Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỊNH QUÁN TRƯỜNG THCS TÂY SƠN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7. MA TRẬN HAI CHIẾU Chủ đề (nội dung, chương) Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh. Số câu: 3 câu Số điểm:3,75đ(37,5%) Chương 2: Ngành ruột khoang Số câu: 1 câu Số điểm:0,25đ(2,5%) Chương 3: Các ngành giun Số câu: 3 câu Số điểm:2,5đ(25%) Chương 4: Ngành chân khớp. Số câu: 4 câu Số điểm:2,25đ(22,5%). Nhận biết. Vận dụng ở cấp độ thấp. - Trình bày được đặc - Mô tả được vòng đời điểm chung của phát triễn của trùng sốt ngành Động vật rét. nguyên sinh - Đặc điểm của trùng roi xanh. 2 câu = 1,75 điểm 1 câu = 2 điểm ( 46,7%) ( 53,3%) - Chức năng của tế bào gai. 1 câu = 0,25 điểm ( 100%) - Cách mổ giun. 1 câu = 0,25 điểm ( 10%) - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu. - Xác định được các bộ phận bên ngoài của châu chấu 2 câu = 1,75 điểm ( 77,8%). Lớp cá Số câu: 2 câu Số điểm:1,25đ(12,5%) Tổng số câu: 13 100% = 10 điểm. Thông hiểu. Số câu: 6 câu 4 điểm = 40%. Phân biệt giun đốt với Nguyên nhân và giun tròn các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa. 1 câu = 0,25 điểm 1 câu = 2 điểm ( 10%) ( 80%) - Phân biệt được các bộ phận và các loài trong từng lớp thông qua các đại diện. 2 câu = 0,5 điểm ( 22,2%) Xác định được các loại vây chẵn hoặc lẻ 1 câu = 0,25 điểm ( 20%). Xác dịnh các chú thích 1 câu = 1 điểm ( 80%). Số câu: 5 câu 3 điểm = 30%. Số câu : 2 câu 3 điểm = 30%. Vận dụng ở cấp độ cao.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỊNH QUÁN TRƯỜNG THCS TÂY SƠN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề Bài I. Trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng nhất Câu 1: Trùng sốt rét sinh sản trong: A. Thành ruột B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Tiểu cầu Câu 2: Tế bào gai của Thủy Tức có vai trò: A.Tự vệ, tấn công, bắt mồi. C. Tham gia vào di chuyển cơ thể. B. Là cơ quan sinh sản. D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản. Câu 3: Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun tròn: A. Mỗi đốt có chi bên. B. Có khoang cơ thể chính thức. C. Cơ thể phân đốt. D. Cả A, B, C. Câu 4: Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng? A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng biến hình D. Trùng roi xanh. Câu 5: Những động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác? A.Tôm, nhện, mọt ẩm B. Hà biển, sun, ve sầu C. Cua, ghẹ, ruốc D. Ve bò, chấy, rận Câu 6: Châu chấu có số đôi chân là: A. 1 đôi B. 2 đôi C. 3 đôi D. 4 đôi Câu 7: Trong những vây sau ở cá, loại vây chẵn là: A. Vây lưng B. Vây ngực C. Vây hậu môn D. Vây đuôi Câu 8: Trong thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: A. Mặt bụng B. Mặt lưng C. Bên hông D. Từ hậu môn lên II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu? (1,5 điểm) Câu 2: Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của cá chép (1 điểm) 3. 1. 2. 4. Câu 3: Ở nước ta qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao. Tại sao? Để phòng chống bệnh giun đũa theo em cần phải có những biện pháp gì? (2 điểm) Câu 4. Mô tả vòng đời phát triển của trùng sốt rét? (2 điểm) Câu 5: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? (1,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỊNH QUÁN TRƯỜNG THCS TÂY SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT THI HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC - LỚP 7 NĂM HỌC 2011 - 2012 I. Trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng.. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 C. 2 A. 3 B. 4 D. 5 C. 6 C. 7 B. II. Tự luận (8 điểm) Câu Trả lời - Cơ thể gồm 3 phần: + Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng. Câu 1 + Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh (1,5 điểm) + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đôi lỗ thở. (1) Đầu Câu 2 (2) Ngực (1 điểm) (3) Vây lưng (4) Vây bụng a. Tại vì: - Nhà tiêu hố xí …chưa hợp vệ sinh  tạo điều kiện cho trứng giun phát triển. - Ruồi nhặng nhiều… góp phần phát tán bệnh giun đũa. - Trình độ vệ sinh cộng đồng còn kém: Tưới rau xanh bằng phân Câu 3 tươi, ăn rau sống, bán bánh quà ở nơi có nhiều bụi… (2 điểm) b. Biện pháp phòng chống bệnh giun đũa: Ăn uống hợp vệ sinh, không nên ăn rau sống, ăn chín uống sôi rửa tay trước khi ăn, dùng lồng bàn để tránh ruồi nhặng đậu vào thức ăn, vệ sinh cộng đồng, xây nhà tiêu hố xí ở gia đình, tẩy giun định kì. Câu 4 (2 điểm). Trùng sốt rét. Ra hồng cầu. Câu 5 (1,5 điểm). Trong. Tuyến nước bọt của muỗi Anophen. Sinh sản, phá hủy. Vào máu người. 8 B. Điểm (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (1 điểm). (1 điểm). (2 điểm). Vào hồng cầu. - Cơ thể có kích thước hiển vi. - Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống. - Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm. sinh sản vô tính bằng phân đôi.. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×