 3. n-butan; 4. etin; 5. iso-butan; 6. vinylaxetilen; 7. eten. Chỉ bằng một phản ứng duy nhất, các chất có thể điều chế divinyl là: A/ 1, 3, 5,7 B/ 2, 4, 6 C/ 1, 3, 6 D/ 2, 3, 5, 7 Câu 35 Z là một hiđrocacbon mạch hở không phân nhánh có công thức phân tử C6H6. Một mol Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. Tên của Z là: A/ benzen B/ hexdiin-1.3 C/ hexdiin-1,4 D/ hexdiin-1,5 Câu 36 Có bốn chất khí đựng riêng trong các lọ mất nhãn là C 2H4, CH4, CO2, SO2. Có thể sử dụng thuốc thử nào để phân biệt các khí trên? A/ dung dịch Br2 và khí Cl2 B/ khí Cl2 và dung dịch Ca(OH)2 C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2 D/ dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4 Câu 37 Cho các thuốc thử: HCl(dd), AgNO3(dd), Cl2(k), Br2(dd), quỳ tím. Chỉ cần sử dụng 2 trong số thuốc thử nào ở trên để phân biệt 4 chất lỏng: n-hexan, hexen-2, dung dịch muối ăn, NH3(dd)? A/ quỳ tím và dd AgNO3 B/ dd AgNO3 và dd Br2 C/ dd HCl và dd Br2 D/ khí clo và dd KMnO4..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 38 Có 4 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất khí: n-butan, buten-2, butin-1 và CO 2. Để phân biệt các khí trên, có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây? A/ dung dịch AgNO3/NH3, dung dich Ca(OH)2 B/ dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br3 C/ khí Cl2, dung dịch KMnO4 D/ dung dịch Ca(OH)2, dd AgNO3/NH3. dd Br2 Câu 39 Để phân biệt các khí CH4, H2, C2H4, C2H2 đựng riêng trong các lọ có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây? A/ dd AgNO3/NH3, dd Br2 B/ dd AgNO3/NH3, dd Br2, dd Ca(OH)2 C/ dd KMnO4, dd Br2 D/ dd AgNO3/NH3, dd Br2, dd NaOH Câu 40 Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, C2H2, SO2 có thể có những thuốc thử nào sau đây? A/ dd AgNO3/NH3 (dư) B/ dd Ca(OH)2 (dư) C/ dd Br2 (dư) D/ dd NaOH (dư) Câu 41 Isopren khi cho phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có thể tạo ra bao nhiêu chất sản phẩm có cấu tạo khác nhau? A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 42 Có thể có bao nhiêu đồng phân monobrom được tạo thành khi thay thế một nguyên tử hiđro của naphtalen? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 43 Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng? A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6 Câu 44 Với xúc tác HgSO4/H+ ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat hóa propin ta thu được sản phẩm nào dưới đây? A/ CH3CH2CHO B/ CH3CHO C/ CH3-CO-CH3 D/ CH3-CHOH-CH3 Câu 45 Khí etilen có lẫn SO2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ SO2 nhằm thu được etilen tinh khiết? A/ dd Br2 dư B/ dd KMnO4 dư C/ dd K2CO3 dư D/ dd KOH dư Câu 46 Khi cho toluen phản ứng với clo, chiếu sáng tỉ lệ mol 1:1 thì: A/ xảy ra phản ứng thế, tạo thành phenylclorua B/ xảy ra phản ứng cộng, tạo thành phenylclorua C/ xảy ra phản ứng thế, tạo thành benzylclorua D/ xảy ra phản ứng cộng, tạo thành benzylclorua. Câu 47 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước và CO 2 như nhau. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào? A/ anken B/ xicloankan C/ ankadien D/ anken hoặc xicloankan Câu 48 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon G thu được nH2O = 2nCO2. Vậy G là: A/ ankan B/ ankin C/ CH4 D/ C2H6 Câu 49 Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được ba sản phẩm,vậy tên gọi của hai anken là: A/ propen và buten-1 B/ propen và buten-2 C/ propilen và isobutilen D/ không xác định được. Câu 50 Cho 800 gam đất đèn vào nước dư, thu được 2240 ml khí (đktc). Hàm lượng CaC 2 có trong đất đèn là: A/ 60% B/ 75% C/ 80% D/ 83,33% Câu 51 Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó là: A/ CH4, C2H6 B/ C2H6, C3H8 C/ C2H4, C3H6 D/ C2H2, C3H4 Câu 52 Đốt 10cm3 hiđrocacbon A mạch hở bằng 80 cm3 O2 (lấy dư). Sản phẩm thư được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65cm3, trong đó có 25cm3 là oxi (các khí đo cùng điều kiện). CTPT của A: A/ CH4 B/ C2H6 C/ C3H8 D/ C4H10 Câu 53 Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lận lượt dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đậm đặc và bình 2 đựng KOH đậm đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai hiđrocacbon đó là: A/ C2H4 và C3H6 B/ C2H6 và C3H8 C/ C3H6 và C4H8 D/ C2H2 và C3H4 Câu 54 Cho hỗn hợp hai anken lội qua dung dịch nước brom thấy mất màu vừa hết 80 gam dd Br 2 10%. Tổng số mol của hai anken là: A/ 0,1 mol B/ 0,05 mol C/ 0,025 mol D/ 0,005 mol Câu 55 Cho 1,12g một anken cộng vừa đủ với Br2 thu được 4,32g sản phẩm cộng. Công thức phân tử của anken là: A/ C2H4 B/ C3H6 C/ C4H8 D/ C5H10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 56 Cho 14g hỗn hợp hai anken kết tiếp nhau đi qua dung dịch brom thấy phản ứng vừa đủ 320g dung dịch brom 20%. CTPT của hai anken là: A/ C2H4, C3H6 B/ C3H6, C4H8 C/ C4H8, C5H10 D/ C5H10, C6H12 Câu 57 Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị là: A/ 1 < T < 2 B/ T  T  2 C/ 1  T  2,5 D/ 1,5 < T < 2. Câu 58 Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu được m g H2O và (m + 39)g CO2. Hai anken đó là: A/ C2H4, C3H6 B/ C3H6, C4H8 C/ C4H8, C5H10 D/ C5H10, C6H12 Câu 59 Cho 10,2g hỗn hợp A gồm CH4 và hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng 7g, đồng thời thể tích của hỗn hợp giảm đi một nửa. CTPT và phần trăm thể tích của anken có khối lượng mol lớn hơn là: A/ C2H4, C3H6 (50%) B/ C3H6, C4H8 (75%) C/ C4H8, C5H10 (25%) D/ C2H4, C3H6 (25%) Câu 60 Hỗn hợp A gồm propin và một ankin (X) lấy theo tỉ lệ mol 1:1. 0,3mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X có tên là: A/ butin-1 B/ axetilen C/ pentin-1 D/ 3-metylbutin-1. Câu 61 Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C 2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, số mol H2O thu được là: A/ 0,17 mol B/ 1,2 mol C/ 1,7 mol D/ 3,4 mol Câu 62 Hiđrat hóa 5,6 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thì khối lượng sản phẩm tạo thành là: A/ 8,8 g B/ 4,4 g C/ 6,6 g D/ 7,7 g Câu 63 Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 vào nước dư thì được 8,96 lít khí (đktc). Lượng canxicacbua kĩ thuật đã dùng là: A/ 32 gam B/ 64 gam C/ 48 gam D/ 68 gam Câu 64 Crackinh 560 lít C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng: C4H10 → C2H6 + C2H4 C4H10 → CH4 + C3H6 C4H10 → H2 + C4H8 Ta thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lít (đktc). Thể tích C4H10 chưa bị crackinh là: A/ 55 lít B/ 60 lít C/ 80 lít D/ 110 lít Câu 65 Đốt cháy hết hỗn hợp hai olefin thu được (m+4)g H2O và (m+30)g CO2. Giá trị của m là: A/ 14 gam B/ 21 gam C/ 28 gam D/ 35 gam Câu 66 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon mạch hở A cho 0,5 mol CO2. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. CTPT của A là: A/ C5H8 B/ C5H10 C/ C5H4 D/ C5H6 Câu 67 Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm metan và etan đối với không khí là 0,6. Khi đốt cháy hết 1 mol X, thể tích CO2 (đktc) thu được là: A/ 8,72 lít B/ 24,64 lít C/ 22,4 lít D/ 44,8 lít Câu 68 Công thức tổng quát của hiđrocacbon có dạng CnH2n+2-2a (với n là số nối pi hoặc số vòng). Đối với hợp chất 2-metylbutadien-1,3. Trị số n va a là: A/ n = 2, a = 3 B/ n = 4, a = 2 C/ n = 5, a = 2 D/ n = 5, a = 3. Câu 69 Chia hỗn hợp ankin thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 1,76g CO2 và 0,54g H2O. Phần hai cho tác dụng với dung dịch Br2 dư, lượng Br2 tham gia phản ứng là: A/ 1,6 gam B/ 3,2 gam C/ 6,4 gam D/ 12,8 gam. Câu 70 Một ankan A có 12 nguyên tử hiđro trong phân tử, khi A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ thu được một dẫn xuất monoclo. Tên của A là: A/ iso-butan B/ iso-pentan C/ neo-hexan D/ neo-pentan Câu 71 Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H2 qua bột Ni đốt nóng được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, lượng H2O thu được là: A/ 9 gam B/ 18 gam C/ 27 gam D/ 7,2g. Câu 72 Chia hỗn hợp 2 anken thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần một trong không khí thu được 6,3 gam H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích CO 2 (đktc) tạo ra là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A/ 3,36 lít B/ 7,84 lít C/ 6,72 lít D/ 3,92 lít..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 73 Cho 13,44 lít khí C2H2 (đktc) qua ống đựng than nung nóng ở 6000C thu được 12,48 gam bezen. Hiệu suất phản ứng là: A/ 75% B/ 80% C/ 85% D/ 90% Câu 74 1 mol hiđrocacbon A cháy hết cho không đến 3mol CO2. Mặt khác 0,1 mol A làm mất màu tối đa 16 gam brom. Vậy A là: A/ ankin B/ anken C/ C2H4 D/ C3H6 Câu 75 Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7gam H2O. Thể tích O2 (đktc) tham gia phản ứng cháy là: A/ 2,48 lít B/ 4,53 lít C/ 3,92 lít D/ 5,12 lít Câu 76 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình đựng dd Ba(OH) 2 dư thấy tạo ra 29,55 g kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình giảm đi 19,35 gam. CTPT của X là: A/ C2H2 B/ C2H6 C/ C3H8 D. C4H10. Câu 77 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy tạo thành 10g kết tủa. Vậy A là: A/ CH4 B/ CH4 hoặc C2H6 C/ C2H4 hoặc C2H2 D/ CH4, C2H2, C2H4, C2H6. Câu 78 A, B, C là ba hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và phân tử lượng của chúng lập thành cấp số cộng. Đốt cháy riêng C thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O. Vậy A, B, C lần lượt là: A/ C2H2, C2H4, C2H6 B/ C3H4, C3H6, C3H8 C/ C4H4, C4H8, C4H6 D/ C5H8, C5H10, C5H12. Câu 79 Đun nóng V lit (đktc) hỗn hợp C2H4 và H2 với Ni xúc tác. Hấp thụ sản phẩm bằng bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam và còn lại 2,24 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Giả sử phản ứng hoàn toàn, trị số của V là: A/ 4,48 lít B/ 6,72 lít C/ 8,96 lít D/ 2,24 lít. Câu 80 Hỗn hợp X gồm hiđro, etan, axetilen. Cho 6 lít X vào bình chứa Ni nung nóng thu được 3 lít khí duy nhất (các khí đo cùng điều kiện). Phần trăm thể tích các khí trong X theo thứ tự: A/ 40, 30, 30 B/ 50, 25, 25 C/ 30, 30, 40 D/ 40, 40, 20. Câu 81 Ở điều kiện thường axetilen có khả năng tác dụng với dung dịch KMnO4 để chuyển thành: A/ etilen glicol B/ axit oxalic C/ kali oxalat D/ CO2 và H2O. Câu 82 Trong phản ứng oxi hóa khử sau: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CHOH-CH2OH + MnO2 + KOH Tỉ lệ hợp thức các chất theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: A/ 2, 3, 4, 3, 2, 2 B/ 3, 2, 4, 3, 2, 2 C/ 3, 3, 4, 3, 2, 2 D/ 3, 2, 2, 3, 3, 4. Câu 83 Trong phản ứng oxi hóa khử sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + MnO2 + KOH Khi phản ứng đã đạt cân bằng, tổng hệ số các chất trong phản ứng: A/ 16 B/ 18 C/ 17 D/ 19 Câu 84 Tiến hành trùng hợp 41,6gam stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16gam brom. Khối lượng polime thu được: A/ 15,6gam B/ 20,8gam C/ 31,2gam D/ 36,4gam Câu 85 Cho m gam một anken X tác dụng vừa đủ với 20m/7 gam brom trong dd nước. Vậy X là: A/ C2H4 B/ C3H6 C/ C4H8 D/ không xác định được. Câu 86 Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon X cần dùng 3,5 thể tích oxi (đo cùng điều kiện). CTPT của X là: A/ C2H6 B/ C2H2 C/ C3H6 D/ không xác định được. Câu 87 Tỉ số thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất? A/ 1 : 1 B/ 1 : 2 C/ 1 : 3 D/ 2 : 1. Câu 88 Dẫn xuất thế monoclo của hiđrocacbon X có 46,4% clo về khối lượng. CTPT của X là: A/ C2H6 B/ C2H4 C/ C3H6 D/ C4H10 Câu 89 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được V CO2 : VH2O = 2,5 (đo cùng điều kiện). Biết M A < 100 và 6,4 gam A tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 27,8g kết tủa. CTCT của A là: A/ CH2=C=CH-C≡CH B/ CH≡C-CH2-C≡CH C/ CH3-C≡C-CH2-C≡CH D/ CH2=CH-C≡CH. Câu 90 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A mạch hở thu được số mol CO 2 gấp đôi số mol H2O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95g kết tủa. CTCT của A là: A/ CH≡CH B/ CH≡C-CH=CH2 C/ CH≡C-CH2-CH3 D/ CH3CH2CH2C≡CH..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 91 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. A là: A/ CH4 B/ ankan C/ C2H4 D/ anken Câu 92 Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5mol C 2H2 và 0,7mol H2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình đựng nước brom tăng là: A/ 8,6 gam B/ 4,2 gam C/ 12,4 gam D/ 3,9 gam. Câu 93 Hỗn hợp Y gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng Y với Ni một thời gian được hỗn hợp Z. Dẫn Z vào bình đựng dung dịch nước brom dư, hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp X. Đốt X thu dược 8,8g CO2 và 7,2g H2O. Khối lượng bình đựng dung dịch brom là: A/ 3,2 gam B/ 5,4 gam C/ 7,8 gam D/ 11,8 gam. Câu 94 Tất cả các hợp chất sau là hợp chất hiđrocacbon thơm ngoại trừ: A/ hexen B/ stiren C/ toluen D/ naphtalen Câu 95 Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được 2,24 lít khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 10. Dẫn X qua bình chứa Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y; tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì thu được 0,56 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với hydro bằng 13. Khối lượng bình nước brom tăng là: A/ 1,35 gam B/ 1,55 gam C/ 0,80 gam D/ 0,35 gam. Câu 96 Có các chất sau CH4, CO, HCHO, CaC2, CO2, H2CO3, CH3COOH. Chúng đều là những hợp chất hữu cơ. Có bao nhiêu kết luận sai? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 97 Cho công thức cấu tạo của hai chất:CH3-CH2-OH; CH3-O-CH3, đây là hai chất: A/ đồng đẳng B/ đồng phân C/ xeton D/ rượu. Câu 98 Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2- được gọi là: A/ đồng phân B/ đồng đẳng C/ hiđrocacbon D/ giống nhau Câu 99 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5. Câu 100 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10O là: A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 7. Câu 101 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 là: A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6. Câu 102 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N là: A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5. Câu 103 Trong các đồng phân có công thức phân tử C6H14, số đồng phân có chứa cacbon bậc 3 là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4. Câu 104 Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A/ CHCl=CHCl B/ CH3CH=CHC2H5 C/ CH3CH=CHCH3 D/ (CH3)2C=CHCH3 Câu 105 Trong số các đồng phân có chứa nhóm –OH, công thức phân tử C 5H12O, số đồng phân có nhóm –OH gắn vào cacbon bậc hai là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4. Câu 106 Khi bớt đi 1H trong phân tử hiđrocacbon thì nhận được: A/ gốc hiđrocacbon no B/ gốc hiđrocacbon không no C/ gốc hiđrocacbon hóa trị I D/ gốc hiđrocacbon tự do. Câu 107 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H6Cl2 là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 108 Một loại chất béo được trộn kĩ với đồng oxit màu đen và nung nóng trong ống nghiệm, tạo thành hơi nước cùng với một khí làm đục nước vôi trong. Một phần CuO chuyển thành Cu. Điều này cho thấy chất béo có chứa: A/ cacbon B/ hiđro C/ oxi D/ cacbon và hiđro Câu 109 Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử cacbon và: A/ một nguyên tử H B/ hai nguyên tử H C/ ba nguyên tử H D/ bốn nguyên tử H. Câu 110 Hai chất đồng phân khác nhau về: A/ số nguyên tử cacbon B/ số nguyên tử hiđro C/ công thức cấu tạo D/ công thức phân tử..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 111 Trong những chất sau đây chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất? A/ C2H2 B/ C2H6O C/ C2H4O2 D/ C6H12O6 Câu 112 Phân tích chất hữu cơ 3 nguyên tố C, H, O thấy có phần trăm khối lượng cacbon là 40%. Chất hữu cơ có công thức phân tử nào sau đây là phù hợp? A/ CH4O B/ CnH2nOn C/ C2H6O2 D/ CnH2n-2O Câu 113 Đốt cháy hoàn toàn 3,50g một hiđrocacbon trong oxi tạo thành 10,68g CO2 và 5,25g H2O(h). Thể tích O2 (đktc) cần đốt cháy là: A/ 8,00 lit B/ 8,701 lit C/ 9,127 lit D/ 10,701 lit. Câu 114 Có bao nhiêu gốc hiđrocabon hóa trị I ứng với công thức C4H9? A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 8. Câu 115 Gốc hiđro nào sau đây là gốc chỉ đẩy electron? A/ CH3CH2B/ CH2=CHC/ CH≡CD/ C6H5Câu 116 Khi hóa hơi 0,74g chất A thu được thể tích bằng thể tích 0,28g nitơ (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). A có khối lượng phân tử bằng: A/ 37 C/ 74 C/ 60 D/ 180. Câu 117 Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H6 và C4H10 đối với hiđroo là 25,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó là: A/ 50 và 50 B/ 25 và 75 C/ 75 và 25 D/ 20 và 80. Câu 118 Để khẳng định hai chất A, B bất kì thuộc cùng một dãy đồng đẳng cần phải: A/ biết công thức cấu tạo của chúng B/ biết công thức phân tử của chúng C/ biết khối lượng mol phân tử của chúng D/ biết nhiệt độ sôi của chúng. Câu 119 Với n = 1, công thức đơn giản nào sau đây sẽ là công thức phân tử? A/ (C2H6O)n B/ (CxH2x+1)n C/ (C3H6Cl)n D/ (C3H8N)n Câu 120 Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. tính chất của cácchất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. B. các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. C. các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. sự xen phủ trên trục tạo thành liên kết  , sự xen phủ bên tạo liên kết  . Câu 121 Chọ phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Đồng phân là những chất có: A. cùng thành phân nguyên tố và khối lượng phân tử bằng nhau. B. cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau. C. cùng tính chất hóa học. D. cùng khối lượng phân tử. Câu 122 Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là: A. 2 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 2 và 5. Câu 123 C4H10O và C4H11N có số lượng đồng phân cấu tạo lần lượt là: A. 4 và 6 B. 7 và 8 C. 6 và 7 D. 5 và 6. Câu 124 Định nghĩa nào dưới đây đúng khi nói về hydrocacbon no? A. hydrocacbon no là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa các liên kết đơn trong phân tử. B. hydrocacbon no là những hydrocacbon chỉ chứa những liên kết đơn trong phân tử. C. hydrocacbon no là những hydrocacbon có chứa những liên kết đơn trong phân tử. D. hydrocacbon no là những hydrocacbon có chứa ít nhất một liên kết đơn trong phân tử. Câu 125 Trong số các đồng phân của ankan, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. đồng phân mạch không nhánh B. đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất. C. đồng phân isoankan D. đồng phân tert-ankan. Câu 126 Cho các chất sau: CH3CH2CH2CH3 (X); CH3(CH2)4CH3 (Y); CH3CH(CH3)CH2CH3 (Z); CH3CH2C(CH3)3 (T). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. Y, Z, T, X D. T, Y, Z, X. Câu 127 Cho isopentan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1 : 1, có ASKT). Sản phẩm dễ hình thành nhất là: A. CH3CHClCH(CH3)2 B. CH3CH2CCl(CH3)2 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH3CH(CH3)CH2Cl. Câu 128 Cho các chất sau: CH3(CH2)3CH3 (1); CH3CH2CH(CH3)2 (2); C(CH3)4 (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là: A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (1) < (3) D. (2) < (3) < (1)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 129 Đốt cháy mêtan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí là đỏ quỳ tím ẩm. Sản phẩm đó là: A. CH3Cl và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. C và HCl D. CCl4 và HCl. Câu 130 Hai hydrocacbon A và B có cùng CTPT là C 5H12 khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 (askt) thì A chỉ cho một sản phẩm duy nhất còn B cho ra bốn sản phẩm thế. CTCT của A, B lần lượt là: A. C(CH3)4; (CH3)2CHCH2CH3 B. C(CH3)4; CH3(CH2)3CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3; C(CH3)4 D. (CH3)2CHCH2CH3; CH3(CH2)3CH3. Câu 131 Khi cho isopentan tác dụng với clo, askt theo tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm có thể thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 132 Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều châe một lượng nhỏ khí mêtan bằng cách nào? A. nung natri axetat khan với hỗn hợp (NaOH và CaO). B. phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ. C. tổng hợp từ C và H2 (có xúc tác Ni, nung nóng). D. crackinh butan. Câu 133 Hydrocacbon X có tỉ khối so với H 2 là 28, không có khả năng làm mất màu dd brôm. Tên gọi quốc tế của X là: A. metylxiclopropan B. xiclobutan C. buten-2 D. metylpropen. Câu 134 X có CTPT C6H12, X không làm mất màu dd brôm, chỉ tác dụng với brôm khan và thu được một sảnt phẩm duy nhất. tên gọi của X là: A. 3-metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan. Câu 135 Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với mêtan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (askt) thì M chỉ cho một sản phẩm duy nhất, N cho ra bốn sản phẩm. Tên của M, N lần lượt là: A. metylxiclopetan và 1,2-đimetylxiclobutan B. xiclohexan và metylxiclopentan C. xiclohexan và n-propylxiclopropan D. xiclohexan và 1,2-đimetylxiclobutan. Câu 136 Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. CTPT của X là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10. Câu 137 Tổng số đồng phân của C4H8 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 138 Điều kiện để một anken có đồng phân hình học là:ư A. mỗi nguyên tử C ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì. B. mỗi nguyên tử C ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau. C. mỗi nguyên tử C ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau. D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử C mang liên kết đôi phải khác nhau. Câu 139 Cho chuỗi phản ứng sau: Butylen  X  Y  Z  T  axetylen. X, Y, Z, T lần lượt là: A. butan, buten-2, propen, metan B. butan, etan, cloetan, đicloetan C. butan, propan, etan, metan D. buten-2, butan, propen, metan. Câu 140 Cho các chất sau: propen (I); 2-metylbuten-2 (II); 3,4-đimetylhexen-3 (III); 3-clopropen-1 (IV); 1,2-đicloetan (V). Chất có đồng phân hình học là: A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V. Câu 141 Cho các đồng phân cấu tạo (mạch hở) có CTPT C 4H8 cộng H2O (H+, t0) thì số sản phẩm thu được tối đa là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 142 Etylen có lẫn tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây? A. dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dd brôm dư. B. dẫn hỗn hợp qua bình đựng dd NaCl dư. C. dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dd kiềm dư và bình đựng CaO. D. dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư rồi qua bình đựng H2SO4 đậm đặc. Câu 143 Điều chế etylen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH (có H2SO4 đậm đặc, đun nóng trên 1700) thường lẫn các khí như CO2, SO2, hơi nước. Dung dịch nào dưới đây có thể loại bỏ các tạp chất trên? A. dd brôm dư B. dd NaOH dư C. dd Na2CO3 D. dd KMnO4 loãng dư. Câu 144 Khi cộng HBr vào 2-metylbuten-2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, số lượng sản phẩm thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 145 Hai hydrocacbon đồng phân A, B có CTPT C4H8. A, B đều phản ứng được với H2 (Ni, t0). A có đồng phân hình học, tác dụng được với dd brôm (trong CCl 4) còn B thì không phản ứng được với dd brôm (trong CCl4). CTCT của A, B lần lượt là: A . CH3CH=CHCH3 ; CH2=CHCH2CH3 B . CH3. C. CH2=CHCH2CH3 ;. CH3;. D. CH2=CHCH2CH3 ;. Câu 146 Đê điều chế rượu: (C2H5)3C-OH ta phải dùng anken nào dưới đây? A. 3-metylpenten-2 B. 3-etylpenten-3 C. 3-etylpenten-1 D. 3,3-đimetylpenten-1. Câu 147 Phương pháp nào dưới đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh thiết hơn cả? A. butan tác dụng với clo, chiếu sáng, tỉ lệ 1 : 1 B. buten-2 tác dụng với HCl C. buten-1 tác dụng với HCl D. butađien-1,3 tác dụng với HCl. Câu 148 Có 4 chất: propen, propin, butađien-1,3 và benzen. Khi xét khả năng làm mất màu dd brôm của 4 chất trên, nhận xét nào sau đây đúng nhất: A. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd brôm B. có 3 chất có khả năng làm mất màu dd brôm C. có 2 chất có khả năng làm mất màu dd brôm D. chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dd brôm. Câu 149 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3 t0 Cl + NaOH (lo·ng, d ) s¶n phÈm h÷u c¬ X. CTCT cña X lµ:. A.. CH2OH OH. B.. CH2ONa OH. C.. CH2OH Cl. D.. CH2OH ONa. Câu 150 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có CTPT C 5H8 tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được sản phẩm là isopentan? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 151 Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 152 Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. n :n =2:1 Câu 153 Khi đốt cháy một hydrocacbon X thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ số mol: CO2 H2O . CTPT của X là: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8. Câu 154 Đốt cháy hoàn toàn hydrocacbon X cho CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ tương ứng 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06g X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76g O 2 trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ thường, X không làm mất màu dd brôm nhưng làm mất màu dd KMnO 4 khi đung nóng. X là hydrocacbon nào sau đây: A. C6H5CH=CH2 B. C6H5CH3 C. CH≡C(CH2)3C≡CH D. p-CH3C6H4CH3. Câu 155 Hydrocacbon X có tỉ khối hơi so với hydro là 46. X không làm mất màu dd KMnO4 ở nhiệt độ thường nhưng khi đung nóng, nó sẽ làm mất màu và tạo ra sản phẩm Y có CTPT là C 7H5O2K. Cho Y tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm Z có CTPT là C7H6O2. CTCT của X, Y, Z lần lượt là: COOK CH3 CH3 CH3 CH3 COOH ;. A.. B.. ;. ;. ; HO. C.. OH. OH ;. ; OK. OH. D.. HO. ; KO. OH. CH3. CH3. CH3. CH3. CH3. CH3. OK. OH ;. HO. OH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 156 Dùng nước brôm làm thuốc thử thì có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. metan và etan B. toluen và styren C. etylen và propylen D. etylen và styren. Câu 157 Xét sơ đồ phản ứng sau: A  B  TNT. Câu trả lời nào sau đây là đúng? A. A là toluen, B là heptan B. A là benzen, B là toluen C. A là hexan, B là toluen D. A là xiclohexan, B là toluen. Câu 158 Trong các hydrocacbon: ankan, ankin, benzen, loại nào tham gia phản ứng thế? A. ankan B. ankin C. benzen D. cả 3 đều tham gia. Câu 159 Hai câu sau đây đúng – sai thế nào? I. Khi đố cháy ankin se được số mol CO2 lớn hơn số mol nước. II. Khi đốt cháy một hydrocacbon X mà thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O thì X là ankin. A. I & II đều đúng B. I đúng, II sai C. I sai, II đúng D. I & II đều sai. Câu 160 Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X bằng một lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd H2SO4 đậm đặc thì thể tích khí giảm đi hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan B. ankin C. anken D. aren. Câu 161 X là một đồng đẳng của benzen, X có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. CTPT của X là: A. C12H16 B. C9H12 C. C15H20 D. C6H12 hoặc C15H20. Câu 162 Cho toluen tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm là: CH3 CH3 CH3 CH3 CH2Cl Cl Cl A. B. vµ C. D. Cl Cl 0 Câu 163 Cho toluen tác dụng với Cl2 (bột sắt, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm là: CH3 CH3 CH3 CH3 CH2Cl Cl Cl A. B. vµ C. D. Cl Cl Câu 164 X có CTPT C6H6, mạch hở, không phân nhánh. 1 mol X tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư thu được 292g kết tủa. CTCT của X là: A. CH≡C-C≡C-CH2-CH3 B. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH C. CH≡C-CH2-CH=C=CH2 D. CH≡C-CH2-C≡C-CH3. Câu 165 Đốt cháy hoàn toàn 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp nhau được 6,43g H 2O và 9,8g CO2. Công thức của 2 hydrocacbon đó là: A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. C2H2 và C3H4. Câu 166 Đốt cháy một hydrocacbon X, thu được 0,108g H2O và 0,396g CO2. Công thức đơn giản nhất của X là: A. C2H3 B. C3H4 C. C4H6 D. CH. Câu 167 Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H 2 có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 1. Cho hỗn hợp Y qua dd nước brôm thì khối lượng bình brôm sẽ tăng lên: A. 8gam B. 16gam C. 0gam D. 24gam. Câu 168 Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hydrocacbon X và hydro với một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thì được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8g CO 2 và 5,4g H2O. Biết VA = 3VB. CTPT của X là: A. C3H4 B. C3H8 C. C2H2 D. C2H4. Câu 169 Đốt cháy hoàn toàn 2 hydrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2lít CO 2 (đktc) và 9gam nước. Hai hydrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây? A. Ankan B. anken C. ankin D. aren. Câu 170 Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hydrocacbon X thu được 2,24lít CO 2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6lít B. 2,8lít C. 4,48lít D. 3,92lít. Câu 171 Cho Br2 tác dụng với một hydrocacbon X thu được một sản phẩm duy nhất có tỉ khối so với O2 bằng 6,75, CTPT của X là: A. C3H6 B. C3H4 C. C4H10 D. C4H8..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 172 Hỗn hợp khí A gồm metan và propan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được CO 2 và nước theo tỉ lệ mol tương ứng 11 : 15. Thành phần % theo khối lượng của các khí có trong A: A. 18,52%; 81,48% B. 45,0%; 55,0% C. 28,13%; 71,87% D. 25%; 75%. Câu 173 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một ankan và một anken rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1) đựng P 2O5 và bình (2) đựng dd KOH dư. Sau phản ứng thấy bình (1) tăng 4,14g và bình (2) tăng 6,16g. Số mol của ankan có trong hỗn hợp X là: A. 0,030mol B. 0,060mol C. 0,045mol D. 0,090mol. Câu 174 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4; C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Vậy giá trị của m là: A. 2gam B. 4gam C. 6gam D. 8gam. Câu 175 Đót cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp hai ankan thu được 9,45g H 2O. Nếu cho sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 37,5gam B. 52,5gam C. 15,0gam D. 65,0gam. Câu 176 Hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số C trong phân tử và có cùng số mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6mol CO 2. Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên làm mất màu vừa đủ 80gam dd Br2 20% trong dung môi CCl4. Công thức phân tử của ankan và anken lần lượt là các chất nào dưới đây? A. C2H6; C2H4 B. C3H8; C3H6 C. C4H10; C4H8 D. C5H12, C5H10. Câu 177 Cho hai hydrocacbon A và B đều ở thể khí. A có công thức C 2xHy; B có công thức CxH2x (giá trị x trong hai công thức như nhau). Biết dA/kk = 2 và dB/A = 0,482. Công thức phân tử của A và B là: A. C2H4, C4H10 B. C4H10, C3H6 C. C4H10, C2H4 C. C4H8, C2H4. Câu 178 Đốt cháy hoàn toàn 5,6g một anken A có tỉ khối hơi so với hydro là 28 thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Cho A tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH2=C(CH3)2 C. CH3CH=CHCH3 D. (CH3)2C=C(CH3)2. Câu 179 Khi đốt cháy một lít hydrocacbon X cần 6 lít O 2 tạo ra 4 lít khí CO2. X có thể làm mất màu dd brôm. Khi cho X cộng hợp với H2O (xt, t0) chỉ thu được một sản phẩm duy nhất. CTCT của X là: A. CH3-C≡C-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3CH2CH=CHCH2CH3. Câu 180 Đót cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, thu được 4,48lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của hai hydrocacbon là: A. C2H4 và C4H8 B. C2H6 và C4H8 C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8. Câu 181 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 ankin thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 1,8g H2O. Số mol hỗn hợp ankin đã dùng là: A. 0,15mol B. 0,25mol C. 0,08mol D. 0,05mol. Câu 182 Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8g H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi thì khối lượng của bình tăng thêm 50,4g. CTPT của X là: A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8. Câu 183 Hỗn hopự X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6lít hỗn hợp X (đktc) qua bình đựng dd Br2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4g. CTPT của 2 ankin đó là: A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5H8 D. C5H8 và C6H10. Câu 184 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cùng số mol của hỗn hợp gồm ba hydrocacbon K, L, M thu được CO2 như nhau và tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với K, L, M tương ứng là: 0,5; 1 và 1,5. CTPT của K, L, M lần lượt là: A. C3H8, C3H4, C2H4 B. C2H2, C2H4, C2H6 C. C4H4, C3H6, C2H6 D. C2H2, C2H4, C3H4. Câu 185 Cho 0,896lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dd brôm dư. Sau phản ứng thấy bình brôm tăng 2gam. CTPT của hai anken là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12. Câu 186 Hydrocacbon A có công thức dạng (CH)n, 1 mol A phản ứng vừa đủ với 4mol H2 (Ni, t0) hoặc 1 mol Br2 (trong CCl4). CTCT của A là: A. CH≡CH B. CH≡C-CH=CH2 CH C.. D.. CH2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 187 Đốt cháy hoàn toàn 1 hydrocacbon mạch hở X bằng một lượng vừa đủ oxi. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đậm đặc thấy thể tích khí giảm trên 50%. Hydrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. anken B. ankan C. ankađien D. xicloankan. Câu 188 Đốt cháy hoàn toàn m gam hydrocacbon X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P2O5 dư, rồi qua bình 2 đựng dd KOH dư thấy tỉ lệ khối lượng tăng ở bình 1 và bình 2 tương ứng là 9 : 44. Vậy CTPT của X là: A. C2H4 B. C2H2 C. C3H8 D. C3H4. Câu 189 Để nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mất nhãn: C 2H6, C2H4, C2H2, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. dd brôm B. dd AgNO3/NH3 và dd brôm C. dd AgNO3/NH3 D. dd HCl và dd brôm. Câu 190 X là một hydrocacbon đứng đầu dãy đồng đẳng. X làm mất màu dd brôm và tạo kết tủa vang nhạt với dd AgNO3/NH3 dư. CTPT của X là: A. C2H4 B. C2H6 C. C4H6 D. C2H2. Câu 191 Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được benzen, styren, etylbenzen? A. dd KMnO4 B. dd brôm C. Oxi không khí D. dd HCl. Câu 192 Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây? A. 1-clopropan B. 1-clopropen C. 2-clopropan D. 2-clopropen. Câu 193 Đốt cháy hoàn toàn hydrocacbon X bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó khối lượng CO2 chiếm 66,165% tổng khối lượng sản phẩm cháy. CTPT của X là: A. C6H6 B. C5H12 C. C4H10 D. C8H10. Câu 194 Chất hữu cơ X có CTPT là C6H6. Biết 1mol X tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư được 292g kết tủa. Khi cho X tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được 3-metylpentan. CTCT của X là: A. CH≡C-C≡C-CH2-CH3 B. CH≡C-CH2-CH=C=CH2 C. CH≡C-CH(CH3)-C≡CH D. CH≡C-C(CH3)=C=CH2. Câu 195 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2g H2O. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 40gam B. 20gam C. 100gam D. 200gam. Câu 196 Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankin được 0,2mol H 2O. Nếu hydro hóa hoàn toàn 0,1mol ankin này rồi đem đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được thì số mol H2O thu được là: A. 0,3mol B. 0,4mol C. 0,5mol D. 0,6mol. Câu 197 Đốt cháy 1 thể tích hydrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích O2 cùng điều kiện. CTPT của A là: A. C3H6 hoặc C4H4 B. C2H6 hoặc C3H8 C. C3H8 hoặc C4H4 D. C3H8 hoặc C3H4. Câu 198 Hỗn hợp X gồm 2 ankan liên tiếp nhau có tỉ khối so với hydro bằng 24,8. CTPT của hai anken là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12. Câu 199 Cho hỗn hợp M gồm hai hydrocacbon thơm X, Y đều có nhánh no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được 18,04g CO2 và 4,68g H2O. Nếu X, Y có số C không quá 10 thì CTPT của X, Y lần lượt là: A. C7H8 và C9H12 B. C8H10 và C10H14 C. C7H8 và C9H12 hoặc C8H10 và C10H14 D. C9H12 và C10H14..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×