Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KTHKI sinh6 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 14/12/2011 Ngày giảng: 16/12/2011. Tiết: 36- KIỂM TRA HỌC KÌ I (Thời gian làm bài 45 phút). I/ Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm .) Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất . 1/ Nơi kí sinh của trùng sốt rét là : ( 0,25 điểm ) A . Ruột động vật B. Máu người . C .Phổi người . D . Khắp mọi nơi trong cơ thể người. 2/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : ( 0,25 đ ) A. Mọc chồi và tái sinh . B . Chỉ mọc chồi . C . Chỉ có tái sinh . D . Phân đôi . 3/ Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : ( 0,25 đ ) A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn . C. Mắt lông bơi phát triển . D. Giác bám phát triển . 4 / Cá nhận biết các kích thích bên ngoài để tránh là nhờ : ( 0,25 đ ) A . Cơ quan thị giác. B. Cơ quan xúc giác. C. Cơ quan thính giác. D. Cơ quan đường bên . 5 / Điền chú thích vào hình cấu tạo của trùng roi bên dưới : ( 1 đ ) 1………………………………….. … 2…………………………………... 3 …………………………….. 4…………………………………... 6 / Hãy sắp xếp các sinh vật tương ứng với từng môi trường rồi ghi vào cột kết quả . (1điểm) STT Các môi trường sống của Kết quả Đại diện sâu bọ sâu bọ 1 Trong nước 1……………………. A. Bọ ngựa 2 Trên mặt đất, trong đất 2 …………………… B. Bọ hung 3 Trên không , trên cây 3…………………….. C. Bọ gậy,ấu trùng chuồn chuồn 4 Ở động vật 4 ……………………. D. Ong, bướm E. Chấy , rận F. Dế mèn, dế trũi. II / Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1 : Giun sán kí sinh gây hại gì cho người và vật nuôi ? Cách đề phòng bệnh giun sán ?(2 điểm ) Câu 2 : Thân mềm có đặc điểm chung nào? Chúng có vai trò gì? (2 điểm ). Câu 3 : Để nhận biết châu chấu và sâu bọ ta phải dựa vào đặc điểm nào của chúng ? Sâu bọ có lợi và có hại gì ? ( 2 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 : Loài nhện độc màu đen tại sao con nhện cái thường là những con nhện cái “Góa phụ “ màu đen ? Giải thích (1 điểm ).. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH 7 Các chủ đề. Các mức độ nhận thức. Nhận biết TN TL Động vật Câu 5: 1đ nguyên sinh Nhận biết 5 tiết cấu tạo của 1,25 điểm= trùng roi 12,5% Ruột khoang 3 tiết 0,5 điểm= 2,5% Các ngành giun 7 tiết= 22,5 %. Thông hiểu TN TL Câu1:0,25 đ . Hiểu được nơi kí sinh của trùng sốt rét. Câu 2:0,25 đ Nhận biết hình thức sinh sản của ruột khoang Câu3: 0,25 đ Biết được sán lá gan có cấu tạo thích nghi lối sống kí sinh. Câu1:2đ trình bày được tác hại của giun sán dối với vật người và vật nuôi . Câu2:2 đ Nêu được đặc điểm chung và vai trò của thân mềm Câu 6:1đ Câu 3:2đ Vận dụng Nêu được ghi được đặc điểm môi chung của trường sâu bọ các động vật. Ngành thân mềm 4 tiết = 20%. Ngành chân khớp 8 tiết = 40 %. Lớp cá 0,25đ 3 tiết =2, 5 %. Vận dụng thấp TN TL. Câu5:0,25 đ: Biết được chức năng cơ quan đường bên của cá. Vận dụng cao TN TL. Câu 4: 1 đ Giải thích được tập tính sinh sản lạ ở lớp hình nhện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng 10 câu = 10 điểm = 100%. 3câu: 1,5điểm=15 %. 2câu: 0,5điểm = 5%. 1 câu: 1điểm=1 0%. 3câu 6điểm= 60 %. 1câu : 1điểm = 10%. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Đúng B A D D Câu 5 / 1. Điểm mắt . 2 . Roi . 3 . hạt diệp lục . 4 . Nhân . Câu 6 / Kết quả : 1 / C . 2 / B ( F ) . 3 / D . 4 / E . II/ Tự luận: Câu 1 /Giun sán kí sinh trong nội quan của người và vật nuôi chung tranh dành lấy thức ăn hoặc hút hết các chất dinh dưỡng và tiết chất độc vào máu gây cho người bị mắc giun sán gầy ốm xanh xao , mất ngũ vật nuôi bị gầy rộc năng suất thấp Để đề phòng cần kiểm dịch thực phẩm , giữ vệ sinh ăn uống không ăn rau sống khi chưa rữa sạch . ( 2điểm ) Câu 2 / - Cơ thể thân mềm không phân đốt , có vỏ đá vôi bao bọc cơ thể. - Cơ thể không có đối xứng hai bên. - Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hóa phân hóa . - Cơ quan di chuyển thường kém phát triển. - Lợi ích của thân mềm : Làm thực phẩm, làm đồ mĩ nghệ , làm trang sức , làm dược phẩm. (2 điểm) Câu 3 / Để nhận biết châu chấu và sâu bọ dựa vào ba đặc điểm sau : - Đầu có đôi râu và mắt ( Mắt đơn hoặc mắt kép ) - Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh . - Bụng phân nhiều đốt mỗi đốt có đôi lỗ thở . - * Lớp sâu bọ có lợi ích là : Giúp thụ phấn cho thực vật , làm thức ăn cho vật khác, tiêu diệt các sâu bọ có hại, làm tơi xốp đất và tăng lượng mùn cho đất. - Một số gây thiệt hại cho mùa màng, mối mọt gây hại nhà cửa đồ đạc gia dụng và công trình xây dựng bằng gổ . ( 2 điểm ) Câu 4 : Loài nhện độc màu đen có tập tính sinh sản lạ là khi con nhện đực đến giao phối với con nhện cái xong là bị con nhện cái cắn chết và ăn thịt luôn con nhện đực vì thế con nhện cái thường là những con nhện “ Góa phụ “ màu đen . ( 1 điểm ) -------------- Hết ----------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×