Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi mon tin hoc 8 hoc ky I nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỂ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Tin học – Khối 8 Cấp độ Chủ đề. Máy tính và chương trình máy tinh Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TN TL Biết được máy tính có thể đọc và hiểu được ngôn ngữ nào. 1 0,25 Nhận biết & phân biệt được từ khóa của chương trình với các phần còn lại 1 0,25. Thông hiểu TN. TL. Hiểu được qui tắc đặt tên trong chương trình 1 0,25. 2 0,5 5% Biết cách nhập các biểu thức toán học vào chương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu. Cộng. 1 025 2,5%. Chương trình máy tính và dữ liệu. Sử dụng biến trong chương trình. Cấp độ thấp TN TL. Vận dụng Cấp độ cao TN TL. 1 1đ Biết được cách khai báo biến trong chương trình 2. 1 1 10%. Hiểu được qui tắc khai báo biến trong chương trình 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ %. Từ bài toán đến chương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Câu lệnh điều kiện. Tổng số câu Tổng số điểm %. Phần mềm học tập Tổng số câu Tổng số điểm % Tổng số câu Tổng số điểm %. 0,5 Biết được quá trình giải một bài toán trên máy tính 1 0,25 Biết được cách viết một câu lệnh điều kiện. 1 0,25. 0,5 Hiểu và phân biệt được thuật toán là gì? 1 0,25. 1 10% Xác định được đầu vào, đầu ra và mô tả được thuật toán 1 2. Hiểu được ý nghĩa của câu lệnh điều kiện. 3 2,5 25% -Thực hiện khai báo đúng cú. pháp, lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho biến - Kết hợp được lệnh in ra màn hình và nhập dữ liệu từ bàn phím - Cách dùng lệnh điều kiện. 1 0,25. 1 4. 3 4,5 45%. Biết và phân biệt được các phần mêm học tập 1 0,25 7 1,75 17,5%. 1 0,25 2,5% 5 1,25 12,5%. 2 3 30%. 1 4 40%. 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG THCX – BTCX TRÀ DON ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Họ và tên:…………………………………… Lớp:……………… Điểm. Lời phê của thầy (cô). I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi) A.Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng.(3đ) Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? A. 1hoc sinh. B. Tugiac. C. 8a. D. Tu giac. Câu 2: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Ngôn ngữ lập trình. C. Ngôn ngữ máy. D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 3: Để dịch một chương trình Pascal, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt + F9. B. Ctrl + F9. C. Shift + F9. D. Shift + Ctrl + F9. Câu 4: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A:= 4.5. B. X:= ‘1234’. C. X:= 57. D. A:=‘LamDong’. Câu 5 : Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu ? A. Chỉ có một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến. C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn. Câu 6: Việc khai báo biến gồm khai báo tên biến và khai báo.........của biến. Chỗ còn thiếu trong phát biểu ở trên là: A. phép gán B. kiểu dữ liệu C. tính toán D. biến nhớ Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng? A. Var tb: real. B. Var 4hs: integer. C. Var R=30. D. Const x: real. Câu 8: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau: A. xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán. B. mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán. C. xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. D. viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán Câu 9: Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm cho câu sau: Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là……. A. dãy số. B. thuật toán. C. viết chương trình. D. xác định bài toán. Câu 10: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng: A. If x:=5 then; a=b B. If; x>5 then a:=b C. If x>5; then a:=b D. If x>5 then a:=b else a<>b;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 11: Sau câu lệnh sau giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X>10 then X:=X+1; A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 12: Để bắt đầu chơi phần mềm Finger Break Out ta kích vào biểu tượng nào? A. ;. B. ;. C.. D. .. II. TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1: Hãy chỉ ra INPUT(đầu vào), OUTPUT(đầu ra) và mô tả thuật của bài toán: tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên. (2đ) Câu 2: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1đ). 1 1  a. b d. 1 a  (b  2)  a b. x 5. Câu 3:Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím, in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm. (4đ). BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A.Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng.(3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp B C A B C B A C B D A án (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : (2 đ) Input: Dãy 20 số tự nhiên đầu tiên: 1,2…,20. (0,25 đ) Output : Giá trị của tổng 1+2+…+20. (0,25 đ) Thuật toán : Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng : Bước 1 : SUM← 0 ; i←0; (0,5 đ) Bước 2 : i← i+1. (0,25 đ) Bước 3 : Nếu i ≤20, thì SUM← SUM+ i và quay lại bước 2. (0,5 đ) Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán . (0,25 đ) Câu 2: (1,5 đ) a. 1/b + 1/d (0,5 đ) b. 1/x – (a/5*(b+2)) +a (0,5 đ) Câu 3:(4đ) Program Sap_xep; (0,25đ) Uses crt; (0,25đ) Var a, b: integer; (0,25đ) Begin (0,25đ) Clrscr; (0,25đ). 12 B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Write (‘Nhap so a: ‘); readln(a); (0,5đ) Write (‘Nhap so b: ‘); readln(b); (0,5đ) If a<b then writeln (a,’ ‘, b) (0,5đ) Else (0,25đ) writeln (b,’ ‘, a); (0,5đ) Readln (0,25đ) End.(0,25đ) ____________ Hết ____________.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×