Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜ TRƯỜN NG G THCS THCS LYÙ LÝ THƯỜ THƯỜN NG G KIEÄ KIEÄT T HỘI GIẢNG CẤP TRƯỜNG. H N I S. 7 C HỌ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ô số 1 Ô số 2 CHIM BỒ CÂU Chim bồ câu. Ô số 3 Ô số 4 baimoi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Cho biết tên động vật thuộc lớp nào sau đây của ngành động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước? a. Cá chép thuộc lớp cá. b. Cá sấu thuộc lớp bò sát. c. Rắn thuộc lớp bò sát. d. Ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Động vật nào sau đây thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?. Cá chép. Thằn lằn. Ếch.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: Thằn lằn bóng có đặc điểm sinh sản là: a. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng ít. b. Thụ tinh trong, đẻ trứng nhiều. c. Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng d. Cả a, b và c..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ .... sau.. Ngành động vật có xương sống. Lớp. cá. Lớp lưỡng cư. Lớp Bò .....sát. Lớp chim. Lớp Thú.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngành động vật có xương sống. Lớp. cá. Lớp lưỡng cư. Lớp. bò sát. Lớp Chim. Lớp Thú.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP CHIM Bài 41: CHIM BỒ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. ĐỜI SỐNG: Cho biết tổ tiên của chim bồ câu Hãy nêu nhà? những đặc điểm đời sống của chim bồ câu Bồ câu núi, có màu lam... (về nơi sống, khả năng bay, tập tính, thân nhiệt)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đẻ 2 trứng / lứa. Giao phối Nuôi con. Ấp trứng. - Hãy nêu những đặc điểm sinh sản của chim bồ câu (về thụ tinh, trứng, tập tính sinh sản)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ấp trứng. Nuôi con. - Hiện tượng ấp trứng và nuôi con có ý nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. ĐỜI SỐNG: •Đời sống:  Làm tổ trên cây, bay giỏi.  là động vật hằng nhiệt. • Sinh sản:  Thụ tinh trong.  Trứng có vỏ đá vôi.  Có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. CẤU TẠO NGOAØI VAØ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: 11 -mỏ. 2-lông 2- bao. 3-đuôi 3 4-cánh 4. 6-bàn 6 chân. 5-lông 5cánh. H41.1. Cấu tạo ngoài Chim bồ câu. 1phiến 2-sợi 2 lông 1 lông. 3lông ống 3 Lông tơ Lông ống.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. CẤU TẠO NGOAØI VAØ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài:. Quan s¸t H.41.1 ; 41.2 - H·y th¶o luËn nhãm (3’) hoµn thµnh b¶ng 1 SGK/135.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đặc điểm cấu tạo ngoài. Ý nghĩa thích nghi. 1.Thân: Hình thoi 2. Chi trước: Cánh chim 3. Chi sau: Ba ngón trước, một ngón sau, có vuốt 4. Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng 5. Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp 6. Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng 7. Cổ: Dài, khớp đầu với thân. a. Làm đầu chim nhẹ b.Quạt Phátgió huy( động tác dụng của sự giácbay), c. lực của quan, bắt mồi, rỉa hạ lông cản không khí khi cánh. c. Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên một diện tích rộng.. d. Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh. e. Giảm sức cản không khí khi bay g. Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. CẤU TẠO NGOAØI VAØ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: Đặc điểm cấu tạo ngoài. Ý nghĩa thích nghi. Thân: Hình thoi. Giảm sức cản không khí khi bay.. Chi trước: Cánh chim. Quạt gió ( động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.. Chi sau: Ba ngón trước, một ngón Giúp chim bám chặt vào cành cây sau, có vuốt và khi hạ cánh. Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng. Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên một diện tích rộng.. Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. Làm đầu chim nhẹ. Cổ: Dài, khớp đầu với thân. Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. CẤU TẠO NGOAØI VAØ DI CHUYỂN: 2.Di chuyển:. -Chim có mấy kiểu bay? - Chim bồ câu bay theo kiểu nào?. bayluon.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC ĐỘNG TÁC BAY 1. caùnh ®aäp lieân tuïc 2.Cánh đập chậm rãi vµ không liên tuïc 3.Cánh giang rộng mµ không đập 4.Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng giã 5.Bay chủ yếu dựa vào sù vỗ cánh. Kieåu bay voã Kieåu bay cánh (Bồ câu) lượn (Hải âu).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG: II. CẤU TẠO NGOAØI VAØ DI CHUYỂN: 1. Cấu tạo ngoài: 2.Di chuyển:. Chim cã 2 kiÓu bay : + Bay vç c¸nh + Bay lîn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ Caâu 1. Quaù trình sinh sản của chim tiến hoùa hôn bò sát ở điểm nào sau đây? a. Trứng có vỏ đá vôi, có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sửa diều. b. Trứng có vỏ dai, con non mới nở tự đi tìm mồi. c. Đẻ trứng nhiều, trứng có vỏ đá vôi và nhiều noãn hoàng. d. Đẻ trứng ít, không có hiện tượng ấp trứng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CỦNG CỐ Câu 2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? a. Thân hình thoi, được bao phủ lớp lông vũ. b. Mỏ sừng, hàm không có răng. c. Cổ dài gắn đầu với thân. d. Caû ba yù treân.. C3-4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: Hoïc baøi Laøm baøi taäp: 1, 2, 3 SGK /137 Chuaån bò : . . Xem trước bài thực hành: Quan sát bộ xương và caùc noäi quan chim boà caâu treân H42.1 vaø H42.2. Kẻ bảng trang 139 vào vở soạn.. Ket thuc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CỦNG CỐ. Câu 3. Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là: A. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt C. Ở chim và bò sát là biến nhiệt D. Ở chim và bò sát là hằng nhiệt Câu 4. Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay? A. Loâng oáng vaø loâng boâng B. Lông ống lớn ở cánh và đuôi C. Loâng boâng D. Loâng oáng Hdan venha.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> EM CÓ BIẾT • Chim bay xa : Nhạn biển Bắc Cực đoạt giải. vô địch về bay đường dài.Chúng bay di trú tránh rét mỗi năm hai lần (bay đi và bay về) với khoảng cách ít nhất là 30400 đến 40000km. • Chim bay cao: Với số liệu thu thập được bằng cách dùng rađa để theo dõi dường bay của chim ở nhiều nơi vào giữa mùa chim di trú, người ta nhận thấy phần lớn các loài chim bay ở độ cao 450 đến 750m , chỉ khoảng 10% ở độ cao 3000m..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B¶ng so s¸nh sù sinh s¶n cña Th»n l»n vµ Chim bå c©u Th»n l»n bãng ®u«i dµi Thô tinh trong - Mỗi lứa đẻ từ 5 - 10 trứng - Trøng cã vá dai bao bäc - đẻ trứng xuống các hốc đất - Con non tù ®i kiÕm måi -. Chim bå c©u Thô tinh trong - Mỗi lứa đẻ 2 trứng - Trứng có vỏ đá vôi bao bọc - Chim bè, mÑ thay nhau Êp trøng - Con non đợc chim bố, mẹ nuôi b»ng sửa diÒu -. Qua b¶ng so s¸nh trªn em h·y nhËn xÐt xem sù sinh s¶n cña loµi nµo tiÕn ho¸ h¬n ? Chim bå c©u tiÕn hãa h¬n.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> H·y ®iÒn tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp vµo chç trèng.. Chim bồ câu là động vật . 1. . hằng . . . . .nhiệt . . . ,, có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay, 2 hình thoi thể hiện ở những điểm sau: l«ng ph vò ủ bằng . . . . . . . . . Thân . . . . . . . . . . . 3được . . . nhẹ xốp, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc, chi trước 4biến đổi thành . 5. . . . cánh . . . .sau cánh, . . . . . . . . . .có bàn chân dài, các Chi ngón chân có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn. Chim bồ 6 bay câu có kiểu ........... vç c¸nh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×