Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.87 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ VĂN </b>
<b>HOÁ NG X CA NGI </b>
<b>LNH O</b>
<b>Biên soạn và giảng dạy</b>
PGS. TS Nguyễn Bá D ơng
<b>Giảng viên cao cấp</b>
PGS.TS Nguyễn Bá Dương 2
1. Vai trò của kỹ năng giao tiÕp
2. Khái niệm về giao tiếp
2.1. <b>Giao tiếp là g×?</b>
a. Định nghĩa: Giao tiếp là quá trình chia sẻ thơng điệp
qua đó nảy sinh sự đáp ứng.
b. Các rào cản trong giao tiếp.
- Rào cản về vật chất, ngữ nghĩa
- Rào cản về tâm lý.
- Rào cản về văn hóa.
c. Các loại hình giao tiếp trong doanh nghiƯp
- Giao tiÕp tõ trªn xng d íi.
- Giao tiÕp tõ d íi lªn trªn.
2. Kh¸i niƯm vỊ giao tiếp
<b>2.2. Khái niệm về kỹ năng giao tiÕp.</b>
(Chun con nghÐ vµ bµ giµ)
- Thế nào là kỹ năng: Kỹ năng là cơ sở tạo nên năng lực, nó đ
ợc hình thành khi chủ thể có hiểu biết và biết cách tiến hành
một cơng việc nào đó để đạt mục tiêu đã đề ra.
- Kỹ năng giao tiếp đ ợc hình thành và phát triển thơng qua trị
chuyện, trao đổi, thuyết trình, tranh luận, thuyết phục.... trong
cuộc sống hay trong công việc.
- Kỹ năng giao tiếp bao gồm hai thành tố: Sự hiểu biết (là điều
kiện cần) và biết cách hành động (điều kiện đủ).
2. Kh¸i niệm về giao tiếp
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<b>a.</b> <b>Phải hiểu ro tâm lý đối t ợng</b>
<b>b.</b> <b>Thực hiện nguyên tắc giao tiếp phải đúng vai.</b>
<b>c.</b> <b>Phải biết lựa chọn những cách thức giao tiếp phù </b>
<b>hợp với mục đích, tính chất của cuộc giao tiếp và </b>
<b>với đối t ợng:</b>
- <sub>C¸ch nói trực diện thẳng thắn</sub>
- <sub>Cách nói tế nhị, xa xôi.</sub>
- <sub>Cách nói có triết lý.</sub>
- <sub>Cách nói ví von.</sub>
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh o<b>ó</b>
<b>d.</b> <b>Nền tảng thành công trong giao tiÕp chÝnh lµ sự </b>
<b>tôn trọng, yêu th ơng con ng ời.</b>
<b>e.</b> <b>Phải đảm bảo những quy định có tính pháp quy </b>
<b>trong giao tiếp công sở</b>
<b>g.</b> <b>Chú trọng các đạo lý trong quan hệ con ng ời mà </b>
<b>ông cha đ xây dựng nên:</b>ã
- Quan hệ ng ời trên kẻ d ới. Quan hệ bè bạn, đồng <i>–</i>
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<b>3.2. Cách thức tạo ấn t ợng tốt đẹp</b>
<b>a. Phải cú trang phục phự hợp với:</b>
- Thu nhập.
- Trình độ học vấn
- Địa vị xã hội
- Trình độ trí tuệ
- Sự thành đạt
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<b>b.</b> <b>Bắt tay và sự đụng chạm cho phép</b>
- Bắt tay là quy định ngoại giao cơ bản, gia tăng sự gần gũi.
- Bắt tay nhiệt tình: chụm 4 ngán tay của bàn tay phải, ngón
cái dỗng ra, nắm tay chặt, thậm chí cả hai tay.
- Bắt tay hình thức: Cánh tay phải thõng xuống và chụm cả
năm đầu ngón tay.
- Khi gặp nhau cấp trên thường đưa tay ra trước, cấp dưới
lúc đó mới được đưa tay ra bắt. Phụ nữ nên chủ động đưa
tay ra trước.
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<i><b>c.</b></i> <i><b>Quy tắc 12. </b></i>
- 12 ing (kể từ vai trở lên). Người ta hay nhìn nhiều khi mới gặp
- 12 bước đi ban đầu
- 12 từ đầu tiên khi nói
<i><b>d.</b></i> <i><b>Gi</b><b>ữ khoảng cách trong giao tiếp</b><b>.</b></i>
- Trong vòng 0,5m – giao tiếp thân mật.
- Từ 0,5-1m – giao tiếp cá nhân.
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<b>3.3. Biết cách lắng nghe</b>
<b> Nghệ thuật lắng nghe: nghe 6 nói 4</b>
– Nghe với thái độ quan tâm
– Hướng mặt và cơ thể về phía người nói
– Ngồi thẳng lưng thoải mái khi nghe
– Vừa nghe vừa nhìn vào mắt, miệng người nói. Tránh lơ đễnh
nhìn chỗ khác
– <sub>Đồng cảm với người nói</sub>
– Thỉnh thoảng gật đầu, nói vài câu hoặc ra câu hỏi thích hợp
– Đan bàn tay vào nhau khi nghe, không cắt ngang
– Tỏ vẻ ngạc nhiên, tán thưởng khi cần
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<b>3.4. </b> <b>10 điều lưu ý trong giao tiếp với cấp trên</b>
• Hãy dựng cấp trên lên dù mình khơng thích họ. Phân biệt rõ
cơng việc và tình cảm
• Hiểu vị trí, vai trị, đường lối cấp trên
• Hiểu khí chất, cá tính, năng lực cấp trên để giao tiếp phù hợp
• <sub>Chấp hành chỉ thị và nghiêm túc triển khai chỉ thị cấp trên</sub>
• Thẳng thắn hỏi cấp trên khi cần, khiêm tốn nghe họ chỉ đạo
• Tạo cơ hội để giao tiếp nhiều lần
• Có “làm nũng” cũng vừa phải, tránh thân mật q
• Tránh nói xấu, phê bình sau lưng, đời tư cấp trên
• Giữ lời hứa, điều bí mật đã cam kết
3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>
<b>B. Văn hoá ứng xử của ng ời lãnh đạo.</b>
<b>Mét sè vÝ dơ thùc tiƠn</b>
<sub>Lữ Khơn: Làm cho người ta lúng túng đến phải ngậm miệng, đỏ mặt, </sub>
tốt mồ hơi; mình tuy hả lòng thật nhưng đấy là nông nổi, khắt khe
làm sao.
<sub>Trường hợp Trương Phi bị giết vì nóng nảy, thơ bạo, dồn thuộc cấp </sub>
vào chỗ chết.
<sub>Trường hợp vợ Stalin tự tử.</sub>
<sub>Lưu Bị nói với Khổng Minh ở núi Bạch Đế.</sub>
<sub>Naponeon khích lệ qn sĩ khi đánh nhau với 2 tiểu đồn lính Phổ.</sub>
<sub>Văn hố ứng xử của Hồ Chí Minh</sub>
<sub>Trích câu nói của P. Druker. </sub>
I. Kh¸i niƯm vỊ văn hoá và văn hoá ứng xử.
Vn hoỏ cách sống của một nhóm người
Thần thoại, Truyền thống, Biểu tượng và Người hùng
Niềm tin
Cá nhân
Văn hoá
tổ chức
• Văn hố thung lũng
• Độc lập
• Tập trung vào đối tng
ã Phõn loi
<b>2.1. Khỏi nim v vn hoỏ ứng xử của ng ời l nh đạo.</b>ã
* Văn hoá ứng xử của ng ời lãnh đạo là hệ thống những
nguyên tắc, những giá trị, niềm tin đã đ ợc thống nhất ở
ng ời lãnh đạo, nó có khả năng:
- <sub>Quy định thái độ và hành vi ứng xử của ng ời lãnh đạo </sub>
trong công tác.
- <sub>Nâng cao hiệu quả hoạt động của cá nhân và tập thể.</sub>
- <sub>Tạo ra bản sắc riêng của ng ời lãnh o trong vic thit </sub>
- <sub>TriÕt lý trong quan hÖ con ng ời: Tôn trọng, yêu th ¬ng </sub>
con ng êi.
- <sub>Hiểu biết về nghề nghiệp, vai trị của mình: là phục vụ, </sub>
là liên kết, là đồng thuận vì mục tiêu chung.
- <sub>Am hiĨu con ng êi: Kh«ng hiĨu ng ời thì không biết nói </sub>
gì, nói bằng cách nào.
<b>ã</b> <i><b><sub>Các giá trị và phong cách ứng xử (tác phong):</sub></b></i>
- <sub>Phải gần gũi, chân thành, v× con ng êi (triÕt lý nhân </sub>
văn).
- <sub>Phự hp vi i t ng v mc ớch.</sub>
- <sub>Đảm bảo tính khoa học: Có các kỹ năng giao tiếp, kỹ </sub>
năng biểu hiện ngôn ngữ cơ thể.
- <sub>Phi trung thc, dõn ch, khỏch quan.</sub>
- <sub>Phải cầu thị, bao dung, độ l ợng.</sub>
- <sub>Phi ỳng vai.</sub>
- <sub>Phải tôn trọng, đề cao, yêu th ơng con ng ời.</sub>
- <sub>Phải đúng theo các quy định trong giao tiếp: Khoảng </sub>
cách, sự đụng chạm, quy tắc 12...
- <sub>Phải theo các đạo lý trong các mối quan hệ với con ng </sub>
ời.
<b>3. Xây dựng Văn hoá ứng xử </b>
<b>của ng ời lãnh đạo.</b>
1. Chó träng ph¸t huy quan niệm của ông cha về cái lễ của
ng ời làm vua, làm quan (Nguyễn Hiền).
2. Kết hợp hài hoà giữa C ơng và Nhu
3. Phi xỏc định rõ đ ợc vị trí, vai của bản thân trong các
cuộc giao tiếp.
4. Phải thật sự tôn trọng, yêu th ơng con ng ời.
5. Phải bao dung, độ l ợng với cấp d ới.
6. Phải biết tạo ấn t ợng tr ớc cấp d ới thông qua đạo đức, tài
năng, uy tín bản thân.