Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

HINH LAP PHUONG TUAN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP 5/1. Giáo viên thực hiện: Phaïm Thò Hoàng Nhung Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu quy tắc và viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính thể tích hình hộp chữ nhật sau: 3,5 cm. 4 cm. V=?. 3 cm. V = 4 x 3 x 3,5 = 42 (cm ) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ H·y tÝnh thÓ tÝch cña h×nh lËp ph¬ng cã c¹nh 3cm.. 3cm. 3cm. 1cm 3cm Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có kích thước như thế nào? 3. - Các kích thước bằng nhau. - Chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau. Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ H·y tÝnh thÓ tÝch cña h×nh lËp ph¬ng cã c¹nh 3cm.. 3cm. 1cm. 3. 3cm. Bµi lµm ThÓ tÝch cña h×nh lËp ph¬ng lµ: 3 x 3 x 3 = 27 (cm3) Đáp số : 27 cm3. 3cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh .. V=? a a a. V=axaxa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1/122: Viết số đo thích hợp vào ô trống Hình lập phương độ dài cạnh. (1) 1,5 m. S một mặt. 2,25 cm2. S toàn phần. 13,5cm2. Thể tích. (2). 5 dm 8 25 2 dm 64 75 2 dm 32. (3). (4). 6cm. 10 dm. 36 cm2. 216 cm 2. 3,375 cm3 125 dm 2 216 cm3 512. 100 dm 600 dm2 1000dm3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 9 cm. Bài 3/123 - Đọc đề:. 7c m. - Tóm tắt: 8cm - Một hình lập phương có cạnh bằng TBC của 3 kích thước của hình hộp chữ nhật trên. a/ Tính V hình hộp chữ nhật ; b/ Tính V hình lập phương..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3/123. Bài giải. Thể tích của hình hộp chữ nhật là : 8 x 7 x 9 = 504 ( cm3 ) Độ dài cạnh hình lập phương là : ( 8 + 7 + 9 ) : 3 = 8 (cm) Thể tích hình lập phương là : 8 x 8 x 8 = 512 ( cm3 ) ĐS : a) 504 cm3 ; b) 512 cm3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRÒ CHƠI CHIẾC HỘP XINH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. 2. 4. 3. 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A V = 30 cm3. 10 cm. B. V = 100 cm3. C. V = 1000 cm3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 3 dm. V = 27 dm. B. V = 27 dm3. C. V = 27 dm2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phát biểu quy tắc và viết công thức tính thể tích hình lập phương..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A a=1m B a=2m V = 1 m3 C a=3m.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A B. 1 a m 2. 1 3 V m 8. V = 0,125 m3. C Cả A, B đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chào tạm biệt và hẹn gặp lại.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×