Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi HKI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán-Tin học. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Đề thi gồm có 4 trang. Điểm. Họ và tên:.................................................... Lớp: 10C..... Chọn đáp án đúng và đánh dấu (X) vào bảng dưới đây: Câu. 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D Câu 21 A B C D. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Nội dung đề: Câu 01: Thông tin là gì ?. A. Các văn bản và số liệu B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh Câu 02: Hãy chọn phương án ghép đúng: mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được Câu 03: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A? A. 178. B. 179. C. 180. D. 181. Câu 04: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong “Recycle Bin” sau khi chọn mở thùng rác này lên ta: A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete C. Chọn File/ Empty Recycle Bin D. Chọn File/ Properties Câu 05: Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng? Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013 Trang 1/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị. C. Click file, chọn Exit D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại. Câu 06: Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào? A. Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut; B. Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete; C. Nháy chuột vào thư mục cần mở; D. Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở; Câu 07: Thư mục gốc của một ổ đĩa: A. Do người sử dụng tạo C. Tự nhiên có. B. Do Hệ điều hành tạo D. Không có loại Thư mục này. Câu 08: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : A. Tên File không được chứa khoảng trắng C. Tên File được dài trên 255 kí tự. B. Tên File không nên có dấu tiếng Việt D. Tên File được chấp nhận kí tự #. Câu 09: Để xóa hẵn Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin, ta thao tác: A. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Alt, Delete C. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete. B. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete D. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete. Câu 10 Các thao tác nào để sao chép đối tượng: A. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến. B. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X C. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. D. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. Câu 11: Tệp là gì? A. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí; B. Đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng; C. Các thông tin lưu trên đĩa cứng; D. Các thành phần nằm trong thư mục; Câu 12: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì? A. Mật khẩu của người dùng; C. Tên máy tính và mật khẩu;. B. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu; D. Tên người dùng và mật khẩu;. Câu 13: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong. B. Điều khiển hoạt động máy tính D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính. Câu 14: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ. Câu 15: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là: A. 16 ký tự. B. 32 ký tự. C. 255 ký tự. D. 256 ký tự. Câu 16: Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder): A. File\New\Folder C. File -> Create New Shotcut Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. B. File\New D. File -> Rename Trang 2/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): A. Restart. B. Shut down. C. Stand by. D. Restart in MS DOS Mode. Câu 18: Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào: A. MS DOS. B. LINUX. C. WINDOWS. D. UNIX. Câu 19: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây A. Chỉ bằng dòng lệnh (Command) B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu) C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) D. Chỉ bằng "giọng nói" Câu 20: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện A. Ấn nút công tắc nguồn (Power) B. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) C. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính D. Ấn phím F10 Câu 21: Để xóa Folder hoặc (File) ta thực hiện: A. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn B. Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn C. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ D. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ Câu 22: Tệp có phần mở rộng là .doc là: A. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal; C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;. B. Tệp chương trình; D. Tệp dữ liệu ảnh;. Câu 23: Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện: A. Ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính C. Chọn tùy chọn SHUT DOWN. B. Chọn tùy chọn STAND BY D. Chọn tùy chọn RESTART. Câu 24: Tên tệp nào sau đây là sai ? A. Thoidai.doc. B. Word.doc. Câu 25: Trong cửa sổ My Computer, biểu tượng. C. Codo.doc. D. Baitap:1.doc. được dùng để:. A. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc B. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar C. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình D. Thay đổi kích cỡ cửa sổ Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa . B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in. C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét ( máy Scan ). D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình. Câu 27: Mã hoá thông tin là quá trình: A. Đưa thông tin vào máy tính Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. B. Chuyển thông tin về bit nhị phân Trang 3/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Nhận dạng thông tin. D. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác. Câu 28: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất . A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử . B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính. D. Một phương án khác . Câu 29: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. Bia giao an.doc. B. Onthi?nghiep.doc. C. Bai8:\pas. D. Bangdiem*xls. Câu 30: Tại sao phải mã hoá thông tin? A. Để thay đổi lượng thông tin. B. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy. C. Để chuyển thôn tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy. D. Tất cả đều đúng. Câu 31: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 8. B. 255. C. 256. D. 65536. Câu 32: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự: A. 8. B. 16. C. 32. D. Tất cả đều sai. Câu 33: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: A. 105. B. 106. C. 107. D. 108. Câu 34: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: A. Phần mềm hệ thống; C. Phần mềm tiện ích;. B. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm công cụ.. Câu 35: Ngành tin học được hình thành và phát triển là do việc sáng tạo ra máy tính và A. Nhu cầu khai thác tài nguyên C. Nhu cầu phát triển kinh tế. B. Nhu cầu khai thác thông tin D. Nhu cầu khai thác chất xám. Câu 36: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là: A. 11000000. B. 10000000. C. 01000000. D. 10000011. Câu 37: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng: A. 11001010. B. 00111010. C. 10100011. D. 10101100. Câu 38: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: A. ROM. B. RAM. C. Băng từ. D. Đĩa từ. Câu 39: Hợp ngữ là: A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh B. Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được C. Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể D. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt Câu 40: Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên: A. Đĩa từ. B. Đĩa CD. C. Băng từ. D. RAM. --- Hết --Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. Trang 4/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán-Tin học. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Đề thi gồm có 4 trang. Điểm. Họ và tên:.................................................... Lớp: 10C.... Chọn đáp án đúng và đánh dấu (X) vào bảng dưới đây:. Câu. 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D Câu 21 A B C D. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Nội dung đề: Câu 01: Thư mục gốc của một ổ đĩa: A. Do người sử dụng tạo C. Tự nhiên có. B. Do Hệ điều hành tạo D. Không có loại Thư mục này. Câu 02: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : A. Tên File không được chứa khoảng trắng C. Tên File được dài trên 255 kí tự. B. Tên File không nên có dấu tiếng Việt D. Tên File được chấp nhận kí tự #. Câu 03: Để xóa hẵn Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin, ta thao tác: A. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Alt, Delete C. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete. B. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete D. Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete. Câu 04 Các thao tác nào để sao chép đối tượng: A. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến. B. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X C. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. D. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. Câu 05: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong “Recycle Bin” sau khi chọn mở thùng rác này lên ta: A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete C. Chọn File / Empty Recycle Bin Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. Trang 5/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Chọn File / Properties Câu 06: Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng? A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị. C. Click file, chọn Exit D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại. Câu 07: Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào? A. Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut; B. Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete; C. Nháy chuột vào thư mục cần mở; D. Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở; Câu 08: Tệp là gì? A. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí; B. Đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng; C. Các thông tin lưu trên đĩa cứng; D. Các thành phần nằm trong thư mục; Câu 09: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì? A. Mật khẩu của người dùng; C. Tên máy tính và mật khẩu;. B. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu; D. Tên người dùng và mật khẩu;. Câu 10: Tệp có phần mở rộng là .doc là: A. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal; C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;. B. Tệp chương trình; D. Tệp dữ liệu ảnh;. Câu 11: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ. Câu 12: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất . A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử . B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính. D. Một phương án khác . Câu 13: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. Bia giao an.doc C. Bai8:\pas. B. Onthi?nghiep.doc D. Bangdiem*xls. Câu 14: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong. B. Điều khiển hoạt động máy tính D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính. Câu 15: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là: A. 16 ký tự C. 255 ký tự. B. 32 ký tự D. 256 ký tự. Câu 16: Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder): A. File\New\Folder C. File -> Create New Shotcut Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. B. File\New D. File -> Rename Trang 6/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 17: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây A. Chỉ bằng dòng lệnh (Command) B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu) C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) D. Chỉ bằng "giọng nói" Câu 18: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện A. Ấn nút công tắc nguồn (Power) B. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) C. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính D. Ấn phím F10 Câu 19: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): A. Restart. B. Shut down. C. Stand by. D. Restart in MS DOS Mode. Câu 20: Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào: A. MS DOS. B. LINUX. C. WINDOWS. D. UNIX. Câu 21: Để xóa Folder hoặc (File) ta thực hiện: A. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn B. Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn C. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ D. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ Câu 22: Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện: A. Ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính C. Chọn tùy chọn SHUT DOWN. B. Chọn tùy chọn STAND BY D. Chọn tùy chọn RESTART. Câu 23: Tên tệp nào sau đây là sai ? A. Thoidai.doc. B. Word.doc. Câu 24: Trong cửa sổ My Computer, biểu tượng. C. Codo.doc. D. Baitap:1.doc. được dùng để:. A. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc B. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar C. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình D. Thay đổi kích cỡ cửa sổ Câu 25: Thông tin là gì ?. A. Các văn bản và số liệu B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh Câu 26: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A? A. 178. B. 179. Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. C. 180. D. 181 Trang 7/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa . B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in. C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét ( máy Scan ). D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình. Câu 28: Mã hoá thông tin là quá trình: A. Đưa thông tin vào máy tính C. Nhận dạng thông tin. B. Chuyển thông tin về bit nhị phân D. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác. Câu 29: Tại sao phải mã hoá thông tin? A. Để thay đổi lượng thông tin. B. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy. C. Để chuyển thôn tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy. D. Tất cả đều đúng. Câu 30: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 8. B. 255. C. 256. D. 65536. Câu 31: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự: A. 8. B. 16. C. 32. D. Tất cả đều sai. Câu 32: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là: A. 11000000. B. 10000000. C. 01000000. D. 10000011. Câu 33: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng: A. 11001010. B. 00111010. C. 10100011. D. 10101100. Câu 34: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: A. ROM. B. RAM. C. Băng từ. D. Đĩa từ. Câu 35: : Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên: A. Đĩa từ. B. Đĩa CD. C. Băng từ. D. RAM. Câu 36: Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên: A. Đĩa từ. B. Đĩa CD. C. Băng từ. D. RAM. Câu 37: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: A. 105. B. 106. C. 107. D. 108. Câu 38: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: A. Phần mềm hệ thống; C. Phần mềm tiện ích;. B. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm công cụ.. Câu 39: Hợp ngữ là: A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh B. Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được C. Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể D. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt Câu 40: Ngành tin học được hình thành và phát triển là do việc sáng tạo ra máy tính và A. Nhu cầu khai thác tài nguyên C. Nhu cầu phát triển kinh tế Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. B. Nhu cầu khai thác thông tin D. Nhu cầu khai thác chất xám Trang 8/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> --- Hết ---. Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán-Tin học. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Đề thi gồm có 4 trang. Điểm. Họ và tên:.................................................... Lớp: 10C.... Chọn đáp án đúng và đánh dấu (X) vào bảng dưới đây:. Câu. 01. A X B C D Câu 21 A B C X D. 02. 03. X. X. 04 X. 05. 06. X. 07. 08. 09. X. X. X. 10. 11 X. 12. 13 X. X 23. 24 X. 25 X. 26. X 27 X. 28. 29 X. 30. 31. X X. X. Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. X X. 16 X. 32. 17. 18. 19. 20. X. X. 40. X. X. 37. 38. 39. X. X. X 33. X. X. 15. X. X 22. 14. 34 X. 35. 36. X X. X X. X. Trang 9/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán-Tin học. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Đề thi gồm có 4 trang. Điểm. Họ và tên:.................................................... Lớp: 10C.... Chọn đáp án đúng và đánh dấu (X) vào bảng dưới đây:. Câu. 01. A X B C D Câu 21 A B C X D. 02. 03. X. X. 04. 05 X. 06. 07 X. 08 X. 09. 10. X X. 23. X. 24 X. X 25. 26. X. X. 12. 13 X. 14 X. 15. 16 X. X X. 22. 11. 27. 29. X. 30. 31. 32. 33. Đề thi học kỳ I lớp 10 – năm học 2012-2013. 34. 35. 36. X. 37. X. X X. X. 19. 20. X. X. 39. 40. X. X. X. X X. 18. X. X 28 X. 17. 38 X. X X. X. X. X. Trang 10/Đề 121.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×