Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.72 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Reported speech - Indirect speech (Lêi nãi têng thuËt - Lêi nãi gi¸n tiÕp). + Câu tờng thuật còn gọi là câu nói gián tiếp là lời của ngời nói đợc thuật lại một cách gián tiếp bởi một ngời kh¸c. + Câu tờng thuật gồm có hai phần: Mệnh đề chính và mệnh đề tờng thuật. Động từ tờng thuật ở mệnh đề chÝnh thêng lµ “say, tell, complain, explain, object, point out, ... + Khi ta đổi từ câu nói trực tiếp sang gián tiếp, ta cần chú ý đến những điểm sau: 1. Khi động từ tờng thuật ở mệnh đề chính là thì Hiện Tại Đơn, Hiện Tại Hoàn Thành, Tơng Lai Đơn, thì động từ trong mệnh đề tờng thuật không thay đổi về thì / thời mà chỉ thay đổi các đại từ nhân xng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hoặc đại từ phản thân cho phù hợp với chủ ngữ. Cụ thể là: Direct (Trùc tiÕp) Indirect (Gi¸n tiÕp) -. Ng«i thø nhÊt. Ngôi thứ ba (cùng một ngôi với chủ ngữ trong mệnh đề chính). -. Ng«i thø hai. Đổi thành cùng một ngôi với tân ngữ trong mệnh đề chính.. -. Ng«i thø ba. Lặp lại - giữ nguyên không thay đổi. Bảng các đại từ. Ng«i thø nhÊt Ng«i thø hai Ng«i thø ba §TNX S : I you he she it §TNX O: me you him her it Sè Ýt TTSH : my your his her its §TSH : mine yours his hers its §TFT : myself yourself himself herself itself §TNX S : we you they §TNX O: us you them Sè nhiÒu TTSH : our your their §TSH : ours yours theirs §TFT : ourselves yourselves themselves Note: + Khi thay đổi đại từ nhân xng, động từ trong mệnh đề tờng thuật của câu nói gián tiếp phải chia cho phï hîp víi chñ ng÷. Ex: + Mary says, “I am fine”. Mary says that she is fine. + He says, “I go to school everyday”. He says that he goes to school everyday. + Nếu động từ tờng thuật ở mệnh đề chính là “say to” thì sang cách nói gián tiếp thờng phải đổi thành “tell”. Ex: + The teacher says to him, “You must do your exercises by yourself”. The teacher tells him that he must do his exercises by himself. The teacher says that he must do his exercises by himself. + Ta có thể dùng hoặc bỏ liên từ “that” khi động từ tờng thuật là “say, tell” nhng nó phải bỏ (không đợc dïng) trong c©u hái gi¸n tiÕp hoÆc c©u mÖnh lÖnh gi¸n tiÕp. _ Nếu không có chủ ngữ hoặc động từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề chính ở câu nói trực tiếp thì sang gián tiếp ta tìm một chủ ngữ , động từ hoặc tân ngữ cho phù hợp với ngữ cảnh. 2. Khi động từ tờng thuật ở mệnh đề chính là thì quá khứ, động từ trong mệnh đề tờng thuật phải thay đổi vÒ th× / thêi (th«ng thêng lµ lïi l¹i mét th× t¬ng øng). Cô thÓ lµ : Direct (Trùc tiÕp) Indirect (Gi¸n tiÕp) + Simple Present (Th× HiÖn T¹i §¬n) + Simple Past (Th× Qu¸ Khø §¬n) K§: S + V(inf)/Vs/es + O + ... K§: S + Ved/V(cét 2) + O + ... P§: S + don’t/doesn’t + V(inf) + ... P§: S + did not + V(inf) + ... NV: Do/Does + S + V(inf) + ... ? NV: if/ whether+ S + V-ed/ V(II) + ... ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Present Continuous (Th× HiÖn T¹i TiÕp DiÔn) K§: S + am/is/are + V-ing +... P§: S + am/is/are + not + V-ing +... NV: Am/Is/Are + S + V-ing + ... ? + Simple Past (Th× Qu¸ Khø §¬n) K§: S + Ved/V(cét 2) + O + ... P§: S + did not + V(inf) + O + ... NV: Did + S + V(inf) + O ... ? + Present Perfect (Th× hiÖn T¹i Hoµn Thµnh) K§: S + have/has + Vpp + O + ... P§: S + have/has + not + Vpp + O + ... NV: Have/Has + S + Vpp + ...? + Past Continuous (Th× Qu¸ Khø TiÕp DiÔn) K§: S + was/were + V-ing + O + ... P§: S + was/were + not + V-ing + O +... NV: Was/Were + S + V-ing + ... ? + Present Perfect Continuous (Th× HTHT TiÕp DiÔn) K§: S + have/has + been + V-ing + O +... P§: S + have/has + not + been + V-ing + O +... NV: Have/Has + S + been + V-ing + O + ... ? + Simple Future (Th× T¬ng Lai §¬n) K§: S + will/shall + V(inf) + O + ... P§: S + will/shall + not + V(inf) + O + ... NV: Will/Shall + S + V(inf) + O + ... ? + Must (ph¶i). + Past Continuous (Th× Qu¸ Khø TiÕp DiÔn) K§: S + was/were + V-ing + O + ... P§: S + was/were + not + V-ing + O +... NV: if/ whether + S +was/were + V-ing + ... ? + Past Perfect (Th× Qu¸ Khø Hoµn Thµnh) K§: S + had + Vpp + O + ... P§: S + had not + Vpp + O ... NV: if/ whether + S + had +Vpp + O + ... ? + Past Perfect (Th× Qu¸ Khø Hoµn Thµnh) K§: S + had + Vpp + O + ... P§: S + had not + Vpp + O ... NV: if/ whether + S + had + Vpp + O + ... ? + Past Perfect Continuous (Th× QKHT TiÕp DiÔn) K§: S + had + been + V-ing + O +... P§: S + had + not + been + V-ing + O +... NV: if/ whether + S + had + been + V-ing + O + ... ? + Past Perfect Continuous (Th× QKHT TiÕp DiÔn) K§: S + had + been + V-ing + O +... P§: S + had + not + been + V-ing + O +... NV: if/ whether + S + had + been + V-ing + O + ... ? + Future in the past (Th× t¬ng lai ë qu¸ khø) K§: S + would + V(inf) + O + ... P§: S + would + not + V(inf) + O + ... NV: if/ whether + S+ would + V(inf) + O + ... ? + had to (hiÖn t¹i) / would have to (t¬ng lai) The special cases (những trờng hợp đặc biệt) _ Khi đổi từ câu nói trực tiếp sang gián tiếp, ta không đổi thì của động từ ở mệnh đề phụ - mệnh đề t ờng thuật trong các trờng hợp sau dù mệnh đề chính ở thì quá khứ đơn (Simple Past) 1. Động từ trong mệnh đề tờng thuật ở câu nói trực tiếp có thời gian xác định. Ex: He said, “I visted Uncle Ho’s Mausoleum in 1989”. _ He said that he visited Uncle Ho’s Mausoleum in 1989. 2. Động từ trong mệnh đề tờng thuật ở câu nói trực tiếp là câu điều kiện loại 2, 3. Ex: He said, “ If I were you, I wouldn’t come here”. _ He said if he were me, he wouldn’t come there. 3. Quá khứ giả định (Past subjunctive ) trong mệnh đề sau wish hoặc as if.... Ex: Peter said, “I wish I were a girl”. _ Peter said that he wished he were a girl. 4. Trong lêi nãi trùc tiÕp cã: could, would, should, might, used to, would rather, had better, ... Ex: Tom said to me, “You had better not contract her”. _ Tom said to me that I had better not contract her. 5. Khi câu trực tiếp diễn tả một chân lý hay một hành động đợc lặp đi lặp lại thờng xuyên theo thói quen ë hiÖn t¹i. Ex: He said, “The earth moves around the sun”. _ He said that the earth moves around the sun. She said, “I get up at 5 o’clock every morning”..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> _ She said that she gets up at 5 o’clock every morning. 3. Những từ chỉ những gì ở gần đợc đổi thành những từ chỉ những gì ở xa. Những từ này các tính từ chỉ định hoặc trạng từ, trạng ngữ chỉ thời gian địa điểm. Cụ thể là:. Direct (Trùc tiÕp). Indirect (Gi¸n tiÕp). + This + These + Here + Now + Today + Tonight + Ago + Tomorrow. + That + Those + There + Then (B©y giê) + That day (ngày hôm đó) + That night (tối hôm đó) + Before + The next day (ngµy h«m sau) The following day + Yesterday + The day before (ngµy h«m tríc) The privious day + Last night + The night before + Tomorrow night + The following night The next night + The day before yesterday (h«m kia) + Two days before (2 h«m tríc) + The day after tomorrow (ngµy mèt) + In two days time (trong 2 ngµy n÷a) + Next year / week + The following year / week or the next year + Last year / week + The privious year / week + A year ago + A year before / The privious year + Note: Những trạng từ nh “ today, yesterday, tomorrow” trong câu nói trực tiếp nếu đợc tờng thuật lại cùng một ngày với ngời nói thì không cần thiết phải thay đổi thời gian. Ex: He said, “I will go tomorrow” _ He said he would go tomorrow. (nãi l¹i cïng ngµy) _ He said he would go the next day. (nãi l¹i kh«ng cïng ngµy). Những sự thay đổi trên đều đợc áp dụng cho các loại câu trần thuật dới đây: I. Commands, requests, invitations, offers, advice in reported speech: _ Thờng dùng với các động từ tờng thuật ở mệnh đề chính nh: order, command (ra lệnh) ; request, ask (yêu cÇu) ; beg (xin, van xin) ; tell (b¶o) ; advise (khuyªn) ; remind (nh¾c nhë, nh¾c) ; .... _ NÕu cã tõ “please” th× bá khi sang gi¸n tiÕp. _ Nếu không có chủ ngữ hoặc động từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề chính ở câu nói trực tiếp thì sang gián tiếp ta tìm một chủ ngữ , động từ hoặc tân ngữ cho phù hợp với ngữ cảnh. Form: Khẳng định. S + asked/told/ordered/advised/….. + O + to infinitive + ... Ex: + The officer gave the order: “Fire !” _ The officer ordered the soldiers to fire. + He said to the servant, “Please bring me some hot water”. _ He told the servant to bring him some hot water. + She said to me, “ Remember to go home before ten”. _ She reminded me to go home before ten. + “Hurry up, Lan”. _ He told Lan to hurry up. + “Shut the door, please”..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> _ He told me to shut the door. Form: Phủ định. S + asked/told/ordered/advised/….. + O + not + to infinitive + ... Ex: + He said, “Don’t shut the door”. _ He asked me not to shut the door. + She said to them, “Don’t be late tomorrow”. _ He told them not to be late the next day. + “Never do that again”. _ She advised her son not to do that again. + “Don’t leave the room”. _ He ordered them not to leave the room. + “Please don’t tell anybody what happened”. _ She asked me not to tell anybody what had happened. + The students said, “Teacher, don’t give us bad marks, please”. _ The students asked their teacher not to give them bad marks. + “Don’t believe everything you hear”, he warned me. _ He warned me not to believe everything I heard.. II. C©u hái gi¸n tiÕp (Indirect Questions): + Động từ tờng thuật trong câu hỏi gián tiếp thờng là: ask; wonder; inquire; want to know;... . Nếu động từ tờng thuật ở câu hỏi trực tiếp là “said; said to hoặc told” thì phải đổi thành “asked”. + Trong câu hỏi gián tiếp, chủ ngữ đứng trớc động từ, không có đảo ngữ, không dùng trợ động từ “do / does / did”. Kh«ng dïng liªn tõ “that”, dÊu chÊm hái ph¶i bá ®i. 1. §æi Yes - No questions thµnh c©u hái gi¸n tiÕp: Form:. S + V1 + (O) +. if + S + V2 + ... Whether. Ex: + “Is anyone there ?”, he asked. He asked if / whether anyone was there. (Anh ta hỏi có ai ở đó hay không) + “Do you know Bill ?”, he said. He asked if / whether I knew Bill. (Anh ta hái t«i cã biÕt Bill hay kh«ng) + She said, “Are you hungry, John ?” She asked John if / whether he was hungry. (Cô ta hỏi John liệu anh ta có đói hay không) + “Have you seen that film ?”, He said to her. He asked if she had seen that film. + She said, “Will Tom be here tomorrow ?”. She wondered if Tom would be there the day after. Note: + Ta có thể dùng cấu trúc: whether + to infinitive sau các động từ wonder; want to know: Ex: “Shall I wait for them or go on ?”, he wondered. He wondered whether to wait for them or go on. (Anh ta thắc mắc là nên đợi họ hay là đi tiếp) He wondered whether he should wait for tyhem or go on. (Anh ta thắc mắcliệu anh ta có nên đợi họ hay ...) + “whether” còn thờng đợc dùng trong câu có mệnh đề điều kiện để tránh trờng hợp có hai từ “if”. Ex: “If you get the job, will you move to New York ?”, Bill asked..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bill asked whether if I got the job, I would move to New York. 2. §æi WH - Questions thµnh c©u hái gi¸n tiÕp: + Tõ hái trong c©u hái trùc tiÕp trë thµnh liªn tõ trong c©u hái gi¸n tiÕp. Form: S + V1 + (O) + tõ hái + S + V2 + ... Ex: + “What is her name ?”, Bill asked me. + “Why did they do that ?”, he wondered. Bill asked me what her name was. + He said, “Where does she live ?”. He wondered why they had done that. + “What time does the film begin ?”.. He asked where she lived. + Mary said, “What do they do ?”. He wanted to know what time the film began. + “What will happen if she can not find her passport ?”. Mary asked what they did / do. He wondered what would happen if she could not find her passport. Note: Trong trờng hợp câu trực tiếp có cả câu trần thuật lẫn câu hỏi thì khi đổi sang câu gián tiếp, phần nào vẫn cứ đổi theophần ấy. Ex: He said, “I have left my watch at home. Can you tell me the time ?”. He said that he had left his watch at home and asked me if I could tell him the time. III. C©u trÇn thuËt gi¸n tiÕp (Indirect statements). + Động từ trần thuật ở mệnh đề chính thờng là “say, tell”. + Cách biến đổi trong loại câu này đợc áp dụng nh các điểm chú ý “1,2,3” ở phần trên (bao gồm thì của động từ, các đại từ, từ chỉ gần thành từ chỉ xa,...”. Ex: + Mary said, “I am fine”. Mary said (that) she was fine. + He said, “I go to school everyday”. He said (that) he went to school everyday. + Nếu động từ tờng thuật ở mệnh đề chính là “say to” thì sang cách nói gián tiếp thờng phải đổi thành “tell”. Ex: + The teacher said to him, “You must do your exercises by yourself”. The teacher told him that he had to do his exercises by himself. The teacher said that he had to do his exercises by himself. IV. C©u c¶m th¸n gi¸n tiÕp. Khi một câu cảm thán đợc đổi từ trực tiếp sang gián tiếp thờng đợc mở đầu bằng động từ “exclaim: kªu lªn, la lªn”. Ex: + “What a lovely garden they have!”. He exclaimed what a lovely garden they had. + “How hot it is!”. He explaimed how hot it was..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> EXERCISES Rewrite these sentences, using reported speech. 1. Charles said, “I’m living in London now.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 2. He said to us, “You are my best friends.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 3. Johnny said to me, “I don’t know what Fred is doing.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 4. She said, “ I will answer the phone.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 5. He said to his friends, “I must go home now.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 6. Hoa said, “I can’t go out after 8 p.m.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 7. She said to me, “I will come and see you sa soon as I can.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 8. He said to me, “Don’t forget to post the letter.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 9. Nhi said, “I don’t know how to do this exercise.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 10. She said, “I must stay at home tomorrow.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 11. Hoa asked Tim, “Do you like this place?” _ “No, I don’t.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 12. “Can you open your bag, please?” said the customs officer. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 13. The man said to Nam, “The clock will never work again if you try to repair it.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 14. The teacher asked Nga, “Is Mount Everest the highest mountain in the world?” _ “Yes, it is.” …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 15. She said, “Can you speak Spanish, Minh?”.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 16. Thanh said to her teacher, “Will I finish my exercise at home?” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 17. My friend said, “Are you going to leave tomorrow?” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 18. They said to us, “Must you go now?” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 19. I asked Nam, “Are you free tonight?” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 20. Nam said to me, “He wants to come here but he isn’t very well.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 21. Susan said, “ My sister is coming to see me next week.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 22. My husband said to me, “I’m going away for a few days. I’ll phone you when I get back.” _ ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 23. “What’s the weather like?” she asked me. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 24. “Does Ann always go to church on Saturdays?” He wondered. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 25. I wanted to know, “How can I solve the problem?” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 26. She said to us, “Shut the door but don’t lock it.” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 27. “Be modest if you are a good student”, said my father. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 28. “What country do you come from?”, said Bill. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 29. “What are you going to study?”, asked Ann. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 30. They asked me, “How many children are there in the school?”. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 31. We asked, “What time does the plane arrive?”. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 32. “Don’t argue with your father, Hung” said I. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 33. “Please lend me your dictionary tomorrow, Quang,” said Hoa. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 34. “I have something to show you”, I said to her. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 35. She wanted to know, “How long will it take me to get there?”..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 36. She said, “How do you go to the circus?”. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(9)</span>