Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

nhom 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LOGO. IV. Hoạt động của hệ mạch. Alatca.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Hoạt động của hệ mạch.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cấu tạo mạch. MM: Là các mạch máu nhỏ nhất và nhiều nhất tạo thành lưới Tổng tết diện của động mạch chủ nhỏ nhất(5-6cm2), tổng tiết diện tăng dần ĐM:mạch, Mang TM: giống máutrao động ra từ mạch, và với có nhưng thành và chịu yếu hơn. ápCơ lực cao nhất mao nơi đổitim chất các mỏng tếdày bàođể của mô. thể con đến mức cao nhất ở mao mạch(6000cm2), giảm dần ở tĩnh mạch (tiết diện người chứa khoảng 100.000 km mao mạch. tĩnh mạch vẫn lớn hơn động mạch).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HuyÕt ¸p: lµ ¸p lùc m¸u t¸c dông lªn thµnh m¹ch Nguyªn nh©n: Tim co t¹o ¸p lùc tèng m¸u vµo hÖ m¹ch + H/A cực đại: lúc tim co (110 – 140 mmHg ) + H/A cùc tiÓu: lóc tim d·n ( 70 – 80 mmHg ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>     . Lực co tim Nhịp tim Khối lượng máu Độ quánh của máu Sự đàn hồi của mạch máu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Loại mạch H/A (mmHg). Động mạch chủ. Động mạch lớn. 120-140 110-125. Tiểu động mạch. Mao mạch. Tiểu tĩnh mạch. Tĩnh mạch chủ. 40-60. 20-40. 10-15. 0. Huy ết ¸p hÖhuyết m¹ch: áp ĐMbiến > MM > TM do thế sù ma s¸t c¸c Trong hệtrong mạch động như nào? Giải ph©n vµ ph©n tö đó. m¸u víi thµnh m¹ch thíchtötạim¸u saovíi cónhau sự biến động.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ở người huyết áp khác nhau như thế nào? thay đổi như thế nào trong môt ngày?.  ở người: H/A tăng theo độ tuổi, nam giới cao hơn nữ giới.  Trong một ngày H/A cao nhất lúc 16 – 18 giờ và thấp nhất lúc 2 – 4 giờ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Huyết áp cao là HA tâm thu duy trì từ 140mmHg trở lên, HA tâm trương duy trì từ 90mmHg trở lên trong thời gian dài  Huyết áp thấp là HA tâm thu duy trì từ 90mmHg trở xuống, HA tâm trương duy trì từ 60mmHg trở xuống trong thời gian dài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>        . Lớn tuổi Nữ ở tuổi 55-64 Nam ở tuổi 45-50 Thụ động Tiêu thụ quá nhiều muối Tăng cân hay béo phì Uống quá nhiều rượu bia Di truyền từ cha mẹ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hậu quả của bệnh cao huyết áp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Huyết áp được đo ở đâu?. ở Người đo ở tay. bò, ngựa, trâu... Đo ở đuôi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tim  Tim lớn  Bệnh mạch vành gồm thiếu máu cơ tim im lặng, cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim và đột tử do tim..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Não  Cơn thiếu máu não thoáng qua.  Suy giảm nhận thức và sa sút trí tuệ.  Đột quỵ (tai biến mạch máu não) gồm nhồi máu não (nhũn não) và xuất huyết não (chảy máu não, đứt mạch máu não).  Bệnh não do tăng huyết áp (nôn mửa, chóng mặt, co giật, hôn mê…)..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thận  Gây bệnh thận giai đoạn cuối và cuối cùng là suy thận..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mắt  Gây mờ mắt, mù gọi là bệnh lý võng mạc do tăng huyết áp..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mạch máu . Gây phồng lóc động mạch chủ, vữa xơ động mạch, viêm tắc động mạch chân..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×