Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI LY 8 HOC KY I 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................................. Lớp:............... Trường: ... ............................................................................... ...............Ngày thi …/12/2012. Điểm Bằng số. Nhận xét của giáo viên Bằng chữ. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ô tô đứng yên so với người lái xe C. Ô tô chuyển động so với người lái xe B. Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường. D. Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe. Câu 2. Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái? A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 3. Cách làm nào sau đây giảm lực ma sát? A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc. Câu 4. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A. Áp suất là lực tác dụng lên bề mặt bị ép B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích D. Áp suất là độ lớn của áp lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép Câu 5. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước tác dụng lên điểm ở cách đáy thùng 0,4m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10.000N/m3. A. P = 800N/m2. B. P = 12000N/m2. C. P = 8000N/m2. D. Một giá trị khác. Câu 6. Lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có hướng như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Hướng thẳng từ trên xuống dưới. C. Hướng thẳng từ trên xuông dưới và từ dưới lên. B. Hướng thẳng từ dưới lên trên. D. Theo mọi hướng. Câu 7. Treo một vật vào một lực kế trong không khí thì lực kế chỉ 13,8 N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 8,8N.Lực đẩy Áci met có giá trị bằng bao nhi êu? A. 22,6N. B. 13,8N. C. 5N. D. 8,8N. Câu 8. Treo một vật vào một lực kế, khi cân bằng thấy lực kế chỉ 30N. Lực đàn hồi của lò xo của lực kế bằng bao nhiêu? A.30N B.60N C.15N D.3N * Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau: Câu 9. Khi vị trí của một vật………………….theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật đó đang chuyển động so với ………………….đó. Câu 10. Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển vì không khí tạo thành khí quyển đều có…………………… Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11. (2,5 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 20s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường xuống dốc, quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường. Câu 12. (2,5 điểm) Một quả cầu bằng kim loại đặc, được treo vào lực kế ngoài không khí lực kế chỉ 3,9N, vẫn treo vật trên lực kế nhưng nhúng chìm quả cầu vào nước thì số chỉ của lực kế là 3,4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. a. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào của cầu. b. Tính trọng lượng riêng của chất làm quả cầu. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN DƯƠNG. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm - Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D C B C A Câu 9. ….thay đổi,…. vật mốc. Câu 10. ….trọng lượng…. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 11.(2,5đ) Tóm tắt s1= 120m, t1= 30s, s2= 60m, t2= 20s vtb1= ? vtb2= ? vtb= ? Bài giải Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường xuống dốc là : vtb1=. s1 120 = =4 (m/s) v 1 30. Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường bằng là : s2. Điểm 0,25điểm. 0,5điểm. 0,5điểm. 60. vtb2= v =20 =3 (m/s) 2 Vận tốc trung bình của xe trên cả 2 quãng đường là ; vtb=. s 1+ s2 120+60 = =3,6 (m/s) t 1+t 2 30+20. Câu 12. Tóm tắt: (2,5đ) F= 3,9N; P1= 3,4N; dn=10000n/m3 a, FA= ? b,dv= ?. 1điểm. Đáp số:4m/s; 3m/s; 3,6m/s a. Lực đẩy Ác-si-met tác dụng vào quả cầu khi nhúng chìm trong nước là: FA = F- P1 = 3,9 - 3,4 = 0,5 (N) FA. 0,5. b. Mà FA = dn.V => V = d =10000 = 0,00005 (m3) n khi quả cầu nhúng chìm trong nước thì thể tích phần nước bị quả cầu chiếm chỗ bằng thể tích của quả cầu nên ta có: Vv= V = 0,00005 (m3) Trọng lượng riêng của quả cầu là: P. 3,9. 0,25điểm 0,5điểm. dv = V = 0 , 00005 = 78000(N/m3) v Đáp số:a, 0,5N; b, 78000N/m3. 0,5điểm. 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×