Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.89 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2012- 2013 Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. - Biết được định luật ôm (CHƯƠNG I) Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, vật liệu. ĐIỆN HỌC. Số câu Số điểm Tỉ lệ % (CHƯƠNG 2) ĐIỆN TỪ HỌC Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 (1) 0,5 5% Biết được từ trường và ứng dụng của nam châm trong kĩ thuật. 1(4) 0,5 5% 4(1,2,3,4) 2 20%. Họ và tên: …………….…………………………….. 1(2). TNKQ. TL. Áp dụng được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song Áp dụng được các công thức tính công ,công suất của dòng điện.. TNKQ. Cộng. TL. - Xác định được công suất điện của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. Vận dụng được các công thức P= UI, A = Pt = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng - Vận dụng được định luật Jun – Lenxơ. 1(5). 0,5 5% ứng dụng được tác dụng của nam châm vào trong thực tế. 1(3) 0,5 5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 3 30% Vận dụng được quy tắc nắm tây phải và qui tắc bàn tây trái Nắm được đường sức từ và xác định được chiều các đường sức từ của thanh nam châm.. 1(6) 2 20% 3(5,6,7) 8 80%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. 1(7). 4. 3 30%. 7 70%. 3 3 30% 7 10 100. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp:……………………………………………..………. MÔN: VẬT LÝ 9 (NĂM HỌC 2012-2013). I. Tự luận (2 điểm) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: ( 0,5 điểm ) Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm? I. R. U. A. U = R . B. I = U . D. I = R . C. R = U .I Câu 2 : ( 0,5 điểm) Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng gấp 3 lần. D. giảm đi 3 lần. Câu 3 :( 0,5 điểm ) Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo B. Dùng kìm C. nam châm D. một viên bi còn tốt Câu 4: ( 0,5 điểm ) Có thể chế tạo nam châm vĩnh cửu bằng cách đặt một thanh kim loại trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua. Thanh kim loại được dùng là: A. thanh nhôm.. B. thanh thép.. C. thanh sắt.. D. bất cứ kim loại nào.. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5 (2điểm): Trên một thiết bị điện có ghi 220V – 528V a. Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua dây nung nóng b. Tính điện trở của dây nung nóng khi thiết bị hoạt động bình thường. Câu6 (2điểm): Xác định cực của nam châm trong những trường hợp sau:. . F. . F F. F . F. Ghi chú: - Kí hiệu chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng giấy và có chiều đi từ ngoài vào trong - Kí hiệu chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng giấy và có chiều đi từ trong ra ngoài.. Câu 7 (3điểm) Một ấm nước điện có điện trở là 80 ôm (Ω), cường độ dòng điện chạy qua ấm khi đó là 2.5A. a. Tính công suất của bếp khi đó. b. Tính điện năng của ấm tiêu thụ trong 1giờ. c. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4,5l nước ở 300C sôi đến 1000C trong thời gian trên . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. d. Tính hiệu suất của bếp trong thời gian trên. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2012- 2013.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1 Chọn D 0.5 đ Câu 2 Chọn A 0.5 đ Câu 3 Chọn C 0.5 đ Câu 4 Chọn B 0.5 đ. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5.(3 điểm). a) (1,5 điểm). P 528 P U .I I 2,4 A U 220. b) (1,5 điểm). U 2 2202 R 91,7 P 528. Câu 6 .MỗiHình đúng0,5 điểm S. . S. S F. . N. . F. S. N. F. F. N. . N. F. Câu.7 (3điểm). a) (0.5 điểm) Công suất của bếp khi đó là : P = UI = I2R = (2,5)280 = 500 ( W ) b) (1 điểm) Điện năng mà bếp đã tiêu thụ trong 1 giờ là: A = UIt = I2Rt = (2,5)2.80.1.3600 = 1800000 ( J ) c) (0.5 điểm) Nhiệt lượng cung cấp cho nước là : Q = mc t = 4,5.4200.( 100 - 30 ) = 1323000 ( J ) d) (1 điểm) Hiệu suất của bếp là : Qi 1323000 H = Qtp = 1800000 . 100% = 73,5%. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>