Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao thoa anh sang 2 buc xa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao thoa ánh sáng với 2 bức xạ Câu 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2. A. 0,401m. B. 0,502m. C. 0,603m. D. 0,704m. Câu 2. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng 2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. A. 0,48m. B. 0,52m. C. 0,63m. D. 0,74m. Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này. A. 0,4mm. B. 4mm. C. 0,5mm. D. 5mm. Cõu 4. Thay ánh sáng đơn sắc ban đầu bằng nguồn sáng có đồng thời hai bức xạ với bớc sóng λ1=0 ,55 μm và λ2=0 ,66 μm . Tìm số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ đó trên trờng giao thoa? A. 4.. B. 5.. C 6.. D. 7.. Câu 5: TiÕn hµnh giao thoa b»ng ¸nh s¸ng tæng hîp cña hai bøc x¹ cã 1 0,5m , 2 0,4m . Kho¶ng c¸ch giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng trờng giao thoa L = 1,3cm. Hái trªn trêng giao thoa quan s¸t thÊy bao nhiªu v©n s¸ng? A. 43. B. 53. C 36. D. 73. Câu 6. Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8mm và cách màn D = 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào 2 khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của của vân trung tâm là : A.4,275mm. B. 3,375mm. C.2,025mm. D.5,625mm Câu 7/. thí nghiệm giao thoa á.s bằng khe Iâng, 2khe cách 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời 2bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A.0,4μm. B. 0,52μm. C.0,44μm. D.0,75μm. Câu 8 .Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.Bước sóng λ2 : A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μmC. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác Câu 9:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng: A. 6mm B. 5mm C. 4mm D. 3,6mm Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cỏch giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đựng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D.3. Câu 11.thí nghiệm của Iâng, khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa 2 khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A.λ1=0,75μm. B.λ1=0,52μm. C.λ1=0,64μm. D.λ1=0,48μm Câu 12:Trong thí nghiệm khe Iang, chiếu đồng thời 2 bức xạ và . Từ vị trí vân trung tâm đến vị trí vân tối trùng nhau thứ 5 của 2 bức xạ còn có bao nhiêu vân sáng đơn sắc.(vân sáng trùng không tính là vân sáng đơn sắc) A. 81 B. 85 C. 49 D. 35 Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng: khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Điểm M có vân sáng cùng màu vân sáng trun tâm. Khi đó tọa độ M được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A.. B.. C.. D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. 0,48m. B. 0,57m. C. 0,63m. D. 0,75m. Câu 15. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1= 0, 4 (m) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =? A 0.48m B 0.6m C 0.64m D 0.72 m Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là: A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.  Câu 17: 17: Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ 1 = 450 nm, còn bức xạ 2 có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ 1 . Giá trị của 2 bằng : A630nm B 450nm C720nm D600 nm Câu 18: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 704nm và 2 440nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là : A 10 B11 C12 D13 Câu 19: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. Có 6 vân sáng.. B. Có 3 vân sáng.. C. Có 5 vân sáng.. D. Có 4 vân sáng.. Câu 20, Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm. Câu 21. (Đề thi 2010)Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ. 1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 1 6 2 5 3 . .  2 . Tỉ số  2 bằng A. 5 . B. 3 . C. 6 D. 2 Câu 22: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm Bài 23: Trong thí nghiệm khe Yang, nguồn sáng S cách 2 khe d=D/3 (S là nguồn sơ cấp thông qua hiện tượng nhiểu xạ cho ra 2 nguồn sáng kết hợp ở S1,S2). khoảng cách 2 khe là a, màn cách 2 khe là D. Cho nguồn S dao đơn sắc có bước sóng lần lượt là. động theo phương thẳng đứng có phương trình trí x=0 xuất hiện liên tiếp 2 lần vân tối. A/ T/6 B/ T4. . Tìm thời gian ngắn nhất mà ở vị C/T/3. D/ T/2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×