Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTDK CUOI HKI TOAN 4 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoï vaø Teân : ……………………………………………………………………………… Lớp: Trường :. ÑIEÅM BAØI THI. Kyø thi :KTÑK - HKI .NH 2012-2013 Môn : Toán-Lớp 4 Thời gian : 40 phút. Chữ ký GT. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO. STT SMM. STT SMM. PHAÀN BAØI LAØM CUÛA HOÏC SINH I.Phaàn traéc nghieäm: (2ñ ) * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ 4kg 3g = . . . . .g A. 43 B. 403 C. 4003 D. 40003 2 2 2 b/ 13m 5dm = . . . . dm A. 135 B. 1305 C. 1350 D. 1035 c/ Dieän tích cuûa hình vuoâng coù caïnh 12 cm laø: A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 144 cm2 D. 120 cm2 d/ Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 15 km. Hỏi trong 10 giờ người đó đi được bao nhieâu ki-loâ-meùt ? A. 25km B. 150 km C. 70 km D. 5 km II.Phần tự luận: (8đ ) …./2ñ Caâu 1: Ñaët tính roài tính: a/ 325 x 187 b/ 18879 : 156 . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................. .................. . . .. . . . . . . . . . . . . . . .................. ................. .................. ................. . . .. . . . . . . . . . . .. . . . ................. .................. ................. …./1ñ Caâu 2: Tính nhaåm: 67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . . 25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . . …../2ñ Caâu 3: a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức: 8 460 : x = 18 523 x 46 + 3444 : 28 ................ ..................... ................ ..................... ................. ......................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào khoảng này. …../2 đ Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đo.ù Baøi giaûi …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …../1ñ. Caâu 5: Tính baèng caùch thuaän tieän nhaát. a) 679 x 85 – 679 x 75. b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VAØ THANG ĐIỂM LỚP 4 I. Môn Toán Phaàn I (2ñ) a/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 ñieåm. b/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 ñieåm. c/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 ñieåm d/ Khoanh vào A đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt 0 ñieåm Phaàn II (8ñ) Câu 1: ( 2 đ). Mỗi bài đặt tính đúng và đúng kết quả đạt 0,5 điểm. Câu 2:(1đ) Mỗi bài nhẩm đúng đạt 0,25đ. 67 x 1000 = 67 000 87 x 11 = 957 25000 : 100 = 250 4500 : 500 = 9 Caâu 3( 2 ñ). a/ 8 460 : x = 18 x = 8 460 : 18 ( 0,5 ñieåm) x = 470 ( 0,5 ñieåm) b/ 523 x 46 + 3 444 : 28 = 19 058 + 123 (0,5 ñieåm) = 19 181 ( 0,5 ñieåm) Caâu 4:( 2 ñ ) Baøi giaûi Nửa chu vi của mảnh vườn là: ( 0,25 đ) 250 : 2 = 125 (m) ( 0,5 ñ ) Chiều dài của mảnh vườn là: ( 0,25 ñ) 125 – 25 = 100 (m ) ( 0,25 ñ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 ñ) 2 125 x 100 = 12500 ( m ) (0,5 ñ ) Đáp số: 12500 m2 Ghi chú: Nếu không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị, ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số trừ chung cho toàn bài là 0,5điểm. Caâu 5 ( 1 ñ ) : a ) 679 x 85 + 679 x 15 b ) 625 x 97 + 625 + 625 x 2 = 679 x ( 85 + 15 )( 0,25ñ) = 625 x ( 97 + 1 + 2 ).(0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = 679 x 100 = 67900 (0,25ñ). = 625 x 100 = 62 500 ( 0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×