Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 23 vat li 8 tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 23 Tiết: 22. Ngày soạn: 24/01/2013 Ngày dạy: 28/01/2013 BÀI 18 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập tổng kết chương 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán về chuyển động , áp suất ,lực đẩy ácsimet , công và công suất của cơ học 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của GV: - Câu hỏi và bài tập. 2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước nội dung bài mới. III. Tổ chức các hoạt động dạy và học. 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phòng học. 8A1:………… 8A2:………… 8A3:………… 8A4:………… 8A5:………… 8A6:………… 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra 3. Tiến trình: Kiến thức Giáo viên tổ chức các Hoạt động của học sinh cần đạt hoạt động được Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới Chúng ta đã tìm hiểu HS chú ý lắng nghe xong chương I: cơ học. Hôm nay chúng ta cùng hệ thống lại tất cả các kiến thức quan trọng của chương. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi chuẩn bị. -GV yêu 1 : Là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác . cầu hs đọc 2:Hành khách ngồi trên tàu đang chạy là chuyển động so với cây bên bên và trả lời đường . Nhưng lại đứng yên so với ô tô lần lượt 3: cho biết tính chất nhanh hay chậm của chuyển động . Công thức tính vận các câu tốc: v=s/t , đơn vị là :m/s , km / h hỏi 4:Chuyển động không đều là chuyển động có vận tốc độ lớn thay đổi theo 1;2;3;4;5;6 thời gian . vtb =s/t ;7;8;9;10;1 5:Lực tác dụng làm thay đổi vận tốc chuyển động của vật . 1;12;13;14 Vd: Xe đạp đang CĐ giảm vận tốc khi gặp bãi cát của trái đất tác dụng lên ;15;16;17 nó SGK 6 :Các yếu tố của lực :Điểm đặt của lực , phương và chiều của lực , độ lớn -Từng câu của lực hỏi yêu Cách biểu diễn lực bằng một véctơ (mũi tên) cầu thảo -Gốc là điểm đặt mà lực tác dụng lên vật luận chung -Phương và chiều là phương và chiều của lực tác dụng thống nhất -Độ dài biểu diễn độ lớn của lực theo tỉ lệ xích tuỳ chọn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nội dung trả lời và ghi vở. 7: Hai lực cân bằng là hai lực tác dụng lên cùng một vật , có cùng phương , nhưng ngược chiều cùng độ lớn . Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ : a. Đứng yên khi vật đang đứng yên b. Chuyển động thẳng đều khi vật đang chuyển động 8:Lực ma sát xuất hiện khi vật chuyển động trên mặt một vật khác . - Lực ma sát phụ thuộc vào tính chất của mặt tiếp xúc , độ lớn của lực ma sát càng giảm khi mặt tiếp xúc càng giảm giữa hai vật càng nhãn 9:Hai ví dụ chứng tỏ vật có quán tính : Tuỳ theo từng học : - Khi xe đột ngột chuyển động hành khách ngã người về phía sau -Người đang chạy vướng phải dây chắn thì bị ngã nhào về phía trước 10 :Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố : Độ lớn của lực tác dụng lên vật và diện tích bề mặt tiếp xúc với vật -Công thức tính áp suất P=F/S ( F độ lớn của lực ; S diện tích mặt tiếp xúc ) -Đơn vị áp suất : 1 Pa = 1N/m2 11:Một vật nhúng chìm trong chất chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có : -Điểm đặt trên vật -Phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên -Độ lớn bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ F=d.V 12 :Điều kiện để một vật nhúng trong chất lỏng bị : -Chìm xuống khi trọng lược của vật lớn hơn lực đẩy Acsimét , hay trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng P>FA hay d1 > d2 với d1 là trọng lượng riêng của vật d2 là trọng lượng riêng của chất lỏng - Cân bằng lơ lững khi trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng P=FA hay d1 = d2 -Nổi trên mặt chất lỏng khi trọng lượng riêng của chất lỏng lớn trọng lượng riêng của vật d1 <d2 13 .Trong khoa học chỉ dùng trong trường hợp có lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời có hướng theo lực tác dụng 14 : Công thức tính công cơ học A= F. s ; đơn vị công cơ học là 1J = 1N. 1m 15 : Phát biểu định luật về công : không có máy cơ nào cho là lợi về công , được lợi bao nhiều lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại 16:Công suất cho ta biết khả năng thực hiện công trong một đơn vị thời gian : Công thức tính công suất P=A/ t hoặc P=F. v Hoạt động 3: Vận dụng bài tập định tính Hãy khoanh tròn vào những Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi trắc nghiêm theo yêu cầu câu trả lời đúng nhất từ câu của giáo viên 1.Câu D ; 2. CâuD ; 3. Câu B ;4. Câu A ; 1 đến câu 6 trong phần I 5. Câu D ;6. Câu D Hoạt động 4: Vận dụng bài tập định lượng Bài1: -Yêu cầu đọc và giải s1=100m; Vận tốc khi xuống dốc :v1 = s1:t1=100m : 25s = 4m/s t2=20 s Vận tốc trên quảng đườg nằm ngang : từng bài s2=50m ; v2 = s2 : t2 = 60m : 24s = 2,5 m/s một t1=25s Vận tốc trung bình trên cả hai quảng đường -Hướng Vtb12 = (s1+s2):(t1+t2) dẫn hs tóm vtb1=? vtb2=? = (100m+50m):(25s+20s) = 3,33 m/s tắt và giải vtb =? bài :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 : -Gọi một m = 45 kg ; Khi đứng cả hai chân : học lên bảng làm . s =150 cm2 p  P  45.10 N / m2 1,5.104 pa 1 = 0,15m2 yêu cầu cả S 2.150.10 4 P1= ? P2 =? Khi đúng một chân :P2=2 P1 =2.1,5 .10 4 pa lớp cùng làm Bài 3 -Kiểm tra Vì hai vật giống hệt nhau .PM = PN .Khi M, N nổi trên mặt chất lỏng 1 và 2 việc thực tác dụng lên vật M có trọng lực là PM lực đẩy ácsimét là FAM ; tác dụng lên hiện dưới vật N có trọng lực là PN lực đẩy ácsimét là FAN , các cặp lực này cân bằng lớp của nên . PM =FAM; PN =FAN => FAM =FAN .Vì phần thể tích của M ngập trong học sinh chất lỏng 1 nhiều hơn phần thể tích của N ngập trong chất lỏng 2 nên V1M -Yêu cầu >V2 N .Lực đẩy Acsimét đặt lên mỗi vật M FAM =V1M.d1.Lực đẩy Acsimét đặt cả lớp lên mỗi vật N FAN= V2N.d2 .Do F1=F2 nên V1M.d1=V2N.d2=> d1< d2 . Vậy chất nhận xét lỏng 1 có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng của chất lỏng 2 bài làm Bài 5 : m= 125 kg ; h=70 cm ; t= 3s P= ? của học A m.10.h 125.10.0, 7 P   2916, 7W sinh trên t 0,3 0,3 bảng – Thống nhất ý kiến và ghi vở IV. Củng cố: - Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài. V. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài mới cho tiết học tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×