Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.19 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I. TRƯỜNG ……………………………….. NĂM HỌC 2012 -2013. MÔN: lịch sử 6. Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề: Nguyễn Thị Hương Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…). Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1: Nước Văn Lang:. Biết vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang và nhận xét tổ chức Nhà Nước đó.. Số câu: 1 Số điểm: 2.Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 2. Chủ đề 2: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang.. Ch: Trình bày được những nét chính về đs vật chất.... Số câu: 1 Số điểm: 3.Tỉ lệ:30 %. Số câu: 1 Số điểm: 3. Cấp độ thấp. Số câu:1 2 điểm=20.%. Số câu: 1 3 điểm= 30%. Chủ đề 3: Nước Âu Lạc:. Hiểu được ý nghĩa của công trình thành Cổ Loa thời Âu Lạc.. Rút ra được bài học từ sự thất bại của An Dương Vương. Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ:50 %. Số câu: 1 Số điểm: 2. Số câu: 1 Số điểm: 3. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Cộng. Cấp độ cao. Số câu: 2 Số điểm: 4 40%. Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Số câu: 2 5 điểm=50% Số câu: 4 Số điểm: 10. 100%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề). Đề bài: Câu 1: (3 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang. Nhận xét về tổ chức nhà nước Văn Lang? Câu 2: ( 2 điểm)Trình bày những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? Câu 3: (2 điểm) Em có nhận xét gì về việc xây dựng công trình thành Cổ Loa vào thế kỉ III- II TCN của nhân dân Âu Lạc? Câu 4: (3 điểm) Theo em, sự thất bại của An Dương Vương đã để lại cho đời sau những bài học gì?. ===========Hết===========. Đáp án, biểu điểm Câu 1: Sơ đồ nhà nước Văn Lang : (1,5 điểm). Hùng Vương Lạc hầu - Lạc tướng (Trung ương).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lạc tướng (Bộ). Bồ chính (Chiềng chạ). Lạc tướng (Bộ). Bồ chính (Chiềng chạ). Bồ chính (Chiềng chạ). Bồ chính (Chiềng chạ). - Nhận xét ( 0,5 điểm): Nhà nước Văn Lang tuy còn đơn giản, sơ khai, nhưng đã là 1 tổ chức chính quyền cai quản đất nước. Câu 2: Những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang: - Nhà ở phổ biến là nhà sàn mái cong hình thuyền hay mái tròn hình mui thuyền. Nhà được làm bằng tre, gỗ, nứa, lá, có cầu thang tre hay gỗ để lên xuống. (1 đ) - Thức ăn chính của cư dân Văn Lang là com nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá. Họ còn biết làm muối, mắm cá và dùng gừng làm gia vị.(0,75 đ) - Phương tiện đi lại giữa các làng, chạ chủ yếu bằng thuyền. (0,5 đ) - Cách ăn mặc: nam thường đóng khố, mình trần, chân đi đất. Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực. (0,75 đ) Câu 3: - Thành Cổ Loa là một công trình kiến trúc độc đáo, sáng tạo của nhân dân Âu Lạc, có vai trò như một căn cứ quân sự lợi hại và là một vị trí phòng thủ kiên cố. (1 điểm) - Nó còn thể hiện trình độ phát triển cao của cư dân Âu Lạc, được xem là biểu tượng của nền văn minh Việt cổ.(1 điểm) Câu 4: Sự thất bại của An Dương Vương đã để lại cho đời sau những bài học kinh nghiệm quý báu về chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc. Đó là: - Tinh thần cảnh giác để không mắc mưu kẻ thù.(1 điểm) - Chuẩn bị lực lượng mạnh, vũ khí tốt, sẵn sàng bảo vệ đất nước.(1 điểm) - Đoàn kết trên dưới một lòng mới có đủ sức mạnh chống ngoại xâm.(1 điểm) ==================.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHỦ ĐỀ Chủ đề 1:. BIẾT TN C1. Xã hội cổ đại. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang - Âu Lạc. TN. Câu 13: Học lịch sử dể làm gì? (1.5đ) Số câu: 2 Số điểm: 1,75đ Tỉ lệ: 100%. xãhội nguyên thủy Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. Chủ đề 2:. TL. HIỂU. C2 C3. TL. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ: 9,1% C8 C9. Số câu: 4 Số điểm: 2,25đ Tỉ lệ: 81,8% C10 C11. Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 18,2% C12 Câu 16: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? (2đ) Số câu: 2 Số điểm: 2,25đ Tỉ lệ: 81,8% Số câu: 5 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30%. Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ:18,2% Số câu: 10 Số điểm: 5đ Tỉ lệ: 50%. CỘNG. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Câu 14: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại cón được sử dụng đến ngày nay? (2đ) Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 72,7%. C4. Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 18,2% C5 C6 Câu 15: Em C7 hãy cho biết đời sống vật chất của người tinh khôn so với người tối cổ như thế nào?(1,5đ). Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. VẬN DỤNG Cấp ĐộThấp Cấp Độ Cao TN TL TN TL. Số câu: 2 Số điểm: 1,75đ Tỉ lệ: 100%. Số câu: 4 Số điểm: 2,75đ Tỉ lệ: 100%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. Số câu: 6 Số điểm: 2,75đ Tỉ lệ: 100%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20%. Số câu: 4 Số điểm: 2,75đ Tỉ lệ: 100% Số câu: 16 Số điểm: 10đ Tỉ lệ: 100%. I. MA TRẬN. Nhận. Thông. Vận dụng. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cấp độ Tên chủ đề/ Chuẩn KT-KN. Chủ đề 1:Bài 3: 1, Nhận biết được nguồn gốc của con người và thời gian con người xuất hiện trên trái đất.. biết. hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Ch 1 1. Số câu: 1 Số điểm 2 = Tỉ lệ 20 % Chủ đề 2: bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông; bài 6: Văn hóa cổ đại.. 2 = Ch 2 1. Số câu: 1 2. Số điểm 2 = Tỉ lệ 20 % Chủ đề 3: bài 9: Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta : 3, Hiểu được ý nghĩa của việc trồng trọt và chăn nuôi trong đời sống v/c của người ng.thủy trên đất nước ta. 4, Nắm được điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.. .=. 20%. Ch 3. Ch 4 2. Số câu: 2 Số điểm 6= Tỉ lệ 60 % Tổng số câu : 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100. 20%. 6 2 4 40%. 2 6 60%. .=. 60%. 4 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH&THCS Tam Lập Lớp 7A… Họ &Tên:…………………... ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ(3 đ) Thời gian 15 phút. Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông? A. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. B. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. C. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ I TCN. D. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì? A. Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0 B. Tính được số pi bằng 3,16. C. Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật. D. Độ có thêm số 0. Câu 4: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây? A. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. B. Dân chủ, chủ nô. C. Chiếm hữu nô lệ. D. Xã hội tư hữu tài sản. Câu 5: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay? A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Đồng Nai. Câu 6: Nền văn hóa phát triển Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh nào? A. Hòa Bình B. An Giang. C. Long An D.. Quãng Ngãi. Câu 7: Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Sắc hơn và cho nâng suất lao động cao hơn. B. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. C. Dể chế tạo hơn quí hơn. D. Thô sơ hơn. Câu 8: Cuộc sống của người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ. A. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. B. Sống theo bầy đàn. C. Sống đơn lẻ. D. Sống theo cặp đôi. Câu 9: Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm công cụ bằng đá? A. Biết mài đá và cưa đá. B. Phải trải qua quá trình ghè đẽo. C. Phải trải qua quá trình nhào nặn rồi đem đun cho khô cứng. D. Phả trải qua quá trình phơi khô. Câu 10: Vua Hùng đứng đầu nhà nước: A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Đại Ngu. Câu 11: Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Trống đồng, bia đá. C. Truyện Thánh Giống. D. Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. Câu 12: Thời văn Lang vào ngày tết có tục gì? A. Xăm mình. B. Thờ cúng tổ tiên. B. Nhuộm răng ăn trầu. D. Bánh trưng, bánh giầy..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH&THCS Tam Lập ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ Lớp 6A Thời gian 45 phút Họ &Tên:………………….. Điểm Lời phê của Thầy(cô). I/ Phần Trắc nghiệm: (3 điểm) Trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 đúng mỗi câu 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời. 8. 9. 10. 11. 12. B . Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1: Học lịch sử dể làm gì? (1.5đ) Câu 2: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? (2đ) Câu3: Em hãy cho biết đời sống vật chất của người tinh khôn so với người tối cổ như thế nào? (1,5đ) Câu 4: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? (2đ) BÀI LÀM:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ CÂU ĐÁP ÁN. 1 C. 2 D. 3 B. 4 C. 5 A. 6 D. 7 A. 8 A. 9 C. 10 C. 11 B. 12 D. B . Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 13: Học lịch sử để: - Hiểu được cội nguồn dân tộc.( 0,5đ) - Biết được cội nguồn sống của dân tộc.( 0,5đ) - Biết quí trọng những gì mà mình đang có, biết ơn tổ tiên, biết vận dụng vào hiện tại để làm giàu truyền thống dân tộc.( 0,5đ) Câu 14: những thành tựu được sử dụng đến ngày nay: - Thiên văn và lịch. (0, 5đ) - Mẫu chữ cái a, b, c (26 chữ). (0, 5đ) - Số học và hình học. (0, 25đ) - Các ngành khoa học cơ bản. (0,25đ) - Các tác phẩm văn học, nghệ thuật. (0, 5đ) Câu15: Đời sống vật chất của người tinh khôn: - Thường xuyên cải tiến và đạt được những bước tiến về chế tác công cụ.(0, 5đ) - Từ thời Sơn vi, con người đã biết ghè đẽo các hòn đá cuội thành rìu,...(0, 5đ) - Họ biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ và biết làm đồ gốm, biết trồng trọt, chăn nuôi,....(0, 5đ) Câu 16: Nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang - Ăn: thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá....(0,5đ) - Ở : Nhà sàn có mái cong hình thuyền làm bằng go, tre nứa ....( 0,5đ) - Mặc: + Nam: mình trần chân đất. (0,5đ) + Nữ: mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực. (0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>