Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

mt cong nghe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. MÔN CÔNG NGHỆ 10 Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết TN. Số câu: 1 Số điểm:0,5đ Tỉ lệ :6.25%. Số câu: 2 Số điểm: 1.75đ Tỉ lệ:2.5 % và 24.9% Bài 6: Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ :18.75% Bài 7: Một số tính chất của đất trồng Số câu : 2 Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ : 12.5% Bài 10: Biện pháp cải tạo đất mặn đất phèn Số câu:1 Số điểm :1.25 Tỉ lệ: 6.25% 16.6% Bài 12: Đặc điểm tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông. TL. TN. TN. - Mục đích công tác khảo nghiệm giống cây trồng. Số câu: 1 Số điểm:0,5đ Tỉ lệ :6.25%. Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng. Bài 3, 4: Sản xuất giống cây trồng. Vận dụng. Thông hiểu. -Biết mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ :2.5%. - Trình bày quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo . Số câu: 1 Số điểm: 1.5đ Tỉ lệ :24.9%. - Cơ sở khoa học và ý nghĩa của nhân giống bằng NCMTB. - Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô vào sản xuất giống cây trồng.. Số câu:2 Số điểm:0.5đ Tỉ lệ :12.5% - Phản ứng của dung dịch đất. Số câu : 2 Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ : 12.5% - Tính chất của đất mặn. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ :6.25% - Biết được khái niệm các loại phân bón thường dùng trong sản xuất.. :. - Biện pháp cải tạo đất phèn. Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tỉ lệ :16.6% - Hiểu được đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón.. Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ : 6.25%. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thường Số câu: 2 Số điểm : 0.5 Tỉ lệ : 12.5% Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ :6.25% Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng Số câu:3 Số điểm:0.75 Tỉ lệ:18.75 %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ : 6.25% - Biết cách sử dụng một số loại phân VSV.. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ : 6.25%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ :6.25% - Điều kiện phát sinh , phát triển của sâu,bệnh hại cây trồng. Số câu: 3 Số điểm: 0.75đ Tỉ lệ :18.75% - Hiểu được biện pháp chủ yếu sử dụng trong phòng trừ dịch hại cây trồng. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ :6.25%. Bài 17: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ:6.25 % Bài 19: Ảnh hưởng của thuốc hóa học BVTV đến quần thể SV và MT Số câu:2 Số điểm:0.5 Tỉ lệ:6.25 % 16.6%. - Ảnh hưởng của thuốc hh BVTV đối với quần thể SV Số câu: 1 Số điểm: 0.25đ Tỉ lệ :6.25%. Bài 12: Ứng dụng công nghệ vi sinh SX chế phẩm BVTV Số câu: 2 Số điểm:2 Tỉ lệ:33.2 % Tổng câu TN: 16 Tổng câu TL: 7 Tỉ lệ :100%. - Những ảnh hưởng của thuốc hh BVTV đối với SV và MT Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tỉ lệ :16.6%. Sốcâu: 12 Số điểm:3đ Tỉ lệ :75%. - Thế nào là chế phẩm trừ sâu. - Nêu quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm VK trừ sâu Bt. Số câu: 2 Số điểm: 2đ Tỉ lệ :33.2% Số câu: 5 Số điểm: 5đ Tỉ lệ :80.95%. Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ :12. 5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ :6.25%. Số câu:1 Số điểm:1đ Tỉ lệ :16.6%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ trưởng ký duyệt. Nguyễn Thanh Mộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×