Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

LTC4 Vi ngu trong cau ke ai the nao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?. I - Nhận xét: 1.Đọc đoạn văn sau: (1)Về đêm, cảnh vật thật im lìm.(2)Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.(3)Hai ông bạn già vẫn trò chuyện.(4)Ông Ba trầm ngâm.(5)Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một vài nhận xét dè dặt.(6)Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.(7)Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này. 2. Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn. 3. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của những câu vừa tìm được. 4. Vị ngữ trong câu biểu thị nội dung gì? Chúng do những từ ngữ như thế nào tạo thành?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? 2. Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn. (1) Về đêm, cảnh vật thật im lìm.(2) Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.(3)Hai ông bạn già vẫn trò chuyện.(4)Ông Ba trầm ngâm.(5)Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một vài nhận xét dè dặt.(6)Trái lại, ông Sáu rất sôi. nổi.(7)Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? 2. Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.. 1. Về đêm, cảnh vật thật im lìm. 2. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. 4. Ông Ba trầm ngâm. 6. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? 3. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của những câu vừa tìm được.. 1. Về đêm, cảnh vật thật im lìm. VN. CN. 2. Sông. thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.. CN. VN. 4. Ông Ba trầm ngâm. CN. VN. 6. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. CN. VN. 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này. CN. VN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Vị ngữ trong câu biểu thị nội dung gì? Chúng do những từ ngữ như thế nào tạo thành? 1. Về đêm, cảnh vật thật im lìm lìm. chiều 2. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. 4. Ông Ba trầm ngâm ngâm. 6. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. nổi 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này. này.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Về đêm, cảnh vật thật im lìm. 2. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. 3. Ông Ba trầm ngâm. 4. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. 5. Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này. Câu. VN trong câu biểu thị nội dung. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5. Trạng thái của sự vật (cảnh vật) Trạng thái của sự vật (sông) Trạng thái của người (ông Ba) Trạng thái của người (ông Sáu) Đặc điểm của người (ông Sáu).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Về đêm, cảnh vật thật im lìm. 2. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. 3. Ông Ba trầm ngâm. 4. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. 5. Ông hệt như Thần Thổ Địa vùng này. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5. Từ ngữ tạo thành vị ngữ Trạng thái của sự vật (cảnh vật) Cụm TT Trạng thái của sự vật (sông) Cụm ĐT Trạng thái của người (ông Ba) ĐT Trạng thái của người (ông Sáu) Cụm TT Đặc điểm của người (ông) Cụm TT VN trong câu biểu thị nội dung.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?. Ghi nhớ 1. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ. 2. Vị ngữ thường do tính từ, động từ (hoặc cụm tính từ, cụm động từ tạo thành)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập Bài1: Đọc và trả lời câu hỏi: Cánh đại bàng rất khỏe. Mỏ đại bàng dài và rất cứng. Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều. .. Theo: Thiên Lương. a. Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn. b. Xác định vị ngữ của các câu trên. c. Vị ngữ của các câu trên do những từ ngữ nào tạo thành?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn. Xác định bộ phận vị ngữ của mỗi câu vừa tìm được. Tìm những từ ngữ tạo thành vị ngữ Câu Ai thế nào?. Từ ngữ tạo thành VN. - Cánh đại bàng rất khỏe. Cụm TT - Mỏ đại bàng dài và rất cứng. 2 TT - Đôi chân của nó giống như cái Cụm TT móc hàng của cần cẩu. - Đại bàng rất ít bay. Cụm TT - Khi chạy trên mặt đất, nó giống 2 cụmTT như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2. Đặt 3 câu kể Ai thế nào?, mỗi câu tả một cây hoa mà em yêu thích..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoa hồng. Hoa đào. HoaHoa phượng phượng. Hoa hướng dương.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trò chơi: Ai mà tài thế? 1 2 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 20013 Luyện từ và câu. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? *Xác định vị ngữ trong câu sau: Hoa hồng đỏ thắm chói chang dưới ánh nắng mùa hè.. đỏ thắm chói chang dưói ánh nắng mùa hè.. Keát quaû.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? *Vị ngữ trong câu sau biểu thị nội dung gì? Cảnh rừng thật yên tĩnh. Trạng thái của sự vật (cảnh rừng) Trạng thái của sự vật (cảnh rừng). Keát quaû.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? * Vị ngữ trong câu sau do những từ ngữ nào tạo thành?. Mái tóc của mẹ dài và mượt. Vị ngữ trong câu trên do hai tính từ tạo thành. Do hai tính từ tạo thành.. Keát quaû.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Xin c¶m ¬n c¸c em !. Chúc các các em vui khỏe.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×