Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

tiet 40 than lan bong duoi dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ––ĐÀO TẠO KIM BÔI PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO KIM BÔI PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIM BÔI TẠO PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIM BÔI TRƯỜNG TRƯỜNGTHCS THCSXÃ XÃKIM KIMBÔI BÔI. TRƯỜNG TRƯỜNGTHCS THCSXÃ XÃKIM KIMBÔI BÔI. CHÀO CHÀOMỪNG MỪNGCÁC CÁCTHẦY THẦYCÔ CÔ VỀ VỀDỰ DỰHỘI HỘITHI THIGIÁO GIÁOVIÊN VIÊNGIỎI GIỎI. GV GV : :ĐỖ ĐỖTHỊ THỊTHU THUHẰNG HẰNG. GV GV ::NGUYỄN NGUYỄNTHỊ THỊHOÀI HOÀIPHƯƠNG PHƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG PHÒNGGIÁO GIÁODỤC DỤC––ĐÀO ĐÀOTẠO TẠOKIM KIMBÔI BÔI TRƯỜNG TRƯỜNGTHCS THCSXÃ XÃKIM KIMBÔI BÔI. CHÀO CHÀOMỪNG MỪNGCÁC CÁCTHẦY THẦYCÔ CÔVỀ VỀDỰ DỰHỘI HỘITHI THI GIÁO GIÁOVIÊN VIÊNGIỎI GIỎI. GV GV ::ĐỖ ĐỖTHỊ THỊTHU THUHẰNG HẰNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGÀNH ĐVVNS. NGHÀNH RUỘT KHOANG. SINH HOC 7. NGÀNH GIUN. NGHÀNH THÂN MỀM. NGHÀNH CHÂN KHỚP NGÀNH ĐVVCXS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các lớp cá: đại diện Lớp Lưỡng cư: đại diện. ĐVCXS. Lớp Bò sát: đại diện Lớp Thú: đại diện Lớp Chim: đại diện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. ĐỜI SỐNG :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  So saùnh ñaëc điểm đời sống cuûa thaèn laèn boùng ñuoâi daøi với ếch đồng. Đời sống Nơi sống Thời gian kiếm mồi. Thằn lằn bóng Khoâ raùo Ban ngaøy. Ếch đồng Ẩm ướt Chập tối hoặc ban đêm. Tập Trú đơng Trong hốc đất khô ráo Trong hốc đất ẩm bên vực nước tính Thường ở nơi tối , bóng Lối sống Thường phơi nắng Hô hấp Nhiệt độ cơ thể. Baèng phoåi Bieán nhieät. raâm Bằng phổi, qua lớp da aåm Bieán nhieät.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. ĐỜI SỐNG :. - Môi trường sống : trên cạn . - Đời sống : + Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ; + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; + Có tập tính trú đông; + Là động vật biến nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. ĐỜI SỐNG : - Môi trường sống : trên cạn . - Đời sống : + Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ; + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; + Có tập tính trú đông; + Là động vật biến nhiệt. - Sinh saûn : Hãy +Hãy Thụ trình tinhbày trong, đặc đẻđiểm ít trứng sinh trình bày đặc điểm sinhsản sảncủa củathằn thằnlằn lằnbóng bóngđuôi đuôi dài Phát :: triển trực tiếp dài+về về --+Hình Trứng thức có vỏ thụ dai, tinh nhiều ?? noãn hoàng. Hình thức thụ tinh --Số Sốlượng lượngtrứng trứngvà vàđặc đặcđiểm điểmcủa củatrứng trứng?? --Sự Sựphát pháttriển triểncủa củathằn thằnlằn lằnbóng bóngđuôi đuôidài? dài?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? ? Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì với đời sống trên cạn - Vì thằn lằn thụ tinh trong nên tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao hơn nên số lượng trứng ít. - Trứng có vỏ giúp bảo vệ và không cho kẻ thù ăn mất trứng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> So Sosánh sánhđặc đặcđiểm điểmsinh sinhsản sảncủa củathằn thằnlằn lằnbóng bóngđuôi đuôi dài dàivới vớiếch ếchđồng đồng Thằn lằn bóng đuôi dài. Ếch đồng. -Thuï tinh trong. -Thụ tinh ngoài. -Đẻ ít trứng. -Đẻ nhiều trứng. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng. Trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng. -Trứng nở thành con phát triển trực tiếp. -Trứng nở thành nòng noïc, phaùt trieån coù bieán thaùi. - Khoâng phuï thuoäc vaøo môi trường nước. - Phuï thuoäc vaøo moâi trường nước.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. ĐỜI SỐNG : - Môi trường sống : trên cạn . - Đời sống : + Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ; + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; + Có tập tính trú đông; + Là động vật biến nhiệt. - Sinh saûn : + Thụ tinh trong, đẻ ít trứng + Phát triển trực tiếp + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài,chú ý các đặc điểm sau: Đặc điểm thân, đuôi ?. Bàn chân (có bao nhiêu ngón, đặc điểm các ngón)? Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có đặc điểm gì? Da có đặc điểm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài : - Da khô có vảy sừng, cổ dài ; - Mắt có mí cử động và có tuyến lệ ; - Màng nhĩ nằm trong hốc tai ; - Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn STT. Đặc điểm cấu tạo ngoài. Ý nghĩa thích nghi. 1. Da khô, có vảy sừng bao bọc. G. 2. Có cổ dài. E. 3. Mắt có mi cử động, có nước mắt. D. 4. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. C. 5. Thân dài, đuôi rất dài. B. 6. Bàn chân có 5 ngón vuốt. A. Những câu lựa chọn A. Tham gia di chuyển trên cạn: B. Động lực của sự di chuyển; C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ; D. Bảo vệ mắt, để màng mắt không bị khô; E. Phát huy vai trò các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng; G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dựa vào các đặc điểm cấu tạo ngoài nêu ở bảng dưới đây,hãy so sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.. t ân. ẾCH ĐỒNG. THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI. Da:. Da:. Cổ:. Cổ:. Mắt, tai:. Mắt, tai:. Thân, đuôi:. Thân, đuôi:. Chi:. Chi:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI. I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài : - Da khô có vảy sừng, cổ dài ; - Mắt có mí cử động và có tuyến lệ ; - Màng nhĩ nằm trong hốc tai ;. - Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyeån :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Di chuyeån :. Quan saùt H38.2, em haõy moâ taû caùch di chuyeån cuûa thaèn laèn. PHAÛI. TRAÙI.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Thaân uoán sang traùi, ñuoâi uoán sang phaûi.. -Thaân uoán sang phaûi, ñuoâi uoán sang traùi.. -Chi trước bên trái, chi sau bên phải chuyển lên phía trước, khi đó vuốt coá định vào cây hoặc đất.. -Chi trước bên phải, chi sau bên trái chuyển lên phía trước.khi đó vuoát coá định vào cây hoặc đất..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI. I. ĐỜI SỐNG : II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài : - Da khô có vảy sừng, cổ dài ; - Mắt có mí cử động và có tuyến lệ ; - Màng nhĩ nằm trong hốc tai ;. - Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyeån :. KhiCaù Cho di cchuyển boä bieáphaä t độthân nngnàlựvà octham chính đuôi gia tìcuû vào a disự chuyeå đất dicử chuyeå nđộng ? n uốn ? liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Môi trường sống :Trên cạn.. ĐỜI SỐNG. - Đời sống : Sống nơi khô ráo ,thích phôi naéng , aên saâu boï , coù taäp tính truù đông , là động vật biến nhiệt. - Sinh sản : Thụ tinh trong , đẻ ít trứng, phát triển trực tiếp . trứng có vỏ dai , nhiều noãn hoàng.. THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1.Cấu tạo ngoài:Da khô có vảy sừng, cổ dài. Mắt có mí cử động và có tuyến lệ. Màng nhỉ nằm trong hốc tai. Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyển : Thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hãy Hãyghép ghépsố số1,1,2,2,33. .. .. .ởởcột cộtAAvới vớicác cácchữ chữa,a,b,b,c,c,. .. ..ở .ởcột cộtBB sao saocho chophù phùhợp hợpvới vớikiến kiếnthức thứcmà màem emvừa vừađược đượctìm tìmhiểu hiểu. . 1. 2. 3. 4. 5.. CỘT A. CỘT B. Da khô có vảy sừng bao bọc. Đầu có cổ dài. Mắt có mi cử động được Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ bên đầu. Bàn chân 5 ngón có vuốt.. a. Tham gia sự di chuyển trên cạn. b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. c. Ngăn cản sự thoát hơi nước. d. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ. f. Tham gia sự di chuyển dưới nước. Tr¶ lêi : 1+…… c , 2+…… d ,. 3+…… b ,. 4+…… e ,. 5+........ a.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tại sao người ta nói thằn lằn bóng đuôi dài là con vật có ích?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> MỘT MỘTSỐ SỐMÓN MÓNĂN ĂNĐƯỢC ĐƯỢCCHẾ CHẾBIẾN BIẾNTỪ TỪTHẰN THẰNLẰN LẰN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Là học sinh em sẽ làm gì để bảo vệ thằn lằn bóng đuôi dài trước tình trạng săn bắt của người dân hiện nay ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> MÔ MÔHÌNH HÌNHNUÔI NUÔIRẮN RẮNMỐI MỐI.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> EM CÓ BIẾT ?. Khi gặp nguy hiểm thằn lằn chạy rất nhanh về nơi trú ẩn, tạm náu một thời gian rồi lặng lẽ bò trong lớp cỏ hay trong cây đi nơi khác. Thằn lằn cũng dễ dàng tự cắt đuôi để chạy khi bị bắt và ở chỗ cắt sẽ mọc đuôi mới..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Dặn dò *Học bài. *Đọc :Em có biết. *Xem trước bài : Cấu tạo trong của thằn lằn. * Ôn lại bài: Cấu tạo trong của ếch đồng..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> BÀI 38 : THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. ĐỜI SỐNG : - Môi trường sống : trên cạn . - Đời sống : + Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ; + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ; + Có tập tính trú đông; + Là động vật biến nhiệt. - Sinh saûn : + Thụ tinh trong, đẻ ít trứng + Phát triển trực tiếp + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng.. II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài :. - Da khô có vảy sừng, cổ dài ; - Mắt có mí cử động và có tuyến lệ ; - Màng nhĩ nằm trong hốc tai ; - Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyeån : Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất. cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên ..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×