Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS & THPT CHU VĂN AN Tổ: LÝ - TIN. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I. Môn: Tin học – Khối 10 (Thời gian: 45 phút, 15 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận). I) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Chủ đề (chương) Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin học Chương II: Hệ điều hành Tổng. Tổng số tiết 20. Lí thuyết 14. số tiết thực LT VD 9.8 10.2. Trọng số LT VD 30.6 31.9. 12. 5. 3.5. 8.5. 11. 26.5. 32. 19. 13.3. 18.7. 41.6. 58.4. II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình Hình thức. 60% trắc nghiệm. Tự luận (40%). Nội dung (chủ đề) Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin Cấp 1,2 học Chương II: Hệ điều hành Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin Cấp độ 3,4 học Chương II: Hệ điều hành Tổng Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin Cấp 1,2 học Chương II: Hệ điều hành Cấp 3,4 Chương I: Một số khái niệm cơ Cấp độ. Trọng số. Số lượng câu hỏi. Điểm. 30.6. 5. 5 x 0.4 = 2Đ. 11. 2. 2 x 0.4 = 0.8Đ. 31.9. 4. 4 x 0.4 = 1.6Đ. 26.5. 4. 4 x 0.4 = 1.6Đ. 100. 15. 6. 30.6. 1. 1Đ. 11. 1. 1Đ. 31.9. 1. 1Đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng. bản của tin học Chương II: Hệ điều hành Tổng Tổng. 26.5. 1. 1Đ. 100. 4 19. 4Đ 10Đ. III) Thiết lập khung ma trận. Thông Vận dụng hiểu Cấp Cấp Cấp độ 3 độ 4 độ 2 TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: Một số khái niệm cơ bản của tin học Tin học là một ngành khoa học 1 Thông tin và dữ liệu 1 1 1 Giới thiệu về máy tính 1 Bài toán và thuật toán 1 1 1 1 Ngôn ngữ lập trình Giải bài toán trên máy 1 Phần mềm máy tính. Những ứng dụng 1 của tin học Tin học và xã hội Chương II: Hệ điều hành Khái niệm hệ điều hành 1 Tệp và quản lý tệp 1 3 1 1 Giao tiếp với hệ điều hành 1 Một số hệ điều hành thông dụng Tổng Số câu (điểm) 3 câu 4 câu 8 câu 4 câu Tỉ lệ 16% 21% 42% 21% Tên chủ đề (Chương, tiết). Nhận biết Cấp độ 1. Cộng. 19câu 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS & THPT CHU VĂN AN Tổ : LÝ – TIN. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2012 – 2013 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 10 THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề). I. TRẮC GHIỆM: Hãy khoanh tròn những câu đúng nhất: Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về máy tính là hợp lí nhất? A. Tốc độ xử lí nhanh và chính xác. B. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian nhỏ. C. Có thể liên kết các máy tính với nhau cùng chia sẻ tài nguyên. D. Cả A, B và C. Câu 2: Số 5210 được biểu diễn trong hệ nhị phân là: A. 1110002 B. 1011012 C. 1101002 D. 1100112 Câu 3: Số thực 0.0013549 x 106 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 1.3549 x 103 B. 0.13549 x 104 C. 0.13549 x 108 D. 0.1355 x 104 Câu 4: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 5 KB. Hỏi nếu sử dụng đĩa mềm có dung lượng 10 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên? A. 261 B. 2048 C. 700 D. Tất cả đều sai Câu 5: CPU là thiết bị dùng để: A. Đưa dữ liệu vào máy. B. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài. Câu 6: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) là: A. x, a, b, c. B. a, b, c. C. a, b. D. x, a, c. Câu 7: Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau: Bước 1: Nhập giá trị của M và N; Bước 2: X := M; Bước 3: M := N; Bước 4: N :=X; Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thỳc. Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là: A. M = 20, N = 10; B. M = 10, N = 10; C. M = 20, N = 20. D. M = 10, N = 20; Câu 8: Thông thường việc giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước? A. 3 B. 5 C. 7 D. Câu 9: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành. A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn hệ điều hành. B. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy C. Hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy. D. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Chức năng của hệ điều hành là: A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống B. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó C. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành Windows? A. Tom & Jerry.1234 B. Nho_rung/10.pdf C. HoangHacLau*.doc D. Khuc hat? Câu 12: Để xóa tệp/ thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa: A. Nhấn phím Delete.. B. Vào Edit Delete. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 13: Chọn phương án sai. Hệ quản lý tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn: A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1 B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1 D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tên tệp không giới hạn. B. Tên tệp dài không quá 255 kí tự C. Tên có kí tự cách (trống) D. Tên tệp có dấu (tiếng Việt) Câu 15: Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính? A. Start/Turn off computer/Restart B. Start/Turn off computer/Turn off C. Start/Turn off computer/Stand By D. Các phương án đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Xác định bài toán (tìm Output, Input) tìm tổng của các số âm trong dãy số A= {a1, a2,…,aN} Câu 2: Xây dựng thuật toán tìm tổng các số âm trong dãy số A= { a1, a2,…,aN}. Câu 3: Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tệp, tên tệp, đơn vị, thành phần, tổ chức thông tin trên đĩa, kiểu. Để điền vào chỗ trống (…..) trong những câu dưới đây: a. Để ……………………………..người ta sử dụng tệp và thư mục. b. …………………, còn được gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một ………… lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Câu 4: Cho cây thư mục như hình bên: C:\ a. Viết đường dẫn đầy đủ đến BT.PAS b. Trình bày các bước tạo thư mục Nhac trong ổ đĩa gốc C:\, và Giao trinh Sach di chuyển thư mục Nhac vào Thư mục Sach pascal Baitap BT.PAS. Tailieu_toan. Doan.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Đáp án: a. Trắc nghiệm: (6 đ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C B B B B A B D D A A A A A B. Tự luận: (4 đ) Câu 1: (1đ) - Input: Nhập N và dãy số A từ a1, a2,…,aN - Output: Tổng các số âm trong dãy A Câu 2: (1đ) Tính tổng của các số âm trong dãy số A= {a1, a2,…,aN} Thuật toán: B1: Nhập N và dãy số A từ a1, a2,…,aN B2: tong:= 0; i:=1 B3: Nếu i> N thì xuất tong, rồi kết thúc B4: Nếu ai < 0, tong = tong + ai ; ngược lại giữ nguyên s. B5: i=i+1;quay lại B2 Câu 3: Điền vào chổ trống (1 đ) a. Tổ chức thông tin trên đĩa; b. Tệp, đơn vị Câu 4: (1 đ) a. C:\Giao trinh\Pascal\BT.PAS b. Các bước tạo thư mục Nhạc trong ổ đĩa C:\ B1: Vào ổ đĩa C:\ B2: kích chuột phải vào khoảng trắng chọn New/Folder B3: nhập tên thư mục từ bàn phím. Di chuyển thư mục Nhạc vào thư mục Sach B1: Chọn thư mục Nhac, kích chuột phải chọn CUT B2: Vào thư mục Sach và kích chuột phải vào khoảng trắng chọn Paste. Duyệt của tổ bộ môn:. Xuân Lãnh, Ngày 6 tháng 12 năm 2012 Giáo viên bộ môn Ngô Thị Quỳnh Huyên. Duyệt của BGH.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>