Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi thu DH lan 1 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2013 Môn Thi: Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh: ........................... Mã đề thi 132. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: Từ câu 1 đến câu 40: Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ. B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. Câu 2: Một sợi dây đàn dài 60 cm rung với tần số f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai nút ở 2 đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v = 15 m/s. B. v = 28 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 25 m/s. Câu 3: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T 1, khi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 < T1 < T3. B. T2 = T1 = T3. C. T2 = T3 < T1. D. T1 < T2 = T3. Câu 4: Phương trình dao động của nguồn sóng O là uO 2.cos(10 t )cm . Phương trình truyền sóngtại M cách 3 d  2 có dạng: O đoạn 3 uM 2.cos(10 t  )cm 2 A.. B. uM 2.cos(10 t  3 )cm 3 uM 2.cos(10 t  )cm u  2.cos(10  t  3  ) cm 2 C. M D. Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u AB 200 2 cos(100 t   / 3) ( V ) , khi đó điện áp tức thời giữa hai. u 50 2 sin(100t  5 / 6) (V) đầu đoạn mạch NB là NB . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là u 150 2 cos(100t   / 3) (V) u 250 2 cos(100t   / 3) (V) A. AN . B. AN . u = 50 34cos(100pt +  / 4) (V) u = 50 34cos(100πt +1,3) (V) C. AN . D. AN . Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông qua vệ tinh. B. Khi một điện tích điểm dao động điều hoà trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. C. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không. D. Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau. Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 8: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là A. 7 2 cm. B. 4 2 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường khi sóng truyền qua. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử môi trường khi sóng truyền qua. D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường khi sóng truyền qua. Câu 10: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 10 5 C F 2 Câu 11: Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 1 L H 5 . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ? 1 1 1 1 s s s s A. 3000 . B. 1000 C. 1500 D. 6000 Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 (tím) = 0,42  m;  2 ( lục) = 0,56  m;  3 ( đỏ) = 0,70  m. Tại vị trí vân sáng gần vân trung tấm nhất có màu giống nhau như màu của vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng màu đỏ: A. Bậc 4 B. Bậc 12 C. Bậc 15. D. Bậc 20. Câu 13: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10 -7 s. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 300 m. B. 90 m. C. 60 m . D. 120 m. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, hai khe được chiếu sáng bằng chùm sáng trắng (0,40 m  0, 76m) . Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được là 0,72 mm. Khi dịch chuyển màn ra xa hai khe thêm 60 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đó là 0,90 mm. Khoảng cách giữa hai khe S1 ,S2 là A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 2 mm. D. 1,2mm. Câu 15: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u U 0 cos t . Chỉ có  thay đổi được. Điều chỉnh  thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( 2 < 1 ) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là ( 1  2 ) L12 L(1  2 ) L(1  2 ) 2 2 n2  1 n2  1 A. R = L n  1 B. R = C. R = n  1 D. R = Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10 -4/ (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R=R 1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là: A. 2.102 B. 2.104 C. 102 D. 104 Câu 17: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai P( W  đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100 , cuộn cảm thuần 3 )0 có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 10 thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. 0 Dung kháng của tụ điện là 00 L L( H) 0 2 A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 19: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70  và độ tự cảm L = 0,7/πH nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100  t)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu mạch so với hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây một góc là A. 0o B. 90o C. 45o D. 135o Câu 20: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ A n 1 n n x A n 1 . A. x = A n B. x =  n C. x = A n  1 D. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x 1 = 7,5cos(5πt + φ1) cm và x2 = 5cos(5πt +φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm. B. 9,5 cm. C. 15 cm. D. 2 cm. Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại Q có k = 50(N/m), m= 500(g) tại nơi có g= 10(m/s 2). Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Khi vật đi xuống tới vị trí cân bằng thì tuột ra khỏi lò xo đi xuống va chạm hoàn toàn đàn hồi với sàn nhà. hỏi vật nẩy lên cách sàn nhà bao nhiêu? Cho lò xo dài tự nhiên l0= 50(cm); Q cách sàn nhà 1m A. 55cm B. 65cm C. 75cm D. 45cm Câu 23: Đặt điện áp u = U2cos(t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 1 u 2 i2   1 .   .   .  2 2. 2 2 2 2 I2 I2 2 I2 4 I A. U B. U C. U D. U Câu 24: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,005 s. B. 0,015 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Lấy g = 10 m/s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 1 4 7 1 A. 15 (s). B. 30 (s). C. 30 (s). D. 15 (s). Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại 60 cm/s. Chọn trục toạ độ Ox có phương nằm ngang, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí x = 3 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tính chu kì dao động và biên độ dao động: A. 0,2 (s), 3 cm B. 0,1 (s), 6 cm C. 0,2 (s), 6 cm D. 0,1 (s), 3 cm   u 200 cos  t   2  (V)  Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế   i 2 2 cos  t   4  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn  thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là mạch này là A. 400 2 W B. 200W C. 200 2 W D. 400W Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia tử ngoại. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 29: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 10  3 1 (F ) (H) 50 Hz, R = 40 (  ), L = 5 , C1 = 5 . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 4 3 .10 (F) .10 4 (F) A. Ghép song song và C2 =  B. Ghép nối tiếp và C2 =  5 4 5 .10 (F) .10 4 (F)   C. Ghép song song và C2 = D. Ghép nối tiếp và C2 = Câu 30: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là u 0 2 1 T t(cm) t T 2 . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 3 bước sóng ở thời điểm có li độ u M 2 cm . Biên độ sóng A bằng 4 cm A. 3 . B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 3 cm . Câu 32: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 33: Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và trễ pha π/6 so với điện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/π (H) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là A. 228 Ω. B. 60 3 Ω. C. 180 Ω. D. 60 Ω. A cos. Câu 34: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10. A. 50Hz B. 25Hz C. 100Hz D. 200Hz Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4μm λ 0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng: 2 2 A. 0,4μm, 0,5μm và 3 μm B. 0,4μm; 3 μm và 0,76μm 2 C. 0,5μm; 0,6μm và 0,7μm D. 3 μm; 0,5μm và 0,76μm Câu 36: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L 1= 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L 2= 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là: A. 0,1256 mW. B. 2,513 mW. C. 1,256 mW. D. 0,2513 mW. Câu 37: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 1,5 phút mỗi ngày. Để đồng hồ chạy đúng, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc là: A. Tăng 0,1%. B. Giảm 0,1%. C. Tăng 0,2%. D. Giảm 0,2%. Câu 38: Khi nói về quang phổ của cục sắt bị nung nóng, đáp án nào sau đây là sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  )cm 3 .. x 5cos(2 t-.  )cm 3 .. 1 6. 0. 0,02 0,015. x 10cos(4 t+. Wđ (J). t (s). A. khi nung nóng cục sắt đến nhiệt độ 500oC thì nó bắt đầu phát ra bức xạ nhìn thấy nhưng khi đó quang phổ của nó chỉ có màu đỏ B. khi nung nóng cục sắt đến nhiệt độ 800oC thì quang phổ của nó lan sang màu cam C. khi nung nóng cục sắt đến nhiệt độ 1000oC thì quang phổ của nó lan sang màu lam D. khi nung nóng cục sắt đến nhiệt độ 1200oC thì quang phổ của nó lan đến tận màu tím Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = Uocos(2  ft) có tần số f thay đổi thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi nhưng tích của chúng không đổi. B. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi, khi ZC = ZL thì UC đạt giá trị cực đại. C. Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không đổi. D. Khi f tăng thì ZL tăng dẫn đến tổng trở Z tăng và công suất của mạch P giảm. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v 0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu? A. 2, 5 2cm B. 5 2cm C. 10cm D. 5cm B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: I. Theo chương trình chuẩn: Từ câu 41 đến câu 50: Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,5 mm. Câu 42: Vật có khối lượng m = 400gam dao động điều hoà. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của vật là   x 5cos(4 t- )cm x 5cos(2 t+ )cm 3 3 A. . B. .. C. D. Câu 43: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 4 , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A A. 2 B. A C. A 2 D. A 3 Câu 44: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos(20t ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là A. 13 B. 14 C. 4 D. 9 Câu 45: Chọn đáp án đúng: Một sóng âm và một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí thì: A. Bước sóng của cả hai sóng đều giảm B. Bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng điện từ tăng C. Bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng điện từ giảm D. Bước sóng của cả hai sóng đều tăng Câu 46: Đặt điện áp u = U0cos(t + j) (U0 không đổi, tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị  = 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 và k2. Khi đó ta có A. I2 > I1 và k2 < k1. B. I2 < I1 và k2 < k1. C. I2 > I1 và k2 > k1. D. I2 < I1 và k2 > k1. Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC_lần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đoạn mạch AM gồm L và R ). Hệ thức nào dưới đây là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U U R  U C  U L . B. U L U R  U C  U C. U R U C  U L  U D. U C U R  U L  U Câu 48: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian, câu kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên ngược pha. B. Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên lệch pha /2. C. Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên cùng pha. D. Véctơ E và vectơ B luôn cùng phương, cùng độ lớn. Câu 49: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. C. B. 2C C. 3C D. 4C Câu 50: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh II. Theo chương trình nâng cao: Từ câu 51 đến câu 60: Câu 51: Chọn đáp án đúng. Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của ròng rọc A IA 1 bằng 3 bán kính của ròng rọc B. Tỉ lệ I B giữa mômen quán tính của ròng rọc A và ròng rọc B bằng:. A. 1/3 B. 9 C. 1/12 D. 1/36 Câu 52: Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào AB nguồn điện không đổi có hiệu điện thế bằng 20V thì đo được cường độ dòng điện trong mạch là 0,5A. Khi mắc vào AB nguồn điện xoay chiều u = 120cos(100t)V, thì đo được cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,5A. Đoạn mạch AB chứa: A. R và L, với R = 10 và L = 0,56H B. R và C, với R = 40 và C = 2,5.10-4F -4 C. L và C, với L = 0,4H hoặc C = 2,5.10 F D. R và L, với R = 40 và L = 0,4H Câu 53: Một người cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng còi điện phát ra một âm có tần số 1000Hz hướng về một chiếc ô tô đang chuyển động về phía mình với tốc độ 36km/h. Biết sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Tần số của âm phản xạ từ ô tô mà người cảnh sát nghe được là: A. 1000Hz. B. 1060Hz C. 1030Hz D. 943Hz Câu 54: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Tác dụng lên vành bánh xe một lực  F theo phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. B. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống. C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. D. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống. Câu 55: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, khối lượng m = 50 g được tích điện q = -2.10 -5C dao động trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và có độ lớn E = 2500V/m. Lấy g = 9,86m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường là: A. 2,00s B. 2,11s C. 1,41s D. 1,91s Câu 56: Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường? A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên. B. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên. C. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín. D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn Câu 57: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là A. 32 rad. B. 8 rad. C. 64 rad. D. 16 rad. Câu 58: Một dây đàn có chiều dài l = 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản tương ứng có tần số f. Hỏi cần phải bấm phím cho chiều dây l’ bằng bao nhiêu để âm cơ bản phát ra có tần số bằng 1,2f? A. 13,33cm B. 66,67cm C. 48cm D. 32cm Câu 59: Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện u trong mạch có biểu thức i = Iocost. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức (1) t thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức O (2) thời uR, uL, uC theo thứ tự là (3).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. (1), (3), (2). B. (3), (1), (2). C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1). Câu 60: Hai chất điểm có khối lượng 200g và 300g gắn ở hai đầu của một thanh đồng chất có tiết diện nhỏ có khối lượng 50g và có chiều dài 1,2m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây? A. 0,198kg.m2; B. 0,180kg.m2; C. 0,252kg.m2; D. 0,186kg.m2. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×