Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Ky nang giao tiep van hoa ung xu cua nguoi lanh dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.87 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ VĂN </b>
<b>HOÁ NG X CA NGI </b>


<b>LNH O</b>


<b>Biên soạn và giảng dạy</b>


PGS. TS Nguyễn Bá D ơng


<b>Giảng viên cao cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PGS.TS Nguyễn Bá Dương 2


<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Kỹ năng giao tiếp</b>



1. Vai trò của kỹ năng giao tiÕp


- Thùc tiÔn cho thÊy 85% thành công của bạn


trong cc sèng phơ thc vµo kỹ năng giao


tiếp và khả năng khiến cho ng ời khác yêu quý


mình (Kurt W.Mortensen).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Khái niệm về giao tiếp


2.1. <b>Giao tiếp là g×?</b>


a. Định nghĩa: Giao tiếp là quá trình chia sẻ thơng điệp
qua đó nảy sinh sự đáp ứng.



b. Các rào cản trong giao tiếp.


- Rào cản về vật chất, ngữ nghĩa
- Rào cản về tâm lý.


- Rào cản về văn hóa.


c. Các loại hình giao tiếp trong doanh nghiƯp
- Giao tiÕp tõ trªn xng d íi.


- Giao tiÕp tõ d íi lªn trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tình huống thực tiễn</b>



• Giao tiếp giữa người Giám đốc Sở với một cán


bộ phó phịng có thâm niên cơng tác cao:



- Người Giám đốc có chấp nhận cuộc giao tiếp


khơng?



- Nêu trình tự các bước của cuộc giao tiếp gắn


với việc mô tả về:



+ Biểu hiện ngơn ngữ cơ thể?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Kh¸i niƯm vỊ giao tiếp


<b>2.2. Khái niệm về kỹ năng giao tiÕp.</b>
(Chun con nghÐ vµ bµ giµ)



- Thế nào là kỹ năng: Kỹ năng là cơ sở tạo nên năng lực, nó đ
ợc hình thành khi chủ thể có hiểu biết và biết cách tiến hành
một cơng việc nào đó để đạt mục tiêu đã đề ra.


- Kỹ năng giao tiếp đ ợc hình thành và phát triển thơng qua trị
chuyện, trao đổi, thuyết trình, tranh luận, thuyết phục.... trong
cuộc sống hay trong công việc.


- Kỹ năng giao tiếp bao gồm hai thành tố: Sự hiểu biết (là điều
kiện cần) và biết cách hành động (điều kiện đủ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kh¸i niệm về giao tiếp


<b>2.3. Các kỹ năng giao tiếp cần có.</b>



-

<sub>Kỹ năng soạn thảo văn bản</sub>


-

<sub>Kỹ năng giao tiÕp trùc tiÕp: </sub>



-

Kỹ năng nói, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng đàm


phán, kỹ năng thuyết phục...



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>3.1. Nh÷ng yÕu tè trong giao tiÕp trùc tiÕp.</b>



Khi giao tiÕp trùc tiÕp ng ời khác nhìn nhận


chúng ta qua 3 yếu tố (Aehrabian):



-

<sub>Ngôn ngữ cơ thể chiếm 55%</sub>


-

<sub>Giäng nãi chiÕm 38%</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>a.</b> <b>Phải hiểu ro tâm lý đối t ợng</b>


<b>b.</b> <b>Thực hiện nguyên tắc giao tiếp phải đúng vai.</b>


<b>c.</b> <b>Phải biết lựa chọn những cách thức giao tiếp phù </b>
<b>hợp với mục đích, tính chất của cuộc giao tiếp và </b>
<b>với đối t ợng:</b>


- <sub>C¸ch nói trực diện thẳng thắn</sub>
- <sub>Cách nói tế nhị, xa xôi.</sub>


- <sub>Cách nói có triết lý.</sub>
- <sub>Cách nói ví von.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh o<b>ó</b>


<b>d.</b> <b>Nền tảng thành công trong giao tiÕp chÝnh lµ sự </b>
<b>tôn trọng, yêu th ơng con ng ời.</b>


<b>e.</b> <b>Phải đảm bảo những quy định có tính pháp quy </b>
<b>trong giao tiếp công sở</b>


<b>g.</b> <b>Chú trọng các đạo lý trong quan hệ con ng ời mà </b>
<b>ông cha đ xây dựng nên:</b>ã


- Quan hệ ng ời trên kẻ d ới. Quan hệ bè bạn, đồng <i>–</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>3.2. Cách thức tạo ấn t ợng tốt đẹp</b>
<b>a. Phải cú trang phục phự hợp với:</b>


- Thu nhập.


- Trình độ học vấn
- Địa vị xã hội


- Trình độ trí tuệ
- Sự thành đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>b.</b> <b>Bắt tay và sự đụng chạm cho phép</b>


- Bắt tay là quy định ngoại giao cơ bản, gia tăng sự gần gũi.
- Bắt tay nhiệt tình: chụm 4 ngán tay của bàn tay phải, ngón
cái dỗng ra, nắm tay chặt, thậm chí cả hai tay.


- Bắt tay hình thức: Cánh tay phải thõng xuống và chụm cả
năm đầu ngón tay.


- Khi gặp nhau cấp trên thường đưa tay ra trước, cấp dưới
lúc đó mới được đưa tay ra bắt. Phụ nữ nên chủ động đưa
tay ra trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>



<i><b>c.</b></i> <i><b>Quy tắc 12. </b></i>


- 12 ing (kể từ vai trở lên). Người ta hay nhìn nhiều khi mới gặp
- 12 bước đi ban đầu


- 12 từ đầu tiên khi nói


<i><b>d.</b></i> <i><b>Gi</b><b>ữ khoảng cách trong giao tiếp</b><b>.</b></i>
- Trong vòng 0,5m – giao tiếp thân mật.
- Từ 0,5-1m – giao tiếp cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>3.3. Biết cách lắng nghe</b>


<b> Nghệ thuật lắng nghe: nghe 6 nói 4</b>
– Nghe với thái độ quan tâm


– Hướng mặt và cơ thể về phía người nói
– Ngồi thẳng lưng thoải mái khi nghe


– Vừa nghe vừa nhìn vào mắt, miệng người nói. Tránh lơ đễnh
nhìn chỗ khác


– <sub>Đồng cảm với người nói</sub>


– Thỉnh thoảng gật đầu, nói vài câu hoặc ra câu hỏi thích hợp
– Đan bàn tay vào nhau khi nghe, không cắt ngang


– Tỏ vẻ ngạc nhiên, tán thưởng khi cần



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>3.4. </b> <b>10 điều lưu ý trong giao tiếp với cấp trên</b>


• Hãy dựng cấp trên lên dù mình khơng thích họ. Phân biệt rõ
cơng việc và tình cảm


• Hiểu vị trí, vai trị, đường lối cấp trên


• Hiểu khí chất, cá tính, năng lực cấp trên để giao tiếp phù hợp
• <sub>Chấp hành chỉ thị và nghiêm túc triển khai chỉ thị cấp trên</sub>
• Thẳng thắn hỏi cấp trên khi cần, khiêm tốn nghe họ chỉ đạo
• Tạo cơ hội để giao tiếp nhiều lần


• Có “làm nũng” cũng vừa phải, tránh thân mật q
• Tránh nói xấu, phê bình sau lưng, đời tư cấp trên
• Giữ lời hứa, điều bí mật đã cam kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Kỹ năng giao tiếp của ng ời l nh đạo<b>ã</b>


<b>3.5. 5 cách ứng xử với người tiểu nhân</b>



• Người khơng đụng đến ta, ta khơng đụng đến người


• Tìm cách để họ tự bộc lộ chân tướng



• Nhằm đúng “gót chân A – sin” của người tiểu nhân


• Khơng để người tiểu nhân bước vào “thế giới riêng”



của bạn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Văn hoá ứng xử của ng ời lãnh đạo.</b>


<b>Mét sè vÝ dơ thùc tiƠn</b>


<sub>Lữ Khơn: Làm cho người ta lúng túng đến phải ngậm miệng, đỏ mặt, </sub>
tốt mồ hơi; mình tuy hả lòng thật nhưng đấy là nông nổi, khắt khe
làm sao.


<sub>Trường hợp Trương Phi bị giết vì nóng nảy, thơ bạo, dồn thuộc cấp </sub>
vào chỗ chết.


<sub>Trường hợp vợ Stalin tự tử.</sub>


<sub>Lưu Bị nói với Khổng Minh ở núi Bạch Đế.</sub>


<sub>Naponeon khích lệ qn sĩ khi đánh nhau với 2 tiểu đồn lính Phổ.</sub>
<sub>Văn hố ứng xử của Hồ Chí Minh</sub>


<sub>Trích câu nói của P. Druker. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I. Kh¸i niƯm vỊ văn hoá và văn hoá ứng xử.


1. Văn hoá là gì?



<b>ã</b>

<sub>Vn hoỏ l cỏi cũn li khi ng ời ta đã quên đi tất </sub>



cả, Là cái vẫn thiếu khi ng ời ta đã học tất cả


(E.Herriot)




<b>•</b>

<sub>Đã có tới trên 300 định nghĩa về vn hoỏ.</sub>



<b>ã</b>

<sub>Hiểu khái quát: Văn hoá là hệ thống hữu cơ về </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vn hoỏ cách sống của một nhóm người


Thần thoại, Truyền thống, Biểu tượng và Người hùng


1. Văn hố là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các lực lượng văn hoá



Niềm tin
Cá nhân
Văn hoá


tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tại sao lại khác nhau



<b>Người Hy Lạp cổ</b>



• Văn hố thung lũng
• Độc lập


• Tập trung vào đối tng
ã Phõn loi


<b>Ngi Trung Quc c</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Văn ho¸ øng xư</b>



<b>2.1. Khái niệm về văn hoá ứng xử của ng ời </b>


<b>l nh đạo.</b>

ã



-

<sub>Văn hố ứng xử chính là văn hoá đối nhân xử </sub>


thế



-

<sub>Là tài sản tinh thần, là thành tố cơ bản và tạo </sub>


nên bản sắc riêng của văn hoá lãnh đạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Văn hoá ứng xử</b>



<b>2.1. Khỏi nim v vn hoỏ ứng xử của ng ời l nh đạo.</b>ã


* Văn hoá ứng xử của ng ời lãnh đạo là hệ thống những
nguyên tắc, những giá trị, niềm tin đã đ ợc thống nhất ở
ng ời lãnh đạo, nó có khả năng:


- <sub>Quy định thái độ và hành vi ứng xử của ng ời lãnh đạo </sub>
trong công tác.


- <sub>Nâng cao hiệu quả hoạt động của cá nhân và tập thể.</sub>
- <sub>Tạo ra bản sắc riêng của ng ời lãnh o trong vic thit </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.2. Các thành tố của văn hoá ứng xử.</b>


<b>ã</b> <i><b><sub>Thành tố trí tuệ:</sub></b></i>


- <sub>TriÕt lý trong quan hÖ con ng ời: Tôn trọng, yêu th ¬ng </sub>
con ng êi.



- <sub>Hiểu biết về nghề nghiệp, vai trị của mình: là phục vụ, </sub>
là liên kết, là đồng thuận vì mục tiêu chung.


- <sub>Am hiĨu con ng êi: Kh«ng hiĨu ng ời thì không biết nói </sub>
gì, nói bằng cách nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Văn hoá ứng xử</b>



<b>2.2. Các thành tố của văn hoá ứng xử.</b>



<b>ã</b> <i><b><sub>Các giá trị và phong cách ứng xử (tác phong):</sub></b></i>


- <sub>Phải gần gũi, chân thành, v× con ng êi (triÕt lý nhân </sub>
văn).


- <sub>Phự hp vi i t ng v mc ớch.</sub>


- <sub>Đảm bảo tính khoa học: Có các kỹ năng giao tiếp, kỹ </sub>
năng biểu hiện ngôn ngữ cơ thể.


- <sub>Phi trung thc, dõn ch, khỏch quan.</sub>
- <sub>Phải cầu thị, bao dung, độ l ợng.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Văn hoá ứng xử</b>



<b>2.2. Các thành tố của văn hoá ứng xử.</b>


<b>ã</b> <i><b><sub>Các nguyên tắc ứng xử:</sub></b></i>


- <sub>Phi ỳng vai.</sub>



- <sub>Phải tôn trọng, đề cao, yêu th ơng con ng ời.</sub>


- <sub>Phải đúng theo các quy định trong giao tiếp: Khoảng </sub>
cách, sự đụng chạm, quy tắc 12...


- <sub>Phải theo các đạo lý trong các mối quan hệ với con ng </sub>
ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Xây dựng Văn hoá ứng xử </b>
<b>của ng ời lãnh đạo.</b>


1. Chó träng ph¸t huy quan niệm của ông cha về cái lễ của
ng ời làm vua, làm quan (Nguyễn Hiền).


2. Kết hợp hài hoà giữa C ơng và Nhu


3. Phi xỏc định rõ đ ợc vị trí, vai của bản thân trong các
cuộc giao tiếp.


4. Phải thật sự tôn trọng, yêu th ơng con ng ời.
5. Phải bao dung, độ l ợng với cấp d ới.


6. Phải biết tạo ấn t ợng tr ớc cấp d ới thông qua đạo đức, tài
năng, uy tín bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×