Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTHK II toan 6 20052006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường : ……………………………………… ……Lớp:………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 - 2006 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I/ Phần tự luận khách quan: (3 điểm – Làm trong 30 phút) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1 : Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô vuông : a. ( -15) . 13 15. ( -13 ) Câu 2 : Hãy chọn câu đúng: 2 4  14 2   a) 5 7 b) 49  7. b. ( -5 ) . 6. 3 6  c) 5  8 2 2 1   4 8 là : Câu 3 : Kết quả của phép toán 3 5 23 3 7   a) 0 ; b) 30 ; c) 13 d) 30 1 7 2  Câu 4 : Một số mà 3 của nó bằng 9 là số nào ? 3 27 1   a. 7 b. 49 c. -3 d. 3. 3. ( -4 ). 5 1  d) 22 11. 0 0 Câu 5 : Nếu  A có số đo bằng 65 ,  B có số đo bằng 25 . Ta có : A.  A và  B là hai góc bù nhau. B.  A và  B là hai góc kề bù. C.  A va  B là hai góc phụ nhau. D.  A và  B là hai góc kề nhau. Câu 6 : Có ít nhất bao nhiêu điểm để nối lại ta được 4 hình tam giác nhận các điểm đó là đỉnh. A. 3 ; B. 4 ; C. 5; D. 6     ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------B/ Phần tự luận 7 điểm là trong 60 phút. Bài 1 : ( 1,5 điểm ) So sánh các phân số sau :  18 11 a) 27 và  33 7 8 45 b) 24 và 60 Bài 2 : ( 1,5 điểm ) 5 4  a) 12 15 5 3 5 1  b) 6 10 6 Bài 3 :( 1 điểm ) 3 Một lớp có 42 HS bao gồm 3 loại : giỏi, khá, trung bình. Số HS trung bình chiếm 7 số HS cả lớp. Số HS khá bằng 5 8 sốâ Hs còn lại. Tính số HS giỏi của lớp. Bài 4: ( 3 điểm ) 0 0 Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm một nữa mặt phẳngbờ chứa Ox sao cho  xOy = 80 ,  xOz = 20 . Gọi Om là tia phân giác của  yOz. a) Tính  yOz b) Tính  xOm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌÏC KÌ II Môn toán 6 – Năm học 2005 – 2006 A ) Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm ) Câu 1 : a) ( 15). 13 = 15 . (-13 ) b) ( -5 ). 6 < 3. ( -4 ) Câu 2 : B Câu 3 : D Câu 4 : D Câu 5 : C Câu 6 : B b/ Phần tự luận : ( 7 đ) Bài 1 : 1,5 điểm  18  2 a)  27 3 11  1   33 3  18  11   2  1     Vi 27 33  3 3 7 8 45 b) 24 và 60 45 3 6   60 4 8 7  8 45  5 6     vi   24 60  8 8  Bài2 : ( 1, 5 đ) 5 4 25 16 9 3 a)      12 15 60 60 60 20 5 3 5 5 3  5 3 1 b) 1    1  1    6 10 6 6  10  6 10 4 Bài 3 (1đ ) 3 42 18 Số Hs trung bình : 7 ( HS) Số HS còn lại : 24 HS 5 Số HS khá : 8 .24 = 15HS Số HS giỏi : 24 – 15 = 9 HS. ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ). y m z O. x. Bài 4 : ( 3 đ) Vẽ hình đúng : 0 0 0 a)  yOz =  xOy -  xOz= 80 -20 = 60 ( vì  xOy >  xOz ) 0 0 b)  mOz = 1\2  yOz = 1\2 . 60 = 30 ( vì Om là tia phân giác của  yOz).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  xOm =  xOz +  zOm = 20 0 + 30 0 = 50 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×