Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bai toan thuy phan oxi hoa cacbohidrat tu lieu hocbai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC và LUYỆN THI ðẠI HỌC – Thầy Lê Phạm Thành (0976.053.496). M029. BÀI TOÁN THỦY PHÂN – OXI HÓA CACBOHIĐRAT (Tư liệu học bài) Ví dụ 1. (ðH Khối A – 2008) Lượng glucozơ cần dùng ñể tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,44 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 2,25 gam. Ví dụ 2. (Cao ðẳng – 2007) Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng ñộ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu ñược 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng ñộ mol của dung dịch glucozơ ñã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M. Ví dụ 3. (Cao ðẳng – 2010) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu ñược dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 4,32. C. 21,60. D. 43,20. Ví dụ 4. Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ.  Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X thu ñược 0,02 mol Ag.  ðun nóng X với HCl loãng ñến phản ứng hoàn toàn, trung hòa axit dư thu ñược dung dịch Y. ðun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược tối ña 0,06 mol Ag. Giá trị của m là A. 5,22. B. 3,60. C. 10,24. D. 8,64. Ví dụ 5. Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau.  Phần 1 tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ñược 86,4 gam Ag.  Phần 2 tác dụng vừa hết với 35,2 gam Br2. Nồng ñộ % của fructozơ trong dung dịch ban ñầu là A. 16,2%. B. 32,4%. C. 39,6%. D. 40,5%. Ví dụ 6. Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành hai phần bằng nhau.  Cho phần thứ nhất vào nước dư rồi cho phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong NH3 dư thì ñược 2,16 gam Ag.  ðun phần thứ hai với HCl loãng ñến phản ứng hoàn toàn, sau ñó trung hòa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì ñược 6,48 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp ñầu là A. 3,24 gam. B. 4,86 gam. C. 6,48 gam. D. 9,72 gam. Ví dụ 7. (ðH Khối B – 2012) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất ñều là 60% theo mỗi chất, thu ñược dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu ñược dung dịch Y, sau ñó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,480. B. 7,776. C. 8,208. D. 9,504. Ví dụ 8. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu ñược dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất ñều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch nước brom thì số mol Br2 ñã phản ứng tối ña là A. 0,025. B. 0,0325. C. 0,04. D. 0,0475. Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH ðăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: Moon.vn. Liên hệ học offline tại Hà Nội: Thầy Lê Phạm Thành (E-mail: – Phone: 0976.053.496).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×