Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN HÓA HỌC 8 Giáo viên: Phan Thị lan Đơn vị công tác: Trường THCS Bản Cầm Ngày giảng: 23/1/2013; Lớp 8c Tiết 41: ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Sau bài học học sinh: - Biết được phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và hai cách thu khí oxi: bằng cách đẩy nươc và đẩy không khí. - Biết được khái niệm phản ứng phân hủy. 2. Kĩ năng - Viết được phương trình điều chế khí O2 từ KClO3 và KMnO4 - Tính được thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn được điều chế từ phòng thí nghiệm . - Nhận biết được một số phản ứng cụ thể là phản ứng phân hủy hay hóa hợp. 3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, tiết kiệm khi làm thí nghiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ, phiếu học tập Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, muôi sắt, ống nhánh dẫn khí L, Z , chậu thủy tinh, lọ thủy tinh có nút nhám, đèn cồn, diêm, đóm, bông. Hóa chất: KMnO4 HS: Ôn lại khái niệm phản ứng hóa hợp. Chuẩn bị nội dung của bài. III. PHƯƠNG PHÁP Thí nghiệm, vấn đáp – gợi mở, trực quan, HĐN. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. Ổn định: 1/ 2. Khởi động: 5/ KTBC: HS1: Làm bài tập 2 (sgk – 91) TL: Bài 2 a. Công thức chung của oxit: PxOy. Ta có: x . V = II . y =>x=2; y=5 Công thức đúng: P2O5. b. CT chung: CrxOy. Ta có: x . III = y . II => x=2, y=3 CT đúng: Cr2O3. HS2: Viết 2 phương trình phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp? t TL: S + O2 SO2 t 4P + 5O2 2P2O5. (HS viết ra góc bảng) GTB: Dựa vào phần trả lời của HS 2 3. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (19’) * Mục tiêu: học sinh biết được phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (hai cách thu khí oxi) * Đồ dùng DH: Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí L, Z , chậu thủy tinh, lọ thủy tinh có nút nhám, đèn cồn, diêm , đóm, bông. o. o.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hóa chất: KMnO4 Hoạt động của GV GV: y/c hs nghiên cứu thông tin mục 1 T92 sgk H: Để điều chế oxi, nguyên liệu điều chế phải chứa nguyên tố nào? Kể tên những hợp chất chứa oxi ? GV: trong PTN sử dụng KMnO4, KClO3 để điều chế oxi. Vì dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. H: Để tiến hành thí nghiệm cần dụng cụ và hóa chất nào? + Tiến hành thí nghiệm ntn? GV: tiến hành biểu diễn TN điều chế O2 từ KMnO4 Yêu cầu hs quan sát, nhận xét hiện tượng xảy ra và giải thích H: Dựa vào kiến thức đã học và thông tin sgk cho biết khi đun nóng KMnO4 trên ngọn lửa đèn cồn ta thu được sản phẩm nào? GV: ngoài ra còn thu được K2MnO4 , MnO2 H: Hãy viết PTPƯ xảy ra? GV yêu cầu hs đọc thông tin mục b – sgk từ đầu đến “MnO2 là chất xúc tác” H: Để điều chế oxi từ KClO3 chúng ta làm thế nào? H: Làm thế nào để phản ứng xảy ra nhanh hơn? H: Chất MnO2 có vai trò gì trong phản ứng?. Hoạt động của HS HS: hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin HS: Chứa nguyên tố oxi KMnO4, KClO3, H2O, Al2O3…. Nội dung I. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm 1. Thí nghiệm. HS: nêu dụng cụ và hóa chất.. - Dụng cụ, hóa chất: SGK - 92 - Cách tiến hành: SGK - 92. HS nêu cách tiến hành HS quan sát, nhận xét hiện tượng và giải thích. HS: O2. HS dựa vào chất tham gia và sản phẩm đã biết, viết PTHH. - PTPƯ: t 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ t 2KClO3 2KCl + O2 o. o. ↑. HS: đun nóng kali clorat trong ống nghiệm Trộn thêm bột MnO2 thì phản ứng xảy ra nhanh hơn Là chất xúc tác.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Oxi điều chế được mà chưa dùng ngay thì phải thu vào bình để cất trữ, nghiên cứu tiếp thông tin còn lại mục b - sgk H: Có những cách nào để thu khí oxi? H: Dựa vào tính chất nào của O2 thu bằng cách đẩy không khí, đẩy nước? H: thu bằng cách đẩy không khí phải để lọ thu ntn? Vì sao? GV: tiến hành thu khi oxi H: Qua thí nghiệm mục 1 rút ra kết luận gì về cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? GV:để điều chế một lượng O2 lớn người ta sản xuất từ Không khí hoặc nước chứa oxi, sẵn trong tự nhiên, rẻ Sản xuất bằng cách nào các em tự đọc sgk…. HS: Đẩy không khí và đẩy nước HS: Nặng hơn không khí, ít tan trong nước. - Thu khí oxi bằng 2 cách: + Đẩy không khí + Đẩy nước. Để ngửa lọ vì oxi nặng hơn không khí HS quan sát, ghi nhớ kiến thức. 2. Kết luận: Trong PTN, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 , KClO3. Hoạt động 2: Phản ứng phân hủy (12’) * Mục tiêu: Biết được khái niệm phản ứng phân hủy. * Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung bảng tr 93 sgk GV: treo bảng phụ có nội III. Phản ứng phân hủy dung bảng sgk T93 Hãy thảo luận nhóm nhỏ hoàn HS: thảo luận nhóm điền thiện nội dung y/c của bảng phụ bảng (1’). H: Em có nhận xét gì về số các chất tham gia và HS: Chất tham gia: 1 chất sản phẩm trong các Chất sản phẩm: 2 hoặc 3 phản ứng hóa học trên? GV: Những phản ứng hóa học như trên là phản ứng phân hủy. H: Thế nào là phản ứng HS: nêu định nghĩa - Định nghĩa : Phản ứng phân hủy? phân hủy là phản ứng hóa GV treo bảng phụ yêu cầu học trong đó một chất sinh hs hoạt động nhóm bàn ra hai hay nhiều chất mới. làm bài (2’)..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (theo mẫu phần phụ lục) 4. Kiểm tra , đánh giá: 7/ - Đọc kết luận 1, 3 sgk. GV cho HS thảo luận nhóm bàn 3’ làm bài tập 4a. - HS thảo luận nhóm bàn 3/ làm bài tập 4a sgk tr 94 + Bài tập 4 tr 94: 48. a. Số mol O2 thu được: n02 = 32 = 1,5 (mol) t 0 2 KCl + 3O2 - PTPƯ: 2KClO3 ⃗ 2 mol 3 mol x mol 1,5 mol - Số mol KClO3 cần dùng: nKClO3 =. 2 . 1,5 = 1 (mol) 3. - Số gam KClO3 là: 122,5 x 1 = 122,5 (g) 5. Dặn dò: 2/ - Học bài , Làm các bài tập còn lai sgk - Ôn lại thành phần không khí. - Hướng dẫn bài tập 6 – 94 t 0 Fe3O4. a. PT: 3Fe + 2O2 ⃗ 3mol 2mol 1mol 2,32 nFe3O4 0, 01mol 232 nO2 2nFe3O4. Theo PT:. nFe 3nFe2O3. =0,01 x 2 = 0,02mol = 0,01 . 3 =0,03mol. mO2. = 0,02 . 32 = 0,64 g mFe = 0,03 . 56 = 1,68 g t b. PT: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ 2mol 1mol o. Theo PT ta có: nKMnO 2nO = 0,02 . 2 = 0,04mol 4. 2. mKMnO4. = 158 . 0,04 = 6,32 g Bài tập: Sự giống nhau và khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp? Dẫn ra 2 thí dụ để minh họa. Khác nhau Giống Loại phản ứng Thí dụ minh họa Số chất Số chất sản nhau phản ứng phẩm Phản ứng phân hủy Phản ứng hóa hợp ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>