Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DA MT KT Toan7CIII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết 50: Ngày soạn : 20/1/2013. Kiểm tra một tiết I.Môc tiªu. 1. KiÕn thøc: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức về dấu hiệu , tần số , số trung bình cộng ,của học sinh trong chơng III. 2. KÜ n¨ng - Đánh giá kĩ năng lập bảng tần số , vẽ biểu đồ.tính số trung bình cộng 3. Thái độ: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.kh¶ n¨ng t duy tÝnh s¸ng t¹o II.ChuÈn bÞ. 1. GV: Đề bài, đáp án, thang điểm. 2. HS : «n bµi.. “MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biết. Tên Chủ đề (nội dung, chương). TL. TL. Học sinh nhận Học sinh biết biết được số tìm được dấu Thu thập số các giá trị, số hiệu điều tra liệu thống kê, các giá trị khác bảng “tần số” nhau, tần số tương ứng 9 1 1 Số câu 2,25 0,25đ 1,0đ Số điểm đ 2,5% 10% Tỉ lệ % 12,5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được mốt của dấu Số trung bình hiệu cộng. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 0,5 5% 11 2,75đ 27,5%. 2 1,25đ 12,5%. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TL. TL. Học sinh lập được bảng tần số. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. 1/2 1,25đ 12,5% Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 2,0đ 20% Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu 1 2,0đ 20% 3. Biểu đồ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 60%. 1/2 12 0,75 5,5 đ đ 55% 7,5% 6 2,0đ 20%. 2 2,5đ 25% 16 6,0đ 10đ =100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT) I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Bài 1: (1,5 điểm) Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian (x) Tần số ( n). 4 6. 5 3. 6 4. 7 2. 8 7. 9 5. 10 5. 11 7. 12 1. N= 40. 1) Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3) Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) Số bài có từ sai (n). 0 6. 1 12. 2 3. 3 6. 4 5. 5 4. 6 2. 7 2. 8 5. 1) Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 C. Thống kê số từ dùng sai 2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50 3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 4) Mốt của dấu hiệu là : A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1 5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 45 B. 148 C. 142 6) Tần số của giá trị 6 là: A. 2 B. 3 C. 0 II/ TỰ LUÂN : (7điểm ) Bài 3: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 8 9 7. 4 7 8 2. 4 2 4 7. a. Dấu hiệu ở đây là gì ?. 6 6 7 6. 6 4 9 7. 4 8 5 8. 6 5 5 6. 8 6 5 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT) I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Câu 1 Đáp án C Biểu điểm 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm). 2 B 0,25đ. 3 C 0,25đ. 4 C 0,25đ. 5 D 0,25đ. 6 A 0,25đ. Câu Đáp án Biểu điểm. 2 B 0,25đ. 3 A 0,25đ. 4 D 0,25đ. 5 A 0,25đ. 6 A 0,25đ. 1 C 0,25đ. II/ TỰ LUÂN : (7điểm) ĐÁP ÁN a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. b) * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 3 4 5 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 1 4 6 7 8 1 N = 30 * Nhận xét: - Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm - Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm - Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9 c) * Số trung bình cộng :. Biểu điểm 1,0. 1,25 0,25 0,25 0,25. 1,5. 2.2 + 3.1 + 4.1 + 5.4 + 7.6 + 8.7 + 9.8 +10.1 211 30 X= = 30 = 7,03. * Mốt của dấu hiệu : M0 = 9 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ). 0,5. n. 8 7 6. 2,0. 4. 2 1. O. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 9. 10. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×