Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an toan lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.72 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Khánh Hoà Tuần 20 Tiết 41. Giáo án Đại Số 7 Ngày soạn : 13/12/2009 Ngày dạy: 22/12/2009. § 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - HS làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về cấu tạo, nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu”, “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 2. Kĩ năng: - Biết các kí hiệu đối với một kí hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng số liệu thống kê ban đầu Hs: đọc bài trước ở nhà PP: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ôn định: KTSS Lớp trưởng báo cáo sỉ số 2. Kiểm tra. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK. HS nghiên cứu SGK. thống kê ban đầu ? Thế nào là thu thập số liệu. - Ghi chép số liệu điều tra. ? Trả lời ?1. - HS đứng tại chỗ trả lời. Ví dụ 1 : (SGK- 4). ? Nêu cách tiến hành điều tra về 3 cột: cột 1 : STT điểm một bài kiểm tra, cấu tạo cột 2: Tên. bảng số liệu thống kê ban đầu. cột 3 : Điểm. ? Nêu cách tiến hành cấu tạo bảng HS tự lấy ví dụ về cuộc điều tra, số liệu ban đầu ở 1 cuộc điều tra thiết kế bảng ghi. ( bảng số liệu do học sinh tự lấy ví dụ. thống kê ban đầu).. Hoạt động 2: Dấu hiệu - Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây.. ? HS trả lời ?2 2. Dấu hiệu GV giới thiệu dấu hiệu, kí hiệu. GV giới thiệu đơn vị điều tra. a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra. ? Lấy ví dụ về một cuộc điều tra, - HS lấy ví dụ về một cuộc điều Ví dụ : (SGK-5) chỉ ra dấu hiệu, đơn vị điều tra. tra, chỉ rõ dấu hiệu, đơn vị điều tra. ? Trả lời ?3 GV giới thiệu: Mỗi đơn vị điều tra HS trả lời ?3.. ĐỖ QUỐC THÁI. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. có một số liệu là giá trị của dấu b, Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị hiệu. của dấu hiệu. ? Có kết luận gì về số các giá trị của dấu hiệu và số các đơn vị điều - Số các giá trị của dấu hiệu đúng tra. bằng số dơn vị điều tra. ? Kí hiệu số các giá trị . ? Trả lời ? 4. - N. - Có 20 giá trị. - HS đọc các giá trị của dấu hiệu. Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị - HS hoạt động theo nhóm 3. Tần số của mỗi giá trị nghiên cứu SGK - Đại diện nhóm HS trả lời ? 5. - Có 4 giá trị: 28; 30; 35; 50. Nghiên cứu SGK. ? Trả lời ?5.. ? Trả lời ?6 8 là tần số của giá trị 30. Vậy tần số của một giá trị là gì.. - HS trả lời ?6. Giá trị 30 xuất hiệu 8 lần. 28 xuất hiện 2 lần.. Khái niệm tần số: (SGK – 6).. là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.. Kí hiệu tần số. ? Trả lời ?7.. n. HS làm nháp. 1 HS làm trên bảng. GV yêu cầu hs đọc phần chú ý trong SGK.. * Chú ý: 1 HS đọc phần đóng khung trong SGK.. 4. Củng cố: -Thu thập số liệu thống kê là gì? - Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu? - Tần số của một giá trị là gì? - Bài tập 2 (SGK- 7) 5. Hướng dẫn về nhà - Nghiên cứu kĩ bài - Làm bài 1; 2 SGK.. Ví dụ: Trong bảng 1. x1 = 28 n1 = 2. x2 = 30 n2 = 8. x3 = 35 n3 = 7 x4 = 50 n4 = 30. N = 20. SGK.. Hs: trả lời và làm bài tập. Hs: lắng nghe và thực hiện ở nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tuần 20 Ngày soạn : 15/12/2009 Tiết 42 Ngày dạy: 25/12/2009. § 2. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU ĐỖ QUỐC THÁI. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kĩ năng: - HS biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi Bảng 8, 9 (SGK - 10) HS: làm bài tập ở nhà và đọc bài trước PP:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy 1. Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra: Gv ra bài tập 2, 3 SBT – 3. 3. Bài mới:. Hoạt động của trò Lớp trưởng báo cáo. Nội dung. 2 Hs lên bảng thực hiện. Hoạt động 1: Lập bảng “tần số” Gv treo bảng phụ -Bảng 1. Lập bảng tần số. 8 Có nhiều giá trị khác ? Có nhận xét gì về giá nhau, khó tìm ngay Ví dụ: trị của dấu hiệu trong được số các giá trị Từ bảng 7 ta có: bảng. khác nhau cùng tần số ? Trả lời ?1 tương ứng. ? Từ bảng 5 hãy lập HS làm vào vở theo bảng tần số. hướng dẫn.. giá trị (x). 98. 99. 100. 101. 102. Tần số(n). 3. 4. 16. 4. 3. N=30. ? Từ bảng 6 hãy lập HS làm nháp. bảng tần số. 1 HS làm trên bảng. HS làm nháp. ? Nhận xét. 1 HS làm trên bảng. Nhận xét. ? Nhìn vào bảng tần số ta biết được điều gì. Hoạt động 2: Chú ý ? Kẻ bảng tần số theo - Kẻ theo cột: cột giá 2. Chú ý: cách khác. trị, cột tần số. a) Có thể chuyển từ bảng “tần số” sang dạng - Nhận xét về số các “ngang” sang dạng “dọc” ? Bảng tần số có tiện lợi giá trị khác nhau, tần Giá trị (x) Tần số (n) gì cho việc nhận xét giá số của mỗi giá trị. 98 3 trị của dấu hiệu. - Điều tra trên bao 99 4 nhiêu đơn vị. 100 16. ĐỖ QUỐC THÁI. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. Gv giới thiệu cách lập - Số các giá trị khác bảng thứ hai – Bảng 9 nhau, giá trị cùng tần số tương ứng.. 101 102. 4 3 N = 30. b) ý nghĩa của bảng tần số Gúp nhận xét, tính toán được dễ dàng hơn. Đọc phần ghi nhớ Hoạt động 3: Củng cố 4. Củng cố: Làm bài 5?. - HS tự điều tra tháng sinh của HS trong lớp và tự điền vào bảng ? Làm bài 6 SGK. 10. Bài 6 (SGK- 11). a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con trong một ? Dấu hiệu cần tìm hiểu gia đình. là gì. Lập bảng tần số: ? Lập bảng tần số. HS làm nháp. giá trị(x) 0 1 2 3 4 HS trả lời tại chỗ. Tần số(n) 2 4 17 5 2 N =30 ? Trả lời b, ? Nhận xét. ? Làm bài 7 SGK. ? Trả lời a,. ? Lập bảng.. ? Nhận xét. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm bài 5, 6, 7 SBT.. Nhận xét: Số con trong các gia đình là từ 2 trở - HS lập bảng tần số xuống. vào vở. Số con trong gia đình đông con chiếm 7/30. 1 HS trình bày kết Bài 7 (SGK – 11). quả trên bảng. Dấu hiệu là tuổi nghề của công nhân. Số các giá trị là 30. Bảng tần số: HS nhìn vào bảng nhận xét và trả lời Giá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 phần b. trị 0 HS trả lời vào vở. Tần 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N số = HS lập bảng vào vở. 25 1 HS trình bày kết Nhận xét: Số các giá trị khác nhau là 10. quả trên bảng. Giá trị lớn nhất là 10 Giá trị nhỏ nhất là 1. Giá trị có tần số lớn nhất là 4. Nhận xét. Hs: lắng nghe và thực hiện ở nhà. HD: Viết các giá trị thành 1 bảng 30 giá trị phân bố các giá trị số lần xuất hiện đúng bằng tần số. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ĐỖ QUỐC THÁI. -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... TUẦN 21 TIẾT 43. Ngày soạn : 21/ 12/ 2009 Ngày dạy: 29/12/2009. Luyện tập ĐỖ QUỐC THÁI. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. I. Mục tiêu:. Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho HS về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Củng cố lại cho HS về lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. 2. Kĩ năng: - Biết xác định dấu hiệu, lập bảng “tần số” 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ ghi bài tập làm them 2. HS: Học bài và làm bài ở nhà 3. PP: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra:Gv ra HS1: Chữa bài 5 SBT. bài tập HS 2: Chữa bài 6SBT. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập ? Yêu cầu HS làm bài HS nghiên cứu bài. Bài 8 ( 9’) tập 8. 1 HS trả lời. a, Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được mỗi HS làm bài vào vở. lần bắn . Xạ thủ bắn 30 phát. - 1 HS trình bày trên b, Lập bảng tần số. ? Lập bảng. bảng. Giá 7 8 9 10 trị Tần 3 9 10 8 N =30 số ? Nhận xét. Nhận xét. Nhận xét: - Điểm một lần bắn thấp nhất là 7, cao nhất là Gv chốt lại cách làm 10. bài - Giá trị có tần số cao nhất là 9. - Số điểm 8, 9 chiếm tỉ lệ cao. ? Yêu cầu HS làm bài Bài 9 ( 10’) 9. 1 HS trả lời phần a, a, Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán. HS làm bài vào vở. Số các giá trị là 35. ? Lập bảng. b, Bảng tần số. HS lập bảng vào vở. Giá 3 4 5 6 7 8 9 10 trị. ? Nhận xét. Tần 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 Nhận xét. số Nhận xét: - Thời gian giải ít nhất là 3 phút, lâu nhất là 10 phút. - Số HS giải mất 8’ chiếm nhiều nhất.. ĐỖ QUỐC THÁI. -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà 4. Củng cố: GV đưa bài tập lên bảng phụ.. ? Làm bài.. Bài tập: Điều tra về chỉ số thông minh của trẻ từ 12 đến 15 tuổi có bảng sau: HS ghi bảng số liệu. 74 79 84 87 81 86 88 90 85 98 76 80 86 78 82 86 89 92 91 85 79 84 94 78 83 87 93 81 87 78 83 75 92 80 85 96 92 88 80 82 90 91 82 88 83 87 81 86 84 88 a, Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. b, Nêu nhận xét về hệ số IQ. Giải: a, Dấu hiệu ở đây là chỉ số thông minh của HS oạt động theo HS tuổi từ 12 đến 15. Bảng tần số: nhóm, làm bài vào vở. 1 HS đại diện cho một nhóm trình bày kết quả trên bảng. Hs khác nhận xét. ? Nhận xét.. Giáo án Đại Số 7. Nhận xét. Giá trị (x) 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93. Tần số (n) 1 1 1 3 2 3 3 3 3 3 5 3 4 4 4 2 2 2 3 1 N = 50. b, Nhận xét: - Hệ số IQ thấp nhất là 74, cao nhât là 93. - Hệ số IQ thuộc khoảng 84,66 nhiều nhất.. 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: - Điều tra về điểm trung bình môn toán của lớp. Lập bảng tần số. - Điều tra về điểm xếp loại HKI môn Thể dục , Mĩ thuật, Âm nhạc của lớp. Lập bảng tần số. Nhận xét qua bảng.. ĐỖ QUỐC THÁI. HS: lắng nghe và thực hiện ở nhà.. -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. IV. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Tuần 21 Tiết 44. Ngày soạn : 22/ 12/ 2009 Ngày dạy: 29/12/2009. § 3. BIỂU ĐỒ ĐỖ QUỐC THÁI. -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hs hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kĩ năng: - HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy biến thiên theo thời gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liệu gắn với một hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời gian nhất định và kế tiếp nhau. - HS biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. Gv: - Thước thẳng có chia độ dài 2. HS: - Một số biểu đồ ( HS sưu tầm) 3. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy 1. Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra: GV ra bài tập (đã cho về nhà) 3. Bài mới ? Trả lời ?1. Hoạt động của trò Hs làm bài tập. Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng 1. Biểu đồ đoạn thẳng. HS làm câu 1 theo hướng x 28 30 35 50 dẫn của SGK và SGV vào vở. n 2 8 7 3 *Vẽ biểu đồ. ? Nêu quy trình vẽ biểu đồ. ? Nhận xét.. Nội dung. N=20. n. HS nêu quy trình vẽ. - Lập bảng tần số. - Dựng các trục toạ độ. - Vẽ các đoạn thẳng.. GV chốt quy trình vẽ biểu đồ. Lưu ý: Chia, vẽ chính xác.. 8 7 6 5 4 3 2 1 O. Hoạt động 2: Chú ý ? Trong thực tế ta gặp biểu Biểu đồ hình chữ nhật, hình đồ nào. quạt ? Quan sát hình 2. Nêu các số liệu qua biểu đồ. HS quan sát hình 2. Năm ? Nêu cách vẽ biểu đồ hình 1995 diện tích rừng bị phá ở 2. nước ta là: 20000 ha.. ĐỖ QUỐC THÁI. 10. 20. 30. 40. 50. x. 2. Chú ý (SGK - 13). -9-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. 20 15 10 5. 1995. 1996 1997. 1998. Hoạt động 3: Củng cố 4. Củng cố: ? Làm bài 10. - Điểm bài kiểm tra. ? Dấu hiệu là gì? - Số các giá trị là 50. ? Số các giá trị là bao nhiêu. ? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.. Bài 10 (SGK - 14) a, Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C Số các giá trị là 50 b, n 12 11 10 9 8 7. ? Nhận xét.. 6. Nhận xét.. 5 4 3 2 1. ? Làm bài 9 SBT. O x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ? Đọc bảng. ? Dựa vào bảng hãy vẽ biểu đồ. GV: dãy số ghi lượng mưa gọi là dãy số biến thiên theo thời gian. ? Lấy ví dụ. Dãy số ghi nhiệt độ trong năm, tháng , ngày 5. Hướng dẫn về nhà - Nghiên cứu bài Hs: lắng nghe và làm bài tập - Làm bài tập 11, 12, ở nhà. 13 (SGK – 14, 15) - Bài 10 (SBT - 7) IV. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ĐỖ QUỐC THÁI. -10-.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. Tuần 22 Tiết 45. Ngày soạn : 28/12/ 2009 Ngày dạy: 05/01/2010. § 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hs biết cách tính số trung bình công theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong trường hợp để so sánh khi tìm hiểu các dấu hiệu cùng loại. 2. Kĩ năng: - HS biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy ý nghĩa thực tế của mốt. - HS biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. Gv: - Bảng phụ ghi tần số các giá trị của dấu hiệu. 2. Hs: Đọc bài trước ở nhà. 3. PP: Vấn đáp gợi mở III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy 1.Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra: ?Tính số trung bình cộng của: a, 6, 7, 9, 12 b, 6, 5, 6, 7, 5, 8, 9, 6 3. Bài mới: ? Quan sát bảng 19. ? Trả lời ? 1 ? Trả lời ? 2. Hoạt động của trò Hs lên bảng thực hiện. Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu HS quan sát bảng 19 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu 40 a, Bài toán.(SGK -17) Lấy tổng điểm chia cho tổng số bài. Bảng 20 (SGK-17).. ? Làm thế nào để tính tần số Xem dấu hiệu là điểm bài bài, điểm kiểm tra trung bình kiểm tra. nhanh. tính tổng các tích ni xi chia cho N. Tổng của ni giá trị xi là ni xi. ? Tại sao lại có tổng điểm bằng tổng ni x1.. * Chú ý: (SGK – 18) b, Công thức:. X= - Tìm các tích ni xi. - Tìm tổng các tích. - Chia tổng trên cho N.. ? Từ cách tính ở bài toán trên nêu cách tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu. Hs hoạt động theo nhóm Củng cố ? Làm ? 3 ? GV gọi 1 HS lên bảng làm. HS làm ? 3 vào vở. 1 HS trình bày trên bảng.. ĐỖ QUỐC THÁI. Nội dung. x1n1 +x 2 n 2 +...+x k n k N. X là giá trị trung bình cộng. ?3 Điểm Tần số Các số x n tích nixi 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60. -11-.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7 7 8 9 10. 8 56 Nhận xét. 10 80 3 27 1 10 N 267 X =40 =6,675 Hoạt động 2: ý nghĩa của số trung bình cộng ? Số trung bình cộng dùng - Lớp 7A có kết quả cao 2. ý nghĩa của số trung bình cộng. để làm gì. hơn. ( SGK- 19). - Đại diện cho dấu hiệu. *Chú ý (SGK - 19) GV cho HS tự đọc phần chú - So sánh các dấu hiệu cùng ý trong SGK. loại ? Mốt của một mặt hàng nào đó là gì. ? Mốt của dấu hiệu là gì.. 4. Củng cố: ? Đọc đầu bài 14 SGK. ? Nêu yêu cầu của bài. ? Làm bài.. ? Nhận xét.. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Nghiên cứu bài học mới - Làm các bài 15, 16, 17, 18 (SGK), bài 13 (SBT). ĐỖ QUỐC THÁI. Hoạt động 3:Mốt của dấu hiệu HS đọc SGK. 3. Mốt của dấu hiệu. VD: (SGK - 19) *Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số Kí hiệu M0 Hoạt động 4: Củng cố HS đọc đầu bài.. Bài 14 (SGK- 20) Giá Tần số Các Tính giá trị trung bình trị tích cộng. nixi 3 1 3 4 3 12 HS làm bài vào vở. 5 3 15 1 HS trình bày trên bảng. 6 4 24 7 5 35 8 11 88 9 3 27 Nhận xét. 10 5 50 35 254. X= 254 7, 26 35. Hs: lắng nghe và thực hiện ở nhà. -12-.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. IV. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn : 29/12/2009 Ngày dạy: 08/01/2010. Tuần 22 Tiết 46. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho HS tính số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu. 2. Kĩ năng: - Thông qua bảng học sinh tính được số trung bình cộng 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. Gv: - Thước thẳng có chia độ dài 2. HS: - Thước thẳng có chia độ dài 3. PP: Vấn đáp gợi mở III. Tiến trình dạy học. Hoạt động thầy 1. Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: HĐ1: ?Làm bài 17 SGK. ? Yêu cầu.. Bài 17/ SGK. Giá trị tần số HS làm vào vở.. ? Tính số trung bình 1 HS trình bày trên cộng bằng bảng. bảng.. ? Nhận xét. ? M0 = ?. Nội dung. Hoạt động trò. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Nhận xét.. 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2. Các tích xn 3 12 20 42 56 72 72 50 33 24. N = 50. 384. X= 384 7, 68 50. M0 = 8.. ĐỖ QUỐC THÁI. -13-.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. Yêu cầu hs đọc bài ? Hãy so sánh bảng Đọc bài 26 với các bảng “tần số” đã biết đã biết xem có gì khác nhau đặc biệt? Hs tính X. Bài 18(SGK - 20) a, Đây là bảng phân phối ghép lớp (người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp) b, 105.1  115.7  126.35 137.45 148.2 155.1 X 100 132, 68(cm). Kiểm tra 15 phút Đề bài: Câu 1: Kết quả thống kê dùng từ sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 40 C. 38 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 40 C. 9 Câu 2: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của một lớp được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 Tần số 4 12 10 5 3 N= 34 a, Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi hs b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Hướng dẫn chấm: Câu 1: 2 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 1. B 2. C Câu 2: Mỗi câu làm đúng 4 điểm a, Thời gian làm bài trung bình của mỗi hs là: 5.4  7.12  8.10  9.5  10.3 X 7,62( ph) 34 b, 8. 6 4 3 2. 0. 5. 7 8 9 10. 1415. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III. - Trả lời câu hỏi ôn tập SGK trang 22, làm bài 19 SGK, bài 11, 12 SBT. ĐỖ QUỐC THÁI. -14-. 8 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Tuần 23 Tiết 47. Ngày soạn : 04/ 01/ 2010 Ngày dạy: 12/01/2010. ÔN TẬP CHƯƠNG III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) I. Mục tiêu:. Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức chương III. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. Gv: - Thước thẳng có chia độ dài 2. HS: - Thước thẳng có chia độ dài 3 Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy 1. Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra: 3. Bài mới:. Hoạt động của trò. Nội dung. Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết HS hoạt động theo nhóm I. Lý thuyết. ít phút Điều tra về một dấu hiệu . Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức thông qua hệ thống câu hỏi Để tìm hiểu một vấn đề thuộc lĩnh vực nào đó Đại diện nhóm đứng tại ta phải làm gì? chỗ nhắc lại kiến thức đã Làm thế nào để thu gọn học. được bảng số liệu thống kê ban đầu? Làm thế nào để có hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số? Làm thế nào để so sánh. ĐỖ QUỐC THÁI. 1. Thu thập các số liệu thống kê, tần số  2. Bảng “tần số”  3. Biểu đồ  4. Số trung bình cộng. Mốt của dấu hiệu. -15-.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. được các dấu hiệu cùng loại?. ? Nêu yêu cầu. ? Lập bảng tần số.. ? Nhận xét. ? Làm phần b,. ? Nhận xét. Vẽ biểu đồ. Hoạt động 2: Luyện tập II. Bài tập. Bài tập 20 (SGK - 23) HS làm bài vào vở. a) Dấu hiệu quan tâm: “Năng suất lúa xuân năm 1990 của các tỉnh thành từ 1 HS trình bày trên Nghệ An trở vào” bảng. b) Đơn vị điều tra là tỉnh hoặc thành phố c) Dấu hiệu có 31 giá trị. Có 7 giá trị khác nhau d) Bảng tần số Năng Tần số Các Nhận xét. xuất tích 20 1 20 HS làm bài vào vở. 25 3 75 1 HS vẽ hình trên 30 7 210 bảng. 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng X 1090 35 31 =1090 e) Biểu đồ Nhận xét. HS vẽ hình vào vở. 1 HS lên bảng vẽ hình.. n 9. 7 6 4 3 1. 0. Nhận xét? 4. Củng cố: Đọc đầu bài 15 SBT. ? Trả lời ? a. ? Lập bảng tần số.. 20 25 30 35 40 45 50. x. h) M0 = 35. HS đọc đầu bài.. Bài 15 SBT. a, Dấu hiệu là số chấm trên mặt của con xúc sắc.. HS làm theo yêu cầu của Bảng tần số. Giá trị 1 GV. Tần số.. 11. 2 10. 3 9. 4 9. 5 9. 6 12. Cả lớp theo dõi và nhận Biểu đồ. xét.. ĐỖ QUỐC THÁI. -16-. N = 60.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà ? Nhận xét.. Nhận xét. ? Vẽ biểu đồ.. Một hs lên bảng vẽ. ? Nhận xét. Nhận xét. Giáo án Đại Số 7 n 12 11 10 9. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. x. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ lí thuyết chương III. - Hs: lắng nghe và thực - Xem lại các hiện ở nhà. bài tập đã chữa. - Chuẩn bị kiểm tra 45’ IV.\ Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ĐỖ QUỐC THÁI. -17-.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Tuần 23 Tiết 48. KIỂM TRA 45’. Giáo án Đại Số 7. Ngày soạn : 04/01/2010 Ngày dạy: 12/01/2010. I. Mục tiêu: IIIcủa ) học sinh trong chương III. - Kiểm tra đánh giá sự tiếp(Chương thu kiến thức - Đánh giá kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị Gv: phô tô đề thi sẵn Hs: học bài ở nhà, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III . Hoạt động trên lớp Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung 1. ổn định: KTSS 2. kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: phát đề Gv: thông báo quy chế thi Hs: lắng nghe và nhận bài cử và phát bài kiểm tra. để làm bài Gv: quan sát việc làm bài của học sinh Hoạt động 2: thu bài kiểm tra Gv: thu cho bài theo bàn và Hs: làm theo hướng dẫn của nhở học sinh điền đầy đủ GV các thông tin vào bài kiểm tra. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn: Xem lại các kiến thức đã Hs: lắng nghe và thực hiện học và đọc tiếp chương mới. IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ĐỖ QUỐC THÁI. -18-.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... I. Ma trận Các cấp độ tư duy. Nhận biết. Nội dung kiến thức. TN. Dấu hiệu, đơn vị điều tra Tần số, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. TL. Thông hiểu. Vận dụng. TN. TN. TL. 2. 1 1. 2. 1 1. 2. 1. 0,5. 4,5 1. Biểu đồ Tổng. TL. 2 4. 1 2. 4 0,5. 7,5. II. Kiểm tra  Đề bài: Câu 1: ( 2 điểm)Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Điểm 6 7 8 9 7 10 4 5 9 8 6 9 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: a) Số các đơn vị điều tra là A. 19 B. 20 C. 21 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 c) Tần số học sinh có điểm 7 là A. 3 B. 4 C. 5 d) Mốt của dấu hiệu là A. M0 = 7 B. M0 = 8 C. M0 = 9 Câu 2: (8 điểm) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A như sau: 6 7 8 8 9 9 7 8 9 8 7 8 8 6 7 9 9 8 10 8 8 7 9 9 8 8 8 7 6 10 9 9 8 8 7 7 6 8 10 9 a, Dấu hiệu ở đây là gì? b, Lập bảng “tần số”, nhận xét. c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt. d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn.  Hướng dẫn chấm: Câu Phần Nội dung a B 1 b A c B. ĐỖ QUỐC THÁI. 5. 8. 9. 7. 10 9. 7. 9. D. 22 D. 10 D. 6. Điểm 0.5 0.5 0.5. -19-.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Tân Khánh Hoà. Giáo án Đại Số 7. d a. C Dấu hiệu là điểm bài kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A. b. Bảng tần số. Giá trị Tần số Nhận xét đúng. c. X=. 2 6 4. 7 8. 8 15. 9 10. 10 3. N=40. 0,5. 6.4+7.8+8.15+10.3 =8 40. 2. M0 = 8 2. d. 0,5. Biểu đồ.. 2 n 15. 10 8 4 3. 0. 6. 7. 8. 9. 10. x. III. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra - Về nhà đọc trước bài “ Khái niệm về biểu thức đại số”. ĐỖ QUỐC THÁI. 0.5 1. -20-.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×