Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu VL12 HKI 2012 2013 De 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ - Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 4 trang) Đơn vị ra đề: THPT TX Sa đéc. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 01. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = v/f B. λ = 2v/f C. λ = 2v.f D. λ = v.f 02. Một điện áp xoay chiều hình sin có biểu thức u = 200cos120 πt (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp và tần số là A. 100 √ 2 V , 60Hz B. 200V 120Hz C. 200 √ 2 V 120Hz D. 100V, 60Hz 03. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 80 dB. B. 50 dB C. 60 dB D. 70 dB 04. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1,4s D. T = 1s 05. Trong dao động tắt dần , biên độ và vận tốc cực đại , đại lượng nào giảm nhanh hơn theo thời gian ? A. biên độ B. vận tốc cực đại C. giảm như nhau D. không so sánh được 06. Con lắc lò xo có độ cứng 10N/m và viên bi có khối lượng m . Con lắc dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc thay đổi . Khi tấn số này là 10rad/s thì biên độ dao động viên bi lớn nhất . Khối lượng viên bi là : A. 100g B. 40g C. 10g D. 120g 07. Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn phần. Biên độ và chu ki dao động lần lượt là: A. D. 2cm; 2s B. 4cm; 2s C. 4cm; 0,5s D. 2cm; 0,5s 08. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I I =I 0 √ 2 A. I = B. C. D. I = 2I0 I= 0 2 √2 09. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Acos(  t + ϕ ) (cm) . Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây A. v = - ω 2 Asin ( ω t + ϕ ) (cm/s) B. V = ω Acos ( ω t + ϕ ) (cm/s) C. v = - ωAsin (ωt + ϕ ) (cm/s) D. v = ω Asin ( ω t + ϕ ) (cm/s) 10. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào một lò xo nhẹ . Con lắc này dao động với tần số f = 5Hz. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng: A. 800 N/m B. 200N/m C. 0,05N/m D. 15,9N/m 11. Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào? A. Đều biến thiên trễ pha π /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch B. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. C. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng 12. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 √ 2 cos (100 π t + π )(V), i = 2,5 √ 2 cos (100 π t + π/2 )(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 0,4 10−3 B. L, H C. C, F D. L, H 40 π π 4π 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 14. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do một dây đàn phát ra thì : A. hoạ âm bậc hai có tần số lớn bằng một nửa tần số âm cơ bản B. hoạ âm bậc hai có tốc độ truyền lớn gấp đôi tốc độ âm cơ bản C. hoạ âm bậc hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản D. hoạ âm bậc hai có tần số lớn gấp đôi tần số âm cơ bản 15. Con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,2 π s . Khi quả cầu có vận tốc v = 0,4m/s thì thế năng bằng 3 lần động năng . Biên độ dao động là : A. 8cm B. 0,8m C. 12cm D. 6cm 16. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là: A. R = 18 Ω , ZL = 24 Ω B. R = 18 Ω , ZL = 12 Ω C. R = 18 Ω , ZL = 30 Ω D. R = 30 Ω , ZL = 18 Ω 17. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi D. tần số và bước sóng đều thay đổi 18. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi , dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên tiếp bằng A. Một phần hai bước sóng B. Hai bước sóng C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 ωL − ωL+ ωC ωC A. B. tan ϕ= tan ϕ= R R ωL − ωC tan ϕ= C. D. R 1 ωC − ωL tan ϕ= R 20. Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều . Giá trị của mạch thoả : LC ω2 =1 . Nếu tăng C một lượng nhỏ thì công suất tiêu thụ trong mạch sẽ A. giảm B. không đổi C. tăng lên rồi giảm D. tăng 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30cm/s B. 40cm/s C. 80cm/s D. 60cm/s 22. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=6cos10t (cm); x2 = 8sin 10t (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật. A. 100cm/s B. 60cm/s C. 140cm/s D. 80cm/s 23. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. hiệu điện thế có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100 Ω và ZC = 25 Ω . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω 0 bằng A. 2 ω B. 0,25 ω C. 0,5 ω D. 4 ω A. R, 40 Ω.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,4 10−3 24. Đoạn mạch nối tiếp có R, L , C nối tiếp với , L = H,C= F . Để điện áp hai đầu đoạn π 4π mạch cùng pha với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là A. 25 Hz B. 100 Hz C. 75 Hz D. 50 Hz 25. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm B. Phần cảm luôn là rôto C. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm D. Phần cảm luôn là stato 26. Giao thoa sóng là hiện tượng : A. hai sóng , khi gặp nhau có những điểm chúng luôn tăng cường nhau , có những điểm chúng luôn triệt tiêu nhau B. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường C. sự tổng hợp của hai dao động D. Sự tạo thành các gơn lồi , lõm 27. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t=0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A D. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A 28. Một sóng cơ có phương trình sóng : u = 4cosπ( 4t - 0,5x) (mm) với x tính bằng m , t tính bằng giây . Vận tốc truyền sóng là : A. 8m/s B. 4m/s C. 8cm/s D. 4cm/s 29. Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng.Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V - 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220 V - 50 Hz B. 220 V - 100 Hz C. D. 55 V - 50 Hz. D. 55 V - 25 Hz 30. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng là. A. 1s B. 0,01s C. 10s D. 0,1s 31. Trong dao động của con lắc lò xo trên một mặt phẳng không ma sát thì: A. Cơ năng của con lắc giảm khi nó đi từ biên về vị trí cân bằng B. Động năng của con lắc giảm khi đi từ vị trí cân bằng ra biên C. Thế năng của con lắc giảm khi từ vị trí cân bằng ra biên D. Động năng của con lắc tăng khi đi từ vị trí cân bằng ra biên 32. Một mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh,đặt lên mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 150(V), tần số f, biết điện áp hiệu dụng trên L và C đo được lần lượt là UL = 190V , UC 100V. Hệ số công suất của mạch bằng: A. 0,8 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,75 PHẦN RIÊNG : Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu , từ câu 33 đến câu 40) 33. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. 3,2J B. 0,32J C. 0,32mJ D. 3200J 34. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là 2π 3π π π A. B. C. D. 3 2 3 2 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. 2,5 A. B. 2, 0 A C. 4,5 A D. 3,6 A 36. Ở thí nghiệm về sóng dừng trên dây dài 1,2m với hai đầu cố định , ta thấy trên dây có 4 điểm không dao động . Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s . Tìm vận tốc truyền sóng trên dây A. 4m/s B. 8m/s C. 16m/s D. 12m/s.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 37. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 √ 2 cos120 π t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1 = 18 Ω và R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng A. 288w. B. 144w. C. 282w D. 576w 38. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào : A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 39. Đặt điện áp u = U √ 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. 2U B. U √ 2 C. U D. 3U 40. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp Avà B cùng pha và cùng biên độ, những điểm đứng yên có hiệu khoảng cách từ đó đến hai nguồn là : A. . một số chẵn lần nửa bước sóng B. một số lẻ lần nửa bước sóng C. một số lẻ lần bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) 41. Sắp xếp theo thứ tự đúng các công việc thu thanh vô tuyến đơn giản : A. Thu sóng ,khuếch đại ,biến điệu , đưa tín hiệu ra loa B. Thu sóng , chọn sóng , tách sóng , khuếch đại , đưa tín hiệu ra loa C. Thu sóng , biến điệu , tách sóng , khuếch đại , đưa tín hiệu ra loa D. Biến điệu , khuếch đại , thu sóng , đưa tín hiệu ra loa 42. Gọi m là khối lượng của vật rắn , d là khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay , I là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay , g là gia tốc trọng trường . Chu kì dao động nhỏ T của con lắc vật lí này xác định bởi công thức 1 mgd 1 I mgd I A. T = B. T = C. T = 2 π D. T = 2 π 2π I 2 π mgd I mgd 43. Chọn câu SAI về sóng điện từ : A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ được sử dụng nhiều trong thông tin liên lạc C. Sóng điện từ cũng tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa nhau D. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không 44. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5 kg và momen quán tính 2 kgm2 . Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10 s nó quay được A. 750 rad. B. 3000 rad C. 150 rad D. 6000 rad 45. Một bánh xe có I = 0,4 kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 8 kgm2/s B. 1 kgm2 C. 4 kgm2/s D. 1 kgm2/s 46. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và. √. √. √. √. cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C = 2C0. B. C = 4C0 C. C = 8C0. D. C = C0 . 47. Một mạch LC lí tưởng với C = 5μF . Dao động điện từ trong mạch có điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 6V . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch là : A. 4.10-5 J B. 5.10-5 J C. 9.10-5 J D. 10-5 J 48. Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ góc không đổi quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa có A. gia tốc toàn phần bằng không B. gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm bằng không C. gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm khác không D. gia tốc tiếp tuyến bằng không, gia tốc hướng tâm khác không ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 01. { - - -. 09. - - } -. 17. - - } -. 25. { - - -. 02. { - - -. 10. - | - -. 18. { - - -. 26. { - - -. 03. - - - ~. 11. - - } -. 19. { - - -. 27. - - - ~. 04. - - - ~. 12. - - - ~. 20. { - - -. 28. { - - -. 05. - - } -. 13. { - - -. 21. - | - -. 29. { - - -. 06. { - - -. 14. - - - ~. 22. { - - -. 30. - | - -. 07. - - - ~. 15. { - - -. 23. - - } -. 31. - | - -. 08. { - - -. 16. { - - -. 24. { - - -. 32. { - - -. 37. { - - -. 39. { - - -. 38. - | - -. 40. - - - ~. Dành cho ban cơ bản 33. - - } 35. { - - 34. { - - -. 36. - | - -. Dành cho ban nâng cao 41.. 43.. 45.. 47.. 42.. 44.. 46.. 48..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×