Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tu ngu ve chim choc dat va tra loi cau hoi Odau tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Môn:. Luyện từ và câu A2. LỚP LỚP 22. Giáo viên : Vũ Thị Hạnh Liên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Xem tranh nói tên mùa thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mùa đông.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mùa hè.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mùa thu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mùa xuân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ Hãy thay cụm từ “khi nào” trong câu hỏi bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, hôm nào, mấy giờ… ) Khi nào bạn đến thư viện?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 1:. Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp:. a) Gọi tên theo hình dáng. b) Gọi tên theo tiếng kêu. c) Gọi tên theo cách kiếm ăn. ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cú mèo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gõ kiến.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chim sâu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cuốc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quạ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vàng anh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chim cánh cụt.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn chim cánh cụt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tu hú.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn chim cánh cụt. tu hú.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bói cá.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn Chim cánh cụt. tu hú. bói cá.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cú mèo. Cuốc. Gõ kiến. Chim sâu. Quạ. Vàng anh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 1. cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo Gọi tên theo Gọi tên theo hình dáng tiếng kêu cách kiếm ăn chim cánh cụt vàng anh. cuốc. chim sâu. cú mèo. quạ. gõ kiến. tu hú. bói cá.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập 2:. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a) Bông cúc trắng mọc ở đâu? b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu? c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a) Bông cúc trắng mọc bên ở đâu? bờ rào, giữa đám cỏ dại. b) Chim sơn ca bị nhốt ở trong đâu? lồng. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu? thư viện..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài tập 3:. Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho mỗi câu sau: a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư bên trái. c) Sách của em để trên giá sách..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho mỗi câu sau: a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. M: Sao Chăm chỉ họp ở đâu? b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư bên trái. c) Sách của em để trên giá sách..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho mỗi câu sau: b) Em ngồi ở đâu? dãy bàn thứ tư bên trái. c) Sách của em để ở trên đâu? giá sách..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hãy kể tên một số loài chim khác mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đại Đạibàng bàng. Bồ Bồcâu câu. Chim Chimcông công. Chim Chimsẻ sẻ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chim Chimhải hảiâu âu. Chim Chimchào chàomào mào. Chim Chimthiên thiênđường đường. Diều Diềuhâu hâu.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chim Chimcu cugáy gáy. Chim Chimsáo sáo. Vẹt. Chim Chimkhướu khướu.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

×