Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

chim bo cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>27/01/10. Trường THCS. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC SINH HỌC LỚP 7/7. Giáo viên thực hiện:. Nguyeãn Ngoïc Hoa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : Em hãy nêu đặc điểm chung của bò sát?. - Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn ở cạn. - Da khô, có vẩy sừng. - Chi yếu có vuốt sắc. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách ngăn hụt. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha - Thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, - Là động vật biến nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 4 – TIẾT 45. NGÀY: 27/01/10. LỚP CHIM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG: - Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi. - Sống trên cây, bay giỏi, có tập tính làm tổ. - Là động vật hằng nhiệt. - Đặc điểm sinh sản : + Thụ tinh trong. + Mỗi lứa đẻ 2 trứng, trứng giàu noãn hoàng,có vỏ đá vôi. + Chim trống mái thay nhau ấp trứng + Con non yếu được nuôi bằng sữa diều.. Qua tìmnhững hiểu Hãy nêu Chim bồ câu có Động vật hằng thông tin SGK em đặc điểm sống đặc điểm sinh nhiệt cóđời ưu thế hãy cho biết: bồ của chim bồ câu sản như thế gì hơn động vật câu nhà có nguồn mà em biết? nào? biến nhiệt? gốc từ đâu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU Qua bảng em Em hãyhãy nhận xem sựđiểm sinh sinh sản sản Thảo luận nhóm: soxét sánh đặc của loài củanào thằntiến lằnhóa với hơn chim?bồ câu? Đặc điểm sinh sản. Thằn lằn bóng. Chim bồ câu. - Sự thụ tinh. - Thụ tinh trong. - Thụ tinh trong. - Số lượng trứng. - Nhiều (hơn 5 trứng). - Ít (chỉ 2 trứng). - Cấu tạo trứng. - Trứng có vỏ dai bao -Trứng có vỏ đá vôi, bọc, nhiều noãn hoàng nhiều noãn hoàng. -Sự đẻ và phát triển của trứng - Sự phát triển của con non. - Đẻ trứng xuống các hốc đất, nở ra nhờ nhiệt độ môi trường - Con non tự đi kiếm mồi. - Bộ phận giao phối. - Có cơ quan giao phối. - Chim bố, mẹ thay nhau ấp trứng -Con non yếu được bố mẹ nuôi bằng sữa diều - Không có.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG:. II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo Maé2t Loâng ngoài: 3Tai bao Moû 1 4 Tuyeán Loâng ñuoâi 5 6 phao caâu. Caùn11 h. 7Đùi 8OÁng chaân. Baø 9 n chaân Loâ10 ng caùnh 12 Ngoùn chaân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU LÔNG CÁNH Lông ống. Phiến lông. Lông tơ. Ống lông. Sợi lông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nêu ý nghĩa thích nghi của đặc điểm cấu tạo ngoài?. Đặc điểm cấu tạo ngoài. Ý nghĩa thích nghi. - Thân: Hình thoi. - Giảm sức cản không khí khi bay.. - Chi trước: cánh chim. - Quạt gió – động lực của sự bay.. - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. - Giúp chim bám chặt vào cành. - Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.. Cản không khí khi hạ cánh -Cây khi hạ cánh - Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên 1 diện tích rộng. - Lông tơ : Có các sợi lông mảnh - Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể. thành chùm lông xốp. - Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. - Làm đầu chim nhẹ.. - Cổ : Dài, khớp đầu với thân.. - Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.. - Tuyến phao câu:. - Làm mịn, giúp lông không thấm nước.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhìn hình 41.3 và 41.4, loài chim có mấy kiểu bay ?. Đại bàng. 2. Di chuyển: - Chim có 2 kiểu bay: + Bay vỗ cánh + Bay lượn - Chim bồ câu bay kiểu vỗ cánh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn Các động tác bay. Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu). - Đập cánh liên tục - Cánh đập chậm rải và không liên tục - Cánh dang rộng và không đập - Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của gió - Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. Em hãy so sánh : bay vỗ cánh và bay lượn bằng cách đánh dấu vào bảng sau cho thích hợp ?. Kiểu bay lượn ( Chim hải âu ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU. I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài: 2.Di chuyển:. LIÊN HỆ THỰC TẾ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài: 2.Di chuyển:. Maé2t Moû1 Caùn8h. CŨNG CỐ:. 3Tai. BT1. Em hãy chú thích tên các bộ phận phù hợp vào các số ương ứng ở hình bên?. OÁng chaâ7n Ngoùn chaân6. Loâ 4 ng ñuoâi Baø 5 n chaân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1.Cấu tạo ngoài: 2.Di chuyển:. CŨNG CỐ:. BT2: Hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ chi sau, vỗ cánh, chim bồ câu, thân, chi trước, hằng nhiệt, lượn) thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau: hằng1nhiệt có cấu tạo thích nghi với Chim bồ câu là động vật……………., Thân 2 . . hình thoi đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : … … Lông 3 vũ nhẹ xốp ; Hàm không có răng, có mỏ sừng được phủ bằng ………… Chi5sau có bàn chân Chi trước 4 bao bọc;…………….biến đổi thành cánh ; ………… dài, các ngón chân có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau.Tuyến vỗ cánh 6 phao câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay ………………...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 45: CHIM BỒ CÂU. DẶN DÒ VỀ NHÀ: Học bài Làm bài tập  1, 2, 3 SGK /137 Chuẩn bị :  Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ xương mẫu mổ chim bồ câu  Kẻ bảng trang 139 SGK..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cụm Trường THCS Tân 27/01/10 Laân CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ VÀ HẸN GẶP LẠI. Giáo viên thực hiện:. Nguyeãn Ngoïc Hoa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×