Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Huong dan cham MTCT nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2012-2013. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN. Lớp 9. CẤP THCS. Bài 1: (5 điểm) a) Tính giá trị biểu thức: 2. 2ö æ1 1ö 2 æ ç + ÷ ´ 2,5 + ç 3, 2 + ÷ ´ 2,1 2 3ø 3ø è A » 2,78012 (2,5 điểm) A=è 2 æ1 1 1 ö 2 ç + + + 2,6 ÷ è2 3 4 ø 5 b) Cho tan a = tan 28o ´ tan 29o ´ tan 30o ´ ... ´ tan 68o ´ tan 69o ´ tan 70o. Tính giá trị biểu thức: B = Câu b. sin 3 a - 2sin 2a + tan a × tan 3 a + 3sin 3a. B » 0,00000. (2,5 điểm). Hướng dẫn chấm Cách 1: tana = tan450tan630.tan640...tan700 » 808,894498 Þ a » 89,92916783 Þ B » 1,52643742x10-6 » 0,00000152643742 » 0,00000 42. å ln(tan 28+ X ). Cách 2: tan a = e x =0 » 808,894498 ® A -1 Þ a = tan (A) » 89,92916783 Þ B » 1,52643742x10-6 » 0,00000152643742 » 0,00000 42. å ln(tan 28+ X ). Cách 3: a = tan -1 (e X =0 ) » 89,92916783 -6 Þ B » 1,52643742x10 » 0,00000152643742 » 0,00000 Bài 2: (5 điểm) a) Tính chính xác giá trị của biểu thức: A = 1234554321´ 5678998765. b) Cho u 0 = 3; u n = 3u n -1 + 2, với n Î ¥, n > 0. Tính u10 , u 20 và tổng của 30 số hạng đầu tiên của dãy. Câu a. b Cách 1. Hướng dẫn chấm Bước 1: 1234554321. 5678998765 = 7.011032464.1018 Bước 2: Bấm – 7.01103246.1018 = 4284410000 Bước 3: Kiểm tra 5 số cuối bằng cách 54321.98765 = 5365013565 Vậy kết quả chính xác là: A = 7011032464284413565 (Nếu giải trên máy Vinacal 570 plus thì 5 số cuối của kết quả ra chính xác luôn.) Bấm 3 = , bấm tiếp công thức sau vào máy 3.Ans + 2 = ; Bấm tiếp 9 dấu bằng (=) để tìm u10 = 236195; bấm liên tiếp 10 dấu bằng (=) để tìm u20 = 13947137603; Để tính tổng 30 số hạng đầu tiên của dãy, bấm công thức sau vào máy: A = 3.A + 2 : B = B + A rồi bấm Calc, nhập A = 3; B = 3 rồi bấm dấu bằng (=) liên tục (29 lần). Cách này vừa tính tổng đồng thời tính u10, u20.. Điểm 0,5 0,5 0,5 1,0. 1,0. HDC-MTCT-toán-THCS-trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b Cách 2. b Đáp số. 3 ® A, 0 ® X, 3 ® Y X = X + 1 : A = 3A + 2 : Y = A + Y Nhấn dấu bằng (=) đến khi X = 10 nhấn dấu bằng (=) tìm u10 = 236195 Nhấn dấu bằng (=) đến khi X = 20 nhấn dấu bằng (=) tìm u20 = 13947137603 Nhấn dấu bằng (=) đến khi X = 30 nhấn (=) (=) tính tổng: 411782264189266 u10 =236195; u20 = 13947137603; tổng: 411782264189266. 1,0 1,5. Bài 3: (5 điểm) a) Tìm tất cả các số tự nhiên x, y sao cho ( x + y + 1)( x + 2y - 13) = 2107. b) Tính giá trị của biểu thức E = 29x 3 - 11x 2 - 2012. Biết rằng: (x 2 - 20122 )2 = 8048x + 1. Câu a. Hướng dẫn chấm a) Từ (x + y + 1)(x + 2y -13) = 2107 và x, y Î N nên 2107 M (x + y+1)>1. Điểm 0,5. Mà 2107 = 72.43 nên có 4 khả năng:. ìx + y + 1 = 7 ì x = -302 Ûí (loại) x + 2 y 13 = 7 . 43 y = 308 î î. 0,5. ìx + y + 1 = 7 ì x = 40 Ûí (nhận) î x + 2 y - 13 = 43 î y = 8. 0,5. 1. í. 2. 2. í. ì x + y + 1 = 43 ì x = 22 Û (nhận) í 2 î y = 20 î x + 2 y - 13 = 7 ì x + y + 1 = 2107 ì x = 4198 4. í Ûí (loại) x + 2 y 13 = 1 y = 2092 î î. 0,5. Kết luận : (40 ; 8) và (22 ; 20) (x2 − 20122)2 = 8048x + 1Û (x2 − 20122)2 − 8048x − 1 = 0 (*) Đặt y = x − 2012; z = x + 2012 thì (*) trở thành: y2z2 − (z − y)(z + y) − 1 = 0 Û (y2 − 1)(z2 + 1) = 0 Û y2 − 1 = 0 Û y = 1; y = −1. Suy ra x = 2013; x = 2011 x = 2013 thì E = 236508893842 x = 2011 thì E = 235804605256. 0,5. 3. í. b. 0,5 1,0. 1,0 1,0. Bài 4: (5 điểm) a) Biết f(x) = 2x 5 + ax 4 - 27x 3 + bx 2 - 29x - 3c chia hết cho g(x) = 2x 3 - 3x 2 - 29x - 30. Tìm các hệ số a, b, c. b) Đa thức f(x) chia cho đa thức (9x 3 - 14x + 18) được thương là (17x - 11) và có dư. Biết rằng f (3) = 10080, f (-13) = 4597056 và f (23) = 41638680. Xác định đa thức f(x). HDC-MTCT-toán-THCS-trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu a. b. Hướng dẫn chấm Ta có g(x) = 2x3 – 3x2 – 29x – 30 = (x - 5)(2x + 3)(x + 2) Vì f(x) chia hết cho g(x) nên f(5) = 0; f(-2) = 0 và f(-3/2) = 0, ta có hệ sau ì ï625a + 25b - 3c = -2730 ï . í16a + 4b - 3c = -210 ï 81 9 1911 ï a + b - 3c = 4 16 î16 Đáp số: a = –3 ; b = – 33 ; c = 10 Đa thức chia có bậc 3 nên đa thức dư có dạng ax2 + bx + c Þ f(x) = (9x3 −14x + 18)(17x − 11) + ax2 + bx + c. Từ f(3) = 10080; f(−13) = 4597056 và f(23) = 41638680 ta có hệ phương trình ì9a + 3b + c +8760 = 10080 ï í169a - 13b + c + 4540936 = 4597056 ï529a + 23b + c + 41495620 = 41638680 î. Điểm. 1,0 1,5 0,5. 0,5 0,5 1,0. Giải trên máy (a = 292;b =−505;c = 207) Vậy f(x) = 153x4 − 99 x3 + 54x2 − 45x + 9 Bài 5: (5 điểm). Cho (C) là tập hợp các điểm (x; y) trên mặt phẳng toạ độ Oxy sao cho y ¹ 3,(45) và y = 3, 2(27).x + 4. Tìm góc α (chính xác đến phút) tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox, biết (d) đi qua H(14;18) và không có điểm chung với (C). Bài 5. Hướng dẫn chấm f (x) =. Điểm. ( ) 71 22. ×x+4. H 15. m ÐOCK = 45.75 ° 0.75×60 = 45.00 m ÐDEH = 72.78 ° 0.78×60 = 46.80. 10. d1 d2. 5. K a1 -10. O. a2 10. 20. y ≠ 3,(45) Þ y ≠ 38/11. Mà y = 3,2(27).x + 4 nên x ≠ (38/11 − 4): 3,2(27) Þ x ≠ −12/71Þ K(-12/71; 38/11)Ï(C) Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b (a ≠ 0) và (d) không có điểm chung với (C) nên có 2 trường hợp: *(d) song song với đường thẳng y = 3,2(27).x + 4 Þ a = 71/22 Þ α » 72047' *(d) đi qua H(14;18) và K(-12/71; 38/11) Þ a = (38/11 − 18):(−12/71 − 14) = 5680/5533 Þ α » 45045'. 1,0. 2,0 2,0. HDC-MTCT-toán-THCS-trang. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 6: (5 điểm) Cho hình thang ABCD có các cạnh đáy AB = 25,127cm và CD = 42,245cm, hai đường chéo vuông góc với nhau và góc giữa hai cạnh bên bằng 450. Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 6. Hướng dẫn chấm. Điểm. E. A. B O. D H I. C. Gọi E là giao điểm AD và BC Þ góc DEC = 450, đặt AB = m, CD = n Kẻ AI // BC (I thuộc CD)ÞDI = n – m SDIA =. 1 1 AH.DI = AD.AI.sin450 2 2. m2 + n2 = AB2 + CD2 = AD2 + BC2 ( = OA2+OB2+OC2+OD2 với O là giao điểm AC và BD) mà ID2 = AD2 + AI2 – 2AD.AI.cos450 Þ ID2 = AD2 + AI2 – 2AH.DI (vì cos450 = sin450) Þ(n – m)2 = m2 + n2 – 2 AH. (n – m) m.n n-m 1 m.n 2 ÞS= .(m + n) » 2088,87464cm 2 n-m. ÞAH =. 1,0. 2,0 2,0. ---Hết---. HDC-MTCT-toán-THCS-trang. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×