Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

THANH NGU TIENG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.9 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thành ngữ 'Have whack at it' và điểm nối âm (linking sounds)   . In Email Chia sẻ:. x.    . Tin liên hệ    . Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt prevent và prohibit Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt time after time, time to time và time by time Hỏi đáp Anh ngữ: Bàn về từ discipline (kỷ luật) Hỏi đáp Anh ngữ: Những chữ viết tắt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Hỏi đáp Anh ngữ: Các câu hỏi trắc nghiệm. CỠ CHỮ - + Phạm Văn 03.02.2013 Hỏi: Cho em hỏi là: cố gắng lên mà tới - take a whack at it, try your best!, have whack at it , let's try, vậy cái nào chính xác hơn, và em có câu: I like to watch sports , động từ like có phụ âm k và động từ watch có phụ âm ch vậy mình có nên đọc các phụ âm đó không? Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. (1) Bạn hỏi idioms 'take a whack at' và 'have a whack at' - 'Whack' trong thành ngữ to have one’s whack còn có nghĩa là nhận phần mình, to take one’s share: Have you all had a fair whack?=Tất cả các anh đều có phần đều nhau chứ? - Whacked còn có nghĩa là rất mệt: I’m absolutely whacked=Tôi hoàn toàn kiệt sức (exhausted). Cả hai câu I’ll take/have a whack (crack) at something nghĩa giống nhau, có thể dùng thay thế nhau. - Why don’t you practice a little while and take a whack at it tomorrow?=Tại sao bạn không tập một lúc rồi mai thử xem có làm được không? Theo Dictionary of American Slang and Colloquial Expressions by Richard A. Spears, Fourth edition, 2007 McGraw-Hill, I’ll have whack at it= To have a try at something: có nghĩa là để tôi thử xem. [Nêu nghĩa a whack hay a smack nghĩa là một cái đánh mạnh.] Tương tự: Get a go at it, get a shot at it, have a whack at it, take a crack at it. Thí dụ: - I don’t know how to change a tire. Dad said he can do it. Let him take a whack at it=Tôi không biết thay bánh xe. Ba nói ba biết. Hãy để ba thử xem sao. (2) Phần hai của câu bạn hỏi: Trong câu I like to watch sports, động từ like có phụ âm k và động từ watch có phụ âm ch có nên đọc các phụ âm đó không. Trả lời: Câu hỏi của bạn nằm trong điểm nối âm (linking sounds) giữa các âm trong tiếng Anh. Ðiều này quan trọng nếu ta muốn nói tiếng Anh gần như người bản xứ. * Một nhận xét là khi một chữ tận cùng bằng một phụ âm consonant sound và chữ tiếp theo bắt đầu bằng một nguyên âm vowel thì thường thường ta nối liền ngay phụ âm cuối của chữ thứ nhất với nguyên âm đầu chữ tiếp theo: Thank you đọc thành thank-kyou * Có khi phụ âm cuối chữ thứ nhất và phụ âm đầu chữ thứ nhì đọc nối và dính với nhau. - I’m going to try it => I gonna try it - I want to go => I wanna go - Let me tell you => lemme tell-lyou - Turn off the radio => tur-noff the radio - And that…=> an-nat.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Xem thêm phần “linking consonant to vowel” và “linking consonant to consonant” trong episodes 14 và 15 trong Website của Seattle Learning Academy ở mạng: 14.aspx Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ. * Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: Stuffed shirt - người trọng hình thức   . x.   . In Email Chia sẻ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Tin liên hệ     . Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt prevent và prohibit Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt time after time, time to time và time by time Hỏi đáp Anh ngữ: Bàn về từ discipline (kỷ luật) Hỏi đáp Anh ngữ: Những chữ viết tắt Hỏi đáp Anh ngữ: Các câu hỏi trắc nghiệm. CỠ CHỮ - + Phạm Văn 27.01.2013 Hỏi: Kính chào Ban Việt ngữ Đài VOA. Cháu có một thắc mắc về nghĩa của cụm 'stuffed shirt'. Một số từ điển nói cụm từ này có nghĩa chỉ người huênh hoang, có chỗ lại nói là thành ngữ chỉ người 'boring'. Cháu muốn hỏi cách dùng và nghĩa của cụm này. Cháu cảm ơn! Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Cụm từ “stuffed shirt” có hai phần là stuffed và shirt. Stuffed là past participle dùng làm adjective của động từ to stuff. Một nghĩa của to stuff là “nhồi cho đầy” như con gấu làm đồ chơi nhồi bông, chiếc gối nhồi lông tơ mịn. Shirt là chiếc áo sơ-mi. Stuffed shirt là một tiếng lóng chỉ “an empty suit (một bộ quần áo trống trơn), a person whose importance is exaggerated (người coi mình làm trọng quá đáng), hay một vị có chức quyền mà tự tôn, a self-important dignity.” Tự điển Dictionary of American Slang của Harold Wenthworth và Stuart Berg Flexner (Crowell, 1975), giải thích: - “Stuffed shirt” là “a person who insists on formalities (người lúc nào cũng đòi phải trọng hình thức). - Always derogatory, stuffed shirt is said of a man of wealth or social standing (chữ dùng với ý mỉa mai, chỉ người giầu và có địa vị xã hội); - Any superior; any wealthy or socially prominent person: cũng chỉ cấp chỉ huy, chức vụ cao; người giầu hay có địa vị quan trọng trong xã hội (page 526). Origin of “stuffed shirt” Từ đâu mà có từ stuffed shirt? Có chỗ giải thích rằng trước khi có kỹ nghệ làm người giả ma-nơcanh bây giờ, để trưng bày quần áo trong tủ kiếng, người ta làm mannequins bằng gỗ, bằng papier-mâché (giấy trộn hồ), hay plaster thạch cao hay chất dẻo plastic. Trước thế kỷ 20, người ta nhồi trong những chiếc quần hay áo sơ mi hồ cứng và áo vét bằng giấy vụn, sao cho hình nộm giống người thường và quần áo nhìn phồng lên và thẳng cứng để bầy trong tủ kính. Tự điển Macmillan Dictionary định nghĩa a stuffed shirt là “a person regarded as correct, pompous or stiff,” người lúc nào cũng ăn mặc chỉnh tề, cử chỉ đúng đắn, nghiêm trang, có vẻ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> khoa trương, tự cao tự đại, cung cách thiếu tự nhiên. Một thí dụ về stuffed shirt là hình ảnh một chủ nhà băng ngày xưa ăn mặc trịnh trọng và nghiêm nghị để giữ uy tín trong cộng đồng, một hình ảnh coi như lý tưởng cho những người trẻ mới làm ở nhà băng ở Hồng Kông. Vâỵ chữ stuffed shirt chỉ một người quá nghiêm trang, thiếu tự nhiên và đôi khi thiếu óc khôi hài. Và tuy phần lớn chỉ đàn ông, nhưng có thể cũng bao gồm cả phụ nữ nữa, hàm ý chê bai (derogatory). Tương đương, có những adjectives như conceited (tự cao tự đại), pompous (khoa trương), formal (trịnh trọng), inflexibly conservative (khăng khăng bảo thủ) (MerriamWebster). Một danh từ tương đương với stuffy shirt là chữ fogy hay fogey (“an old fogy”) chỉ người có quan niệm lạc hậu, cổ hủ (a person of old-fashioned habits and out-moded attitudes) (The American Heritage Dictionary). Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ. * Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: Ride it out Cập nhật: 15:38 GMT - thứ hai, 31 thang 12, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bradley Wiggins, Anh, đoạt huy chương vàng cuộc Đua xe đạp đơn nam tính giờ vào ngày thứ 5 Thế vận hội London 2012. Ảnh: Pascal Le Segretain Cụm từ trong ngày. Các bài liên quan   . Like a duck to water: Nghĩa và cach dùng Soldier on: Nghĩa và cach dùng Big fish: người có quyền lực. Chu đê liên quan . Today Phrase. To ride something out, có nghĩa là vượt qua một điều gì khó khăn, không mấy dễ chịu. To ride something out, MEANS TO GET THROUGH SOMETHING THAT IS DIFFICULT OR UNPLEASANT. Ví dụ I lost my job and can’t spend a lot of money at the moment – I’ll just have to ride it out until I get a new one. Jonathan had never run a marathon before – he was tired even before the halfway mark, but he managed to ride it out and finish the race. I can’t believe the prime minister rode out that scandal and is still in office! Xin lưu ý Nếu bạn ride a wave, có nghĩa là bạn cùng tham gia những hoạt động nào đó đang được ưa chuộng, hay có chung ý kiến với những người khác. Ví dụ: The British public is really riding the wave of cycling after Bradley Wiggins’ success. Thực tế thú vị Bradley Wiggins đoạt huy chương vàng ở môn Đua xe đạp đơn nam tính giờ (Men’s Individual Time Trial), và trở thành vận động viên giành nhiều huy chương Olympic nhất trong số các vận động viên Anh từng tham gia Thế vận hội. Anh về đích sau 50 phút 39 giây qua chặng đường đua dài 44km. Chiến thắng của anh tại Thế vận hội diễn ra chỉ sáu ngày sau khi anh trở thành tay đua người Anh đầu tiên đoạt giải đua xe đạp danh giá the Tour De France tại Paris.. A sandwich short of a picnic Cập nhật: 00:36 GMT - thứ tư, 12 thang 12, 2012 . Facebook.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>    . Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này. Cụm từ trong ngày. Tàu Titanic bị chìm chỉ chưa đầy ba tiếng sau khi đâm vào tảng băng ngầm. Các bài liên quan   . To See the Point (of something) Keep It under Your Hat Up to Your Neck. Chu đê liên quan . Today Phrase. THE EXPRESSION a sandwich short of a picnic CAN BE USED IN A HUMOROUS WAY TO REFER TO SOMEONE WHO IS CRAZY OR STUPID. Ví dụ John is one sandwich short of a picnic. He gave up a job in a big bank to live in a caravan. When we arrived at our hotel by the beach in Miami, all Mary had in her suitcase was her fur coat. She is one sandwich short of a picnic. Xin lưu ý Cần phân biệt với to push the boat out. Cụm từ to push the boat out có nghĩa là tiêu nhiều tiền hơn mức một người nào vẫn thường tiêu, đặc biệt là để ăn mừng điều gi. Ví dụ: We really pushed the boat out and held Mary’s farewell party in one of the most expensive restaurants in town. Thực tế thú vị.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Halloween marks the end of the Celtic year and was believed to be the day when the spirits of those who died in the previous year would come back and possess a body of the living to allow them passage into the afterlife. To frighten them and avoid becoming possessed, the living would dress up in scary costumes. PICTURE TAG: A group of youngsters in fancy dress march during a Halloween event in Kawasaki, near Tokyo. Photo: Itsuo Inouye. Hang in There Cập nhật: 02:19 GMT - thứ tư, 19 thang 12, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này. Các nghệ sị treo mình từ cầu Thiên niên kỷ ở London, một phần của Lễ hội London 2012 Olympic. Ảnh: Sang Tan Cụm từ trong ngày. Các bài liên quan   . To See the Point (of something) Keep It under Your Hat Up to Your Neck.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chu đê liên quan . Today Phrase. Cụm từ to hang in there có nghĩa là cố gắng tiếp tục một việc gì vào thời điểm khó khăn, hay kiên nhẫn chờ đợi một việc gì sẽ xảy ra, sẽ đến. Ví dụ I know money is tight right now, but hang in there and it’ll get better. I’m desperate to know my exam results, but I’ll just have to hang in there until they are published. Xin lưu ý Nếu bạn hang up khi nói chuyện điện thoại có nghĩa là bạn bỏ máy, treo máy, kết thúc cuộc nói chuyện. Ví dụ:I can’t believe Claire sometimes. I was in the middle of a conversation and she just hung up! Thực tế thú vị Các nghệ sĩ nhảy liều lĩnh này tham gia trong một loạt các sự kiện “extreme dance” tại London, đánh dấu Lễ hội London Olympics 2012. Các sự kiện bất ngờ bao gồm tiết mục các vũ công nhảy bungee từ cầu Thiên niên kỷ - Millennium Bridge, với sự xuất hiện đột ngột bất ngờ của họ.. Whatever floats your boat Cập nhật: 16:52 GMT - thứ sau, 7 thang 12, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này. Cụm từ trong ngày.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tàu Titanic bị chìm chỉ chưa đầy ba tiếng sau khi đâm vào tảng băng ngầm Whatever floats your boat có nghĩa là làm điều gì đem lại niềm vui cho bạn.. Các bài liên quan   . To See the Point (of something) Keep It under Your Hat Up to Your Neck. Chu đê liên quan . Today Phrase. Ví dụ It’s your birthday. We can go to the theatre or have a meal in a posh restaurant. Whatever floats your boat. Peter is a ladies’ man but if you still want to go out with him, fine, whatever floats your boat! Xin lưu ý Cần phân biệt với to push the boat out. Cụm từ to push the boat out có nghĩa là tiêu nhiều tiền hơn mức một người nào vẫn thường tiêu, đặc biệt là để ăn mừng điều gi. Ví dụ: We really pushed the boat out and held Mary’s farewell party in one of the most expensive restaurants in town. Thực tế thú vị Tàu Titanic đã bị chìm chỉ trong vòng chưa đầy 3 giờ đồng hồ sau khi nó đâm vào một tảng băng ngầm vào năm 1912. Hơn 1.500 người đã bị thiệt mạng trong vụ tai nạn này. Đối với nhiều người, sự kiện này đánh dấu sự ra đi của thời kỳ giàu có thời Edward tại Anh Quốc (thập niên đầu của thế kỷ 20).. To See the Point (of something).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cập nhật: 14:34 GMT - thứ ba, 4 thang 12, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này. Các ngọn cán cờ tại Quảng trường Đỏ khi quân đội Nga duyệt binh nhân kỷ niệm Đệ nhị thế chiến. Cụm từ trong ngày. Các bài liên quan   . Keep It under Your Hat Up to Your Neck Give Someone a Leg up. Chu đê liên quan . Today Phrase. To see the point of something có nghĩa là hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì. Ví dụ We can’t see the point of doing this exercise; it’s a waste of time. - Tôi chẳng hiểu mục đích của việc làm bài tập này là để làm gì. Chỉ có phí thời gian..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I can see your point. - Tôi có thể hiểu quan điểm của anh. Now I can see the point of all this training. - Giờ thì tôi có thể hiểu mục đích của tất cả những rèn luyện này. Xin lưu ý Cần phân biệt với to point something out. Nếu một ai đó point something out, thì có nghĩa là người đó hướng sự chú ý của bạn vào một cái gì đó Ví dụ: She pointed out the three tallest buildings in the city. Thực tế thú vị Cái tên 'Quảng trường Đỏ' tại Moscow - Red Square - chẳng có liên quan gì tới chủ nghĩa cộng sản hay màu sắc của nhiều tòa nhà thuộc Quảng trường này. Nó là biến thể của từ 'krasnyi', từng một thời có nghĩa là 'beautiful' - đẹp, và nó chỉ trở thành từ với nghĩa 'đỏ' trong tiếng Nga đương thời mà thôi.. Keep It under Your Hat Cập nhật: 11:55 GMT - chủ nhật, 25 thang 11, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các vũ công đội mũ sombrero biểu diễn tại buổi lễ Trao giải Latin Grammy lần thứ 13 tại Las Vegas, Nevada. Ảnh: Mario Anzuoni/Reuters. Cụm từ trong ngày. Các bài liên quan   . Up to Your Neck Give Someone a Leg up In the Eye of the Storm. Chu đê liên quan . Today Phrase. To keep it under your hat means to keep something secret. Cụm từ keep something under your hat có nghĩa là giữ bí mật một điều gì đó. Ví dụ I'll tell you, but you must promise to keep it under your hat. Doug didn't tell anyone about his new job, he kept it under his hat. Now I've told you my little secret, keep it under your hat. Xin lưu ý Nếu bạn nói 'hats off to someone', có nghĩa là bạn công nhận và tỏ ý khâm phục ai vì đã làm một việc gì đó hay đã đạt được một thành quả nào đó. Nếu bạn nói 'hats off to something' có nghĩa là bạn khen ngợi điều đó. Ví dụ: Hats off to Jenny for organising the office party! Thực tế thú vị Từ 'sombrero' xuất phát từ từ 'sombra' có nghĩa là cái bóng, nhưng thiết kế của mũ sombrero có thể lại bắt nguồn từ việc cho phép người đội mũ được mang những thứ như thức ăn trong những chuyến đi dài.. Up to Your Neck Cập nhật: 01:11 GMT - thứ bảy, 17 thang 11, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nước ngập tại Venice khiến người đàn ông này có cơ hội bơi ở ngay giữa quảng trường St Mark's Square. Photo: Luigi Costantini / AP Cụm từ trong ngày. Các bài liên quan   . Give Someone a Leg up In the Eye of the Storm Give Someone a Lif. Chu đê liên quan . Today Phrase. Cụm từ 'up to your neck' có nghĩa là bạn thực sự rất bận rộn vì chuyện gì đó (bận ngập đầu ngập cổ) hoặc có tham gia, dính líu vào chuyện gì đó (ngập đầu ngập cổ). Ví dụ I'm really up to my neck in work. It's the end of the financial year and I have so many accounts to finish. Tony owes the bank a lot of money. He's up to his neck in debt. I'd love to join you this weekend but I really can't. I'm up to my neck in revision for my final exams. Xin lưu ý Cụm từ 'a pain in the neck' có nghĩa là gây khó chịu làm người khác thấy rất khó chịu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ví dụ:Your sister is a real pain in the neck. She's been playing that Rihanna song all afternoon. Thực tế thú vị Thành phố Venice nổi tiếng về các con kênh của mình, nhưng cũng thường xuyên bị ngập nước do lụt lội và thủy triều. Mức nước ngập cao nhất trong lịch sử gần đây là năm 1966, dâng cao tới 1,8m.. Give Someone a Leg up Cập nhật: 16:50 GMT - thứ hai, 5 thang 11, 2012     . Facebook Twitter chia se Gửi cho bạn bè In trang này. Các cổ động viên biểu diễn trước trận bóng tại sân vận động Wembley, London. Ảnh: Darren Staples Cụm từ trong ngày. Các bài liên quan   . In the Eye of the Storm Give Someone a Lif Poles apart.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chu đê liên quan . Today Phrase. Cụm từ to give someone a leg up có nghĩa là giúp ai đó cải thiện hoàn cảnh của mình, giúp ai đó vượt qua lúc khó khăn. Ví dụ I have a great job in a posh restaurant. My mother gave me a leg up when she taught me to cook French dishes. Mary had an uncle well connected to the business world. It gave her a leg up. Xin lưu ý Cụm từ to pull someone’s leg có nghĩa là trêu, chọc ai, nói một điều không có thật để trêu đùa ai. Ví dụ:What?! You’ve won a million dollars in the lottery? You are pulling my leg. Thực tế thú vị Theo một số tác giả, thì nhảy múa cổ vũ tại các cuộc thi thể thao (cheerleading) bắt đầu từ khoảng năm 1877 ở Mỹ khi sinh viên trường Đại học Tổng hợp Princeton hô khẩu hiệu từ các khu vực trong sân vận động. Ngày nay phần lớn những người trong nhóm đi cổ vũ thể thao như thế này là phụ nữ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×