Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

QUYET DINH KHEN THUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>


<b> TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>



Số: .../QĐKT-THPT



<i> </i>

<i>Đăk Glong</i>

<i>, ngày 05 tháng 01 năm 2013</i>


<b>QUYẾT ĐỊNH</b>



<b>V/v khen thưởng học sinh đạt thành tích</b>


<b> trong học tập học kì I - năm học 2012- 2013</b>



<b>HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG</b>



-

Căn cứ nghị định số 42/2010/ NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của chính phủ về việc


quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng;



-

Căn cứ vào điều lệ trường Trung học của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành ngày


11/07/2000;



-

Căn cứ vào quy chế đánh giá xếp loại học sinh Trung học của Bộ Giáo dục và Đào tạo


ban hành ngày 05/10/2006;



-

Căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện của học sinh học kì I năm học 2012- 2013;



-

Căn cứ vào biên bản họp hội đồng nhà trường ngày 02/01/2013;



-

Xét đề nghị của thư ký hội đồng, GVCN các lớp;


<b>QUYẾT ĐỊNH</b>



<b> Điều 1</b>

: Nay cơng nhận các học sinh (có danh sách kèm theo), đạt danh hiệu học sinh giỏi,


học sinh tiên tiến học kì I- năm học 2012-2013 và được ghi tên vào sổ khen



thưởng của nhà trường.



<b> Điều 2</b>

: Các ông (bà) Thư ký hội đồng, GVCN và cá nhân có tên tại điều 1 chịu trách


nhiệm thi hành quyết định này.



Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.



<i>Nơi nhận: </i>


- Như điều 1,
- Ban giám hiệu
- Lưu VP (TKHĐ)


<b>HIỆU TRƯỞNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Danh sách học sinh giỏi và tiên tiến học kỳ 1- năm học 2012-2013</b>


<b>(Kèm theo Quyết định số ……./QĐKT-THPT</b>



<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Ngày sinh</b> <b>Lớp ĐTB XLHK</b> <b>Danh hiệu</b> <b>Ghi chú</b>


1 NGUYỄN THỊ MỘNG PHƯƠNG 02/03/1997 10A 8 Tốt Học sinh Giỏi
2 TRƯƠNG HOÀNG MINH 11A 8.6 Tốt Học sinh Giỏi
3 H' GÀI 06/11/1994 12A 8 Tốt Học sinh Giỏi


4 BÙI MINH HOÀI 12C 8 Tốt Học sinh Giỏi


5 NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH 04/09/1997 10A 7.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
6 HỒ VĨNH DẬU 10A 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
7 TRẦN NHO ĐOÀN 10A 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
8 TRẦN CHÁNH ĐÔNG 10A 7.3 Tốt Học sinh Tiên tiến


9 VŨ THỊ HƯƠNG GIANG 09/05/1997 10A 6.6 Tốt Học sinh Tiên tiến
10 TRỊNH ĐÌNH HIẾU 03/10/1997 10A 7 Tốt Học sinh Tiên tiến
11 TRẦN QUỐC HUY 10A 7.6 Tốt Học sinh Tiên tiến
12 PHẠM THỊ THU HƯƠNG 10A 7.6 Tốt Học sinh Tiên tiến
13 ĐINH THỊ TRÚC LINH 05/05/1997 10A 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
14 BÙI THÀNH LONG 10A 6.9 Tốt Học sinh Tiên tiến
15 PHÙ CHĂN PHÓN 10A 7.3 Tốt Học sinh Tiên tiến
16 VÕ VĂN TÀI 10A 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến


17 K' TẺO 10A 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến


18 NGUYỄN THỊ THANH THỦY 10A 7.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
19 NGÔ THỊ THU THỦY 10A 7.4 Tốt Học sinh Tiên tiến
20 BÙI MINH TRÍ 10A 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
21 NGUYỄN ĐOÀN TƯỜNG VY 10A 7.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
22 H HÀ 06/10/1996 10B 6.6 Tốt Học sinh Tiên tiến
23 PHẠM THỊ THANH HÀ 08/11/1997 10B 6.9 Tốt Học sinh Tiên tiến


24 H' BAN 10C 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến


25 K' LIM 01/08/1995 10C 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến
26 K' MÁC 03/12/1996 10C 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến
27 NGUYỄN THỊ HỒNG DIỄM 10E 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến


28 K TÙNG 10E 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến


29 DƯƠNG THỊ MỸ HẠNH 01/02/1996 11A 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
30 PHAN THỊ THU HIỀN 11/06/1996 11A 7.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
31 NGUYỄN THỊ HUÊ 11A 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến
32 DƯƠNG MINH KỲ 11A 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến


33 HỒ TRƯƠNG BẢO LÂM 11A 6.9 Tốt Học sinh Tiên tiến
34 NGUYỄN THỊ THU LOAN 11A 7.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
35 BÙI THANH MAI 11A 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
36 VÒNG ỬNG MÚI 11A 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
37 PHẠM THỊ QUỲNH NHƯ 11A 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
38 GIÀNG A PÁU 11A 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến
39 K' PÍER 07/02/1994 11A 7.1 Tốt Học sinh Tiên tiến
40 TRẦN THỊ NHẬT QUYÊN 11A 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
41 KHÁNG A SÀ 11A 6.6 Tốt Học sinh Tiên tiến
42 NGUYỄN HỮU THẠCH 06/02/1996 11A 7.4 Tốt Học sinh Tiên tiến
43 PHAN THỊ PHƯƠNG THẢO 06/10/1996 11A 7.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
44 PHẠM THỊ HỒNG THÚY 11A 7.1 Tốt Học sinh Tiên tiến
45 NGÔ THỊ KIỀU TRANG 11A 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
46 NGUYỄN THANH TRỌNG 11A 7.3 Tốt Học sinh Tiên tiến
47 H' TUYỀN 11A 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
48 ỪNG CỌT VÀ 07/08/1996 11A 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
49 H' WOANH 02/01/1995 11A 7.1 Tốt Học sinh Tiên tiến
50 KHÁNG A XOÁ 11A 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
51 K' GIOAN 09/03/1995 11B 6.7 Tốt Học sinh Tiên tiến


52 H' JIĂN 11B 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

54 H' XÊ 28/11/1996 11B 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến


55 H' BUNG 11C 6.8 Tốt Học sinh Tiên tiến


56 GIÀNG A LÌN 11D 6.9 Tốt Học sinh Tiên tiến


57 K' NI 11D 6.6 Tốt Học sinh Tiên tiến



58 ĐĂNG QUOĂNG K HẢI 10/09/1996 12A 7.1 Tốt Học sinh Tiên tiến
59 VỊNG VĨNH KHỐN 04/07/1995 12A 6.6 Khá Học sinh Tiên tiến
60 ĐINH THỊ YẾN NHI 12/11/1995 12A 7.1 Tốt Học sinh Tiên tiến
61 PHAN THỊ MỸ TRINH 08/05/1995 12A 7.4 Khá Học sinh Tiên tiến
62 NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ 12A 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
63 CHÍ NHƯ Ý 12A 7.7 Tốt Học sinh Tiên tiến
64 PHẠM THỊ KIỀU DIỄM 10/10/1995 12B 6.9 Tốt Học sinh Tiên tiến
65 VÕ DUY KHẢI 12B 7.6 Tốt Học sinh Tiên tiến
66 H LOAN 01/01/1994 12B 6.5 Tốt Học sinh Tiên tiến
67 BÙI ANH VĂN 12B 7.2 Tốt Học sinh Tiên tiến
68 VŨ THỊ THANH HƯƠNG 06/04/1995 12C 7.3 Khá Học sinh Tiên tiến
69 TRẦN PHẠM PHƯƠNG THẢO 11/06/1994 12C 7.6 Tốt Học sinh Tiên tiến


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×