Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 17 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 18/10/2012 Ngày giảng : 22/10/2012 Người soạn: Triệu Văn Luyện Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 , 5. 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8 phút) - GV nêu câu hỏi kiểm tra: Câu 4: Phát biểu và chứng minh định lí Câu 4: Định lí: về mối liên hệ giữa phép nhân và phép với a > b  0: khai phương. Cho VD. √ a .b=√ a . √ b - Điền vào chỗ trống: 2− √ 3¿ 2 Bài tập: ¿ 2− √ 3¿ 2 ¿ √¿. =. .......... = ...... + ....... = 1.. ¿ ¿ √¿. 2. +. √ 3+.. . ¿ ¿. √¿. = {2 - √ 3 { +. √ 3− 1¿ 2 ¿. √¿. = 2 - √3 + √3 - 1 = 1. HS2: Câu 5: Phát biểu và chứng minh Câu 5: định lí về mối liên hệ giữa phép chia và Định lí: với a  0 ; b > 0 phép khai phương. a √a = . b √b Bài tập: Giá trị của biểu thức: 1 1 Bài tập: − bằng: 2+ √ 3 2− √3 B. - 2 √ 3 . A. 4 B. -2 √ 3 C. 0 Hãy chọn kết quả đúng. - GV nhận xét , cho điểm.. √. HOẠT ĐỘNG 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP (34 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 73 <40>. Bài 73: <T 40>. 2 3+ 2 a¿ - HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. ¿ - GV lưu ý HS tiến hành theo hai bước: a) 9 .(−a)− √¿ √ + Rút gọn. = 3. √ −a − {3 + 2a{ + Tính giá trị của biểu thức. Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn được: 3 √ 9 - {3 + 2. (-9){ = 3. 3 - 15 = - 6. 3m. b) 1 + m−2 . =1+. 3m m−2. =1+. 3m m−2. √ m2 − 4 m+4 m− 2¿ 2 ¿ √¿. đ/k: m  2.. {m - 2{. + Nếu m > 2  m - 2 > 0  {m - 2{ = m - 2 Biểu thức bằng: 1 + 3m. + Nếu m < 2  m - 2 < 0  {m - 2{ = - (m - 2) Biểu thức bằng: 1 - 3m. với m = 1,5 < 2 Giá trị của biểu thức bằng: 1 - 3. 1,5 = - 3,5. Bài 75 (c,d). Bài 75: (T41) - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, c) Biến đổi VT: nửa lớp làm câu c , nửa lớp làm câu d. √ab (√ a+ √ b) VT = ( √a −√b ) √ab = ( √ a+ √ b ). ( √ a − √ b ) = a - b = VP (đpcm). d) VT = √ a( √a+ 1) 1− √a (√ a −1) 1+ √ a+1 √ a −1 = (1 + √ a )(1 - √ a ) = 1 - a = VP - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng (đpcm). trình bày.. [. - Yêu cầu HS làm bài 76. - HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.. ][. ]. Bài 76: (T41). a Q = 2 √a − b2 a− √ a2 −b2 - GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính b trong Q. a Q= - Thực hiện rút gọn. 2 √ a − b2. -. a √ a − b2 2. √a 2 − b2 +a . √ a2 −b 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Q=. Q=. 2. a 2 √ a − b2 2 a −b ¿ ¿ ¿ √¿ a−b =¿ √a 2 − b2. b 2 2 b √a − b. - Yêu cầu HS làm bài 108 <20 SBT>. b) Thay a = 3b vào Q: Cho biểu thức: √3 b − b = 2 b = √ 2 √ x + x+ 9 : 3 √ x +1 − 1 Q= C= √ 3 b+b 4 b 2 3+ √ x 9− x x −3 √ x √ x với x > 0 và x  9. Bài 108 : 108 <20 SBT>. a) Rút gọn C. √ x + x+ 9 : 3 √ x +1 − 1 b) Tìm x sao cho C < - 1. a) C = 3+ √ x 9− x x −3 √ x √ x - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán, = nhận xét về thứ tự thực hiện về các mẫu C √ x (3 − √ x)+ x +9 : 3 √ x+1 −(√ x −3) thức và điều kiện mẫu thức chung. (3+ √ x )(3 − √ x) √ x ( √ x −3) - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 3 √ x − x+ x +9 √ x ( √ x −3) . C= (3+ √ x)(3 − √ x ) 2 √ x +4 3( √ x +3) − √ x (3 − √ x) - GV hướng dẫn HS làm câu b. . C= (3+ √ x)(3 − √ x ) 2( √ x+ 2) −3√x C = 2( x +2) . √ b) C < -1 − 3 √x x >0  < - 1 đ/k: x ≠ 9 2( √ x +2) − 3√x  2( x +2) + 1 < 0 √ − 3 √ x +2 √ x + 4  <0 2( √ x +2) Có: 2 ( √ x + 2) > 0 với mọi x  ĐKXĐ  4 - √x < 0  √ x > 4  x > 16 (TMĐK). HOẠT ĐỘNG 3 DẶN DÒ (2 ph). (. )(. √. ). (. )(. ). {. - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận). - BTVN: 103, 104, 106 <19, 20 SBT>. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×