Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DeCTDap an chon HSG 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYÊN TIÊN DU. ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9-THCS THAM DỰ KỲ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Hóa học. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ CHÍNH THỨC. (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề ). ( Đề thi có 01 trang ). Ngày thi: 17.01.2013. Câu 1 (3,5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học theo chuỗi chuyển đổi sau: a) Fe ⃗1 FeCl3 b) FeS2 ⃗1. ⃗2 Fe(OH)3. SO2 ⃗2. ⃗3 Fe2(SO4)3. ⃗4 FeSO4. ⃗5 FeCl2. HCl. Câu 2 (4,0 điểm). Lấy 1 hỗn hợp bột Al và Fe 2O3 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng kết thúc, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia làm 2 phần. Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lít H 2 và còn lại phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2: Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 26,88 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) Tính khối lượng mỗi phần. b) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3 (3,0 điểm). Chỉ dùng dung dịch phênolftalein hãy nhận biết 3 dung dịch mất nhãn có cùng nồng độ để riêng trong mỗi lọ: KOH, HCl, H2SO4 . Câu 4 (4,0 điểm). Có một hỗn hợp A 1 gồm Mg, Al, Zn, Fe, Cu, trong đó số mol Cu gấp đôi số mol Fe. Lấy 5,896 gam hỗn hợp A 1 cho tác dụng với axit HCl dư, thu được 4,2336 lít khí ở đktc. Mặt khác lấy 17,688 gam hỗn hợp A 1 tác dụng với khí clo dư thu được 62,7375 gam hỗn hợp chất rắn. Viết các phương trình phản ứng. Tính thành phần % Fe, %Cu trong A1 ( giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%) Câu 5 (2,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c . Tìm biểu thức quan hệ giữa a và b. Câu 6 (3,0 điểm). Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe ( có tỉ lệ số mol là 1:1) vào 200 ml dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch tăng 5,1 gam. Xác định nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 trên. ( Cho:H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Na = 23 ; Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Fe = 56). ------------------Hết-------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh........................................................số báo danh.....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT IÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 - THCS THAM DỰ KỲ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Hóa học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1(3,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo chuỗi chuyển đổi sau: a. Fe ⃗1 FeCl3 b. FeS2 ⃗1. ⃗2 Fe(OH)3. SO2 ⃗2. ⃗3 Fe2(SO4)3. ⃗4 FeSO4. ⃗5 FeCl2. HCl. a. 1) 2Fe + 3Cl2. 2 FeCl3. 0,5. 2) FeCl3 + 3NaOH. Fe(OH)3 + 3NaCl. 0,5. 3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4. Fe2(SO4)3 + 3H2O. 0,5. 4) Fe2(SO4)3 + Fe 5) FeSO4 + BaCl2. 3FeSO4. 0,5. BaSO4 + FeCl2. 0,5. b. 1) 4FeS2 + 11O2 2) SO2 + Cl2 + 2H2O. 2Fe2O3 + 8SO2. 0,5. H2SO4 + 2HCl. 0,5. Câu 2(4,0 điểm): Lây 1 hỗn hơp bôt Al và Fe 2O3 đem thưc hiên phan ưng nhiêt nhôm trong điêu kiên không có không khi. Sau khi phan ưng kêt thuc, nghiên nho, trôn đêu rôi chia làm 2 phân. Phân 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc 8,96 lit H 2 và còn lại phân không tan có khối lương bằng 44,8% khối lương phân 1. Phân 2: Đem hòa tan hêt trong dung dịch HCl thì thu đươc 26,88 lit H2. Các thể tích khi đêu đo ở đktc và các phan ưng xay ra hoàn toàn. a) Tinh khối lương mỗi phân. b) Tinh khối lương từng chât trong hỗn hơp ban đâu. PTHH: 2Al + Fe2O3. Al2O3. + 2Fe. 0,25. Vì phân 1 tác dụng với NaOH cho H2 nên Al dư.. 0,15. Hỗn hơp sau PƯ gôm Al2O3 , Fe , Al dư. 0,1. Phân 1: 2Al + 2NaOH + 2H2O x. 2NaAlO2 + 3H2 1,5x mol. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chú ý: HS có cách giải khác đáp án trên, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×