Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Dinh dang trang tinhTiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưTHCS Mỹ Trung. TIN HỌC 7. Giáo viên: Vũ Thị Thu Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỊNH ĐỊNH DẠNG DẠNG TRANG TRANG TÍNH TÍNH 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. 2. Định dạng màu chữ. 3. 4. Căn lề trong ô tính. Tăng/giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1. Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh khi định dạng trang tính? Định dạng phông chữ Định dạng cỡ chữ Định dạng kiểu chữ đậm Định dạng căn giữa ô tính Nối các ô tính thành 1 ô và căn dữ liệu vào giữa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2:. Hãy chọn câu trả lời đúng. Để chọn màu phông chữ ta nháy vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: a) Nút lệnh Font color b) Nút lệnh Fill color c) Nút lệnh Bold d) Nút lệnh Center.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: Hãy cho biết dòng 2 hình 2 nhận được từ dòng 2 hình 1 bằng cách chọn phần văn bản rồi dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây:. A.. 1. B. C. 2. D..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Em làm việc với các số thập phân trong những trường hợp nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Tăng một chữ số thập phân. Giảm một chữ số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.. Ví dụ: muốn giảm 1 chữ số thập phân ở cột điểm tổng kết ta thực hiện như sau:. Nháy nút. Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân: +B1: Chọn ô hoặc các ô cần thay đổi + B2: Nháy vào nút tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh định dạng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 38 - Bài 6:. ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT). 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Chú ý: Khi giảm Quan bớt sát chữtrang số Em thập tính. hãyphân, nhận xétchương kết quả trình sẽ sau khi giảm bớt 1 chữ số thực hiện quy tắc làm tròn số. thập phân?. Trước khi giảm chữ số thập phân.. Sau khi giảm chữ số thập phân..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 38 - Bài 6:. ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT). 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. số 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. Em hãy quan sát và cho biết sự khác nhau của 2 trang tính. Trang tính nào dễ nhìn hơn?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Em hãy cho biết khi tô màu Màu nền ô tính giúp dễ nền thì so các sánhmiền dữ liệu phân biệtviệc giữa miền sẽ như thế giữgiữa liệu các và giúp cho trang nào? tính đẹp mắt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Cách hiệnbiết tô màu Em thực hãy cho nút nềnnào chocho ô tính lệnh ta thực hiện tô màu nền?. Nháy mũi tên bên phải hộp Fill Color. Fill Color. Chọn các ô cần tô màu nền. Nháy chọn màu nền thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Các bước tô màu nền? B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút lệnh Fill Color. B3: Chọn màu thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Sau khi chọn được màu nền, nhìn ở nút điều gì?. cho ta biết. Chú ý: Nút lệnh Fill Color cho ta biết màu mới sử dụng trước đó. Để tô nhanh màu nền cho ô, ta chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh Fill Color..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: Các em hãy quan sát 2 trang tính sau:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: b) Kẻ đường biên: Borders.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. Nháy mũi tên bên phải nút a) Tô màu nền: lệnh Borders Các bước sử dụng b) Kẻ đường biên: nút lệnh để định dạng?. Chọn các ô cần kẻ đường biên. Chọn kiểu đường biên thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a) Tô màu nền: b) Kẻ đường biên: Sau khi được sử dụng để kẻ đường biên nút lệnh Borders cho ta thấy kiểu đường biên mới sử dụng trước đó. Để kẻ nhanhđường biên ta chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) Củng cố:. 1.51. Cho trang tính như hình bên Ô A1 có giá trị: 1.51 Ô B1 có giá trị: 2.61 Ô C1 có kiểu nguyên 2.61. ? Nếu trong ô C1 có công thức = A1 + B1. Em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. Ô C1 có giá trị là : 4 C. Ô C1 có giá trị là: 4.1 D. Ô C1 có giá trị là : 4.12 B. Ô C1 có giá trị là : 4.0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT) ? Sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?. A1 A3. Cho Ô A1: bảng nềntính vàng như chữhình đỏ Ô A3: nền vàng Ô A3: nềnbên trắng chữ đen. chữ đỏ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học. theo sơ đồ tư duy. - Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi 4 – 6 trong SGK. - Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành số 6..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chânưthànhưcảmươnư.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×