Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi hoc ki Lich su 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG GIANG TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : LỊCH SỬ 9 ( 45’). I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA : - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới hiện đại (1945 - nay) học kì I, lớp 9 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. - Thực yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, nhận biết, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung. 1.Về kiến thức : Yêu cầu HS cần : - Tình hình kinh tế Liên Xô sau chiến tranh. - Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN, thời cơ và thách thức khi Việt Nam gia nhập tổ chức này. - Trình bày sự phát triển kinh tế của Mĩ sau chiến tranh. - Chứng minh vì sao nước Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai ? - Biết được hai cường quốc công nghiệp đừng đầu thế giới vào thập kỷ 70. - Một số niên đại, sự kiện, nhân vật trong phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ La Tinh. 2. Về kĩ năng : - Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện. 3. Về thái độ: Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử… II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA : - Hình thức : Tự luận – trắc nghiệm III. THIẾT LẬP MA TRẬN : Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp Cộng Cấp độ độ TNKQ TL TNKQ TL Thấp cao 1.Liên Xô và các nước - Nắm một số niên đại sự kiện Đông Âu sau về Liên Xô, XHCN. chiến tranh TG2 Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 % 5% 5% 2. Các nước - Nắm các mốc - Sự ra đời - Hiểu ptgpdt Quá trình Thời cơ và Châu Á, Phi, thời gian chính, và phát ở Mĩ La phát triển thách thức khi Mĩ La Tinh khái niệm ở Átriển của Tinh. của Việt Nam tham từ năm 1945 P-MLT. tổ chức ASEAN. gia ASEAN. đến nay - Tổng thống ASEAN. Cộng hoà Nam Phi. Số câu 3 1/3 1 1/3 1/3 5 Số điểm 2 1 0.5 1 2 6.5 % 20% 10% 5% 10% 20% 65% 3. Mỹ, Nhật - Tình hình kinh tế Mỹ sau -Vì sao nước Mĩ lại trở Bản, Tây từ chiến tranh. thành nước tư bản giàu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> năm 1945-> nay. mạnh nhất thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai ? 1/2 1.5 15% 2+ 1/2 1/3+1/2 2đ 2.5 đ 20% 25%. Số câu 1/2 1 Số điểm 1.5 3 % 15% 30% Tổng số câu 6 1/3+ 1/2 1/2 1/3 8 Tổng số điểm 2.5 2.5 1.5 2 10đ Tỉ lệ % 25% 25% 15 % 20% 100% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng: Câu 1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới là: A. Mỹ và Nhật Bản. B. Mĩ và Liên Xô. C. Nhật bản và Liên Xô. D. Liên Xô và các nước Tây Âu. Câu 2. Trong cuộc đấu tranh chống CNTD kiểu mới , Mĩ La tinh được mệnh danh là gì? A. “ Hòn đảo tự do”. C. “Lục địa bùng cháy”. B. “Lục địa mới trỗi dậy”. D. “Tiền đồ của CNXH”. Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : A. Năm……………. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới đất nước. B. Tháng 12/1993 chấm dứt sự tồn tại của chế độ………………… ở Nam Phi. C. Năm………………….. gọi là năm Châu Phi vì có 17 nước dành độc lập. D. Mệnh danh “ Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ khu vực..................... Câu 4. Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A vào cột C sao cho đúng: Cột A Cột B C. Trả lời 1. 8/1/1949 a. Nen-xơn Man-đe-la trở thành Tổng thống Cộng hoà Nam Phi. 1......... 2. 1/1/1959 b. Liên bang Xô Viết tan rã. 2......... 3. 25/12/1991 c. Cách mạng Cu Ba thành công. 3........ 4. 5/1994 d. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lập. 4.......... e. Tổ chức Vác sa va thành lập. B. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1 (4 điểm): Hãy cho biết sự ra đời của tổ chức hiệp hội các nước Đông Nam Á( ASEAN) và quá trình phát triển từ “ASEAN 6” đến “ASEAN 10”? Thời cơ và thách thức khi Việt Nam gia nhập tổ chức này? Câu 2:( 3 điểm) Tình hình kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai ? Nguyên nhân vì sao nền kinh tế Mỹ phát triển vượt bậc sau chiến tranh thế gới thứ hai? V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM : I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng:( mỗi câu 0.5 đ)Câu 1B, Câu 2C Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống :( 1 điểm- mỗi ý đúng 0.25 đ) A. Năm…1978…………Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới đất nước. B. Tháng 12/1993 chấm dứt sự tồn tại của chế độ phân biệt chủng tộc Aphactai ở Nam Phi. C. Năm 1960 gọi là năm Châu Phi vì có 17 nước dành độc lập. D. Mệnh danh “ Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ khu vực..châu Phi. Câu 4: Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A vào cột C sao cho đúng: (1 điểm- mỗi ý đúng 0.25đ). Câu 1 2 3 4 Đáp án d c b a II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1: Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) được thành lập, quá trình phát triển. Thời cơ và thách thức khi Việt nam tham gia ASEAN. * Hiệp hội c¸c nước Đông Nam Á ( 1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ngày 8-8-1967 tại Băng Cốc (Thái Lan) hiệp hội các nước Đụng Nam Á (ASEAN) đợc thành lập với sự tham gia của 5 nớc: Inđônêxia, Malaixia, Philipin, Singapo,Thái Lan. * Quá trình phát triển ( 1đ) - Khi mới thành lập (5 nước thành viên)… - 1/1984, Bru-nây thành viên thứ 6. - Đầu những năm 90, ASEAN mở rộng thành viên: + Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia. + Tháng 9/1997 Lào và Myanma. + T 4/1999 Cam-pu-chia tham gia → ASEAN 10 - ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động: Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực hoà bình, ổn định phát triển phồn vinh. * Thời cơ thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN: ( 2đ) - Thời cơ: + Mở rộng thị trường, tiếp thu KH-KT tiên tiến, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, rút ngắn khoảng cách phát triển. Hợp tác giao lưu văn hoá giáo dục. + Tạo thuận lợi để Việt Nam phát triển toàn diện với khu vực và thế giới. Góp phần củng cố và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế. - Thách thức: + Sự chênh lệch về trình độ phát triển, chưa đồng nhất về ngôn ngữ , sự cạnh tranh quyết liệt khi mở cửa hội nhập . Nếu không nắm bắt thời cơ chuyển giao công nghệ → tụt hậu xa hơn. + Sự bất ổn của một số nước trong khu vực ( Thái Lan , Philipin..). Việc giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc khi mở cửa hội nhập. Caâu 2: Tình hình kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai : * . Những thập niên đầu : - Kinh tế phát triển nhất thế giới :(1 đ) + Công nghiệp :Chiếm hơn ½ sản lượng thế giới. + Nông nghiệp : Gấp 2 lần nông nghiệp Anh+ Pháp + Tây Đức + Ý + Nhật Bản . + Tài chính : Chiếm 3/4 trữ lượng vàng thế giới . + Quân sự : Mạnh nhất thế giới * .Những thập niên tiếp theo :( 0.5) - Nền kinh tế suy sụp tương dối. * Nguyên nhân kinh tế Mĩ phát triển : (1.5 điểm) - Mĩ có tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao. - Ở xa chiến trường, không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá, nước Mĩ được yên ổn phát triển kinh tế, làm giàu nhờ bán vũ khí cho các nước tham chiến. - Mĩ đã áp dụng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật trong sản xuất và điều chỉnh hợp lí cơ cấu nền kinh tế. - Kinh tế Mĩ tập trung sản xuất và tư bản cao. - Có sự điều tiết của nhà nước. ---------------------&&&&&&&&&&&&----------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG GIANG TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm. THI HỌC KÌ I Chữ kí giám thị Năm học: 2012-2013 Môn thi: Lịch Sử 9 Thời gian: 45’( không kể thời gian phát đề) Lời nhận xét của giáo viên. ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng: Câu 1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới là: A. Mỹ và Nhật Bản. B. Mĩ và Liên Xô. C. Nhật bản và Liên Xô. D. Liên Xô và các nước Tây Âu. Câu 2. Trong cuộc đấu tranh chống CNTD kiểu mới , Mĩ La tinh được mệnh danh là gì? A. “ Hòn đảo tự do”. C. “Lục địa bùng cháy”. B. “Lục địa mới trỗi dậy”. D. “Tiền đồ của CNXH”. Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : A. Năm……………. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới đất nước. B. Tháng 12/1993 chấm dứt sự tồn tại của chế độ………………… ở Nam Phi. C. Năm………………….. gọi là năm Châu Phi vì có 17 nước dành độc lập. D. Mệnh danh “ Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ khu vực..................... Câu 4. Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A vào cột C sao cho đúng: Cột A Cột B C. Trả lời 1. 8/1/1949 a. Nen-xơn Man-đe-la trở thành Tổng thống Cộng hoà Nam 1......... Phi. 2. 1/1/1959 b. Liên bang Xô Viết tan rã. 2......... 3. 25/12/1991 c. Cách mạng Cu Ba thành công. 3........ 4. 5/1994 d. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lập. 4.......... e. Tổ chức Vác sa va thành lập. B. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1 (4 điểm): Hãy cho biết sự ra đời của tổ chức hiệp hội các nước Đông Nam Á( ASEAN) và quá trình phát triển từ “ASEAN 6” đến “ASEAN 10”? Thời cơ và thách thức khi Việt Nam gia nhập tổ chức này? Câu 2:( 3 điểm) Tình hình kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai ? Nguyên nhân vì sao nền kinh tế Mỹ phát triển vượt bậc sau chiến tranh thế gới thứ hai? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………........................ ...........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………................................................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….... ........................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….... ................ . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………........................................................................................................................................... . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….............. . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………........... ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………................................. …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×