Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.67 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT. Tieát 44: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG III: QUANG HỌC - Hiện tượng khúc xạ là gì?. . - Thấu kính hội tụ là gì? Thấu kính phân kì là gì? - Các bộ phận chính của mắt là những gì? - Tật cận thị là gì? Khắc phục nó như thế nào?. - Kính lúp dùng để làm gì ?. -. Phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu như thế nào? Trộn các ánh sáng màu với nhau sẽ được ánh sáng màu gì?. - Tại sao có các vật màu sắc khác nhau? - Ánh sáng có những tác dụng gì, những ứng dụng gì?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 44: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Định nghĩa:. Quan sát:. (SGK/108). S . I. Mặt phân cách. K - Đường truyền tia sáng từ S đến I Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong → đường thẳng. nàytruyền sang môi trường trong -suốt Đường tia sáng từ I đến K suốt khác bị → đường thẳng. gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi -trường Đường, gọi truyền tia sáng từ khúc S đếnxạ mặt phân cách là hiện tượng ánh sáng. rồi đến K → đường gãy khúc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 44: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Định nghĩa: (SGK/108). N S . 2. Một vài khái niệm: - Tia tới: SI - Tia khúc xạ: IK - Điểm tới: I - Pháp tuyến: NN’ - Góc tới: i = SIN. N’. I. Mặt phân cách. K. - Góc khúc xạ : r = KIN’ - Mặt phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến NN’ gọi là mặt phẳng tới..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 44: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Định nghĩa:. 2. Một vài khái niệm: 3. Thí nghiệm:. a. Sự khúc khúc xạ xạ tia tia sáng sángkhi khitruyền truyềntừtừkhông nước b.sang khí sang nước: không khí: 1. Tia khúc xạ có nằm ở mặt phẳng tới không? - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới 2. So sánh góc tới và góc khúc xạ. lớn hơn - Góc khúc xạ nhỏ hơn góc góc tới tới (( rr >< ii ).)..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 44: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG II. Vận dụng. C7. Phân biệt hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng. C8: S. - Đặt mắt nhìn dọc theo một chiếc đũa thẳng từ N nhìn thấy đầuKdưới của đũa. đầuStrên, ta không i. N i I. i’. - Giữ nguyên vị tríI đặt mắt, đổ nước vào bát, liệu có nhìn thấy đầu đuôi của đũa hay không?. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Không khí Nước. N’. r K. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Khi không sáng từ đầu của tới đũagặp tuân - Tia tới đổ gặpnước, mặtánh phân cách haidưới - Tia mặt phân cách giữa hai . . theo định luật truyền thẳng sánglại nên môi ánh sáng không môi trường bị phản xạ ánh ngược trường trong suốt bị gãy khúc và I đếnmôi được mắt. cũ. trường tiếp tục đi vào môi trường thứ hai.. môi trường cũ.. tiếp tục đi vào môi trường thứ hai.. - Khi đổ nước, ánh sáng sẽ không truyền thẳng tới mắt. . khúc xạ không bằng góc tới. Góc phản xạ bằng góc tới. . Góc Mà tia sáng sẽ truyền đến mặt nước bị khúc xạ và A (r≠i) truyền tới mắt.( i’ = i ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 44: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Định nghĩa: ( SGK/108) S N 2. Một vài khái niệm:. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. i - Tia tới: SI - Tia khúc xạ: IK Không khí Học bài và đọc phần “ có thể em chưa biết”. I - Điểm tới: I - Pháp tuyến: NN’ - Góc tới: i = SIN - Góc khúc xạ : r = KIN’ Xem lại C7, C8 và làm bài 40-41.1; 40-41.2 / SBT. Nước - Mặt phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến r N’ NN’ gọiĐọc là mặt phẳngbài tới.“ Quan hệ giữa góc tới và góc khúcKxạ”. trước. . 3. Thí nghiệm: a. Sự khúc xạ tia sáng khi truyền từ không khí sang nước: Kết luận: - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. - Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới ( r < i ). b. Sự khúc xạ tia sáng khi truyền từ nước sang không khí : Kết luận: - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. - Góc khúc xạ lớn hơn góc tới ( r > i ). II. Vận dụng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 44: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG II. Vận dụng. Bài tập: Tia nào sau đây là tia khúc xạ? Vì sao? a) Tia IA? b) Tia IB? c) Tia IC? d) Tia ID?. D. N. S. Mặt phân cách. Tia IB:. P Không khí. Vì khi ánh sáng tuyền từ không khí vào nước góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.. Nước. Q. I. C N’. B. A.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>